ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
MỤC LỤC
NHẬN XÉT ĐỀ BÀI..................................................................................................................... 2
1. NHẬN XÉT MẶT CẮT ĐỊA CHẤT:..................................................................................2
2. NHẬN XÉT TẢI TRỌNG:..................................................................................................2
3. NHẬN XÉT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:...............................................................................3
PHẦN I: TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN............................................................................................4
1. CHỌN DỮ LIỆU ĐẦU VÀO:............................................................................................4
2. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:.................................................................................4
3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG:.....................................................................5
4. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỘT:......................................................................................5
5. KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG:..................................................................5
6. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG:.......................................................................6
7. TÍNH LÚN CHO MÓNG VÀ KIỂM TRA ĐỘ LÚN:.........................................................7
8. TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP TRONG MÓNG:.......................................................9
PHẦN II: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC.........................................................................................12
1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIỀU SÂU CHÔN ĐÀI:............................................................13
2. CHỌN CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:............................................................................13
3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI:........................................................................................15
3.1.
Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc:..............................................................................15
3.2.
Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền:...............................................................16
3.3.
Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:................................................................17
4. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG MÓNG:.........................................................19
5. KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI MŨI CỌC:..................................................................24
6. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG:......................................................................................25
7. TÍNH ĐỘ LÚN CỦA MÓNG:.......................................................................................25
8. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP:.........................................................................27
PHẦN III: MÓNG KÉP..............................................................................................................31
1. VẬT LIỆU LÀM MÓNG:.................................................................................................31
2. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:...............................................................................31
3. SỨC CHỊU TẢI TIÊU CHUẨN CỦA ĐẤT NỀN:...........................................................32
4. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH DƯỚI ĐÁY MÓNG:....................................................................33
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 1
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
5. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỘT VÀ CÁC KÍCH THƯỚC KHÁC:...............................35
6. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG:.......................................................................36
7. KIỂM TRA LÚN:.............................................................................................................. 37
8. TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO MÓNG:..........................................................39
9. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM MÓNG:................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................45
NHẬN XÉT ĐỀ BÀI
1. NHẬN XÉT MẶT CẮT ĐỊA CHẤT:
Lớp
đất
1
2
3
4
-
Dung
Dung
trọng
trọng
tự
đẩy nổi
nhiên
(kN/m3)
3
(kN/m )
Độ
sâu
(m)
0÷
4.1
4.1 ÷
5.5
5.5 ÷ 9
≥9
Độ ẩm
Góc
ma sát
W (%) Wnh(%) Wd(%)
(0)
1.3
20.5
17.1
18.5
9
15
10.5
24.2
19.2
19
10.2
9.7
3
0
23.5
26.5
23.5
20
Modul
e biến
dạng
E0
(kPa)
Cát mịn chặt vừa
29.4
16.9
Cát mịn chặt vừa
Cát bột chặt vừa
Lớp 1: Cát mịn chặt vừa
Lớp 2:
I P 2 WL 2 – WP 2 29.4 – 16.9 12.5
Is2
-
18.7
Lực
dính
(kPa)
=> 7 �I �17 => Đất sét pha.
W2 WP 2 24.2 16.9
0.584
WL 2 WP 2 29.4 16.9
=> 0.5 �I s 2 �0.75 => dẻo mềm.
=> Đất sét pha dẻo mềm.
Lớp 3: Cát mịn chặt vừa.
Lớp 4: Cát bột chặt vừa.
2. NHẬN XÉT TẢI TRỌNG:
MÓNG ĐƠN
TẢI TÍNH TOÁN
N (KN)
471
Mx (KNm)
0
My (KNm)
70
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
TẢI TIÊU CHUẨN
409,57
0,00
60,87
MSSV: 81201071
Trang 2
6278
4791
7950
8121
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Hx (KN)
Hy (KN)
50
0
43,48
0,00
MÓNG CỌC
N (KN)
Mx (KNm)
My (KNm)
Hx (KN)
Hy (KN)
TẢI TÍNH TOÁN
3071
107
270
100
70
TẢI TIÊU CHUẨN
2670,43
93,04
234,78
86,96
60,87
MÓNG KÉP
N1 (KN)
My (KNm)
Hx1 (KN)
N2 (KN)
My2 (KN/m)
Hx2 (KN)
TẢI TÍNH TOÁN
407
41
31
207
31
21
TẢI TIÊU CHUẨN
353,91
35,65
26,96
180,00
26,96
353,91
Trong đó: Tải tiêu chuẩn = tải tính toán ÷ 1.15 (Bảng 1 – TCXDVN 2737:1995)
Với số liệu tải trọng cho như trên, ta có nhận xét sau:
Móng cọc chịu tải lệch tâm theo 2 phương.
3. NHẬN XÉT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
Mực nước ngầm cách mặt đất 4.1m.
Bước cột 6m.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 3
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
PHẦN I: TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN:
THỎA
CHỌN DỮ
LIỆU ĐẦU
VÀO
SƠ BỘ KÍCH
THƯỚC MÓNG
SƠ BỘ Df
KHÔNG THỎA
THỎA
KHÔNG THỎA
KIỂM TRA
XUYÊN THỦNG
KHÔNG
THỎA
KHÔNG THỎA
KIỂM TRA ỨNG
SUẤT DƯỚI ĐÁY
MÓNG
THỎA
THỎA
TÍNH LÚN
TÍNH VÀ BỐ
TRÍ THÉP
1. CHỌN DỮ LIỆU ĐẦU VÀO:
Df
cốt nền cách mặt đất tự nhiên hcn 0.5m
Bê tông B20: Rb = 11.5MPa ; Rbt = 0.9 MPa. ( Bảng 13 - TCXDVN 356: 2005).
Thép AII; Rs= 280 MPa ( Bảng 21 – TCXDVN 356 : 2005).
m1 = 1.1 (Bảng 15 – TCXDVN 9362 :2012)
m2 = ktc = 1. (Bảng 15 – TCXDVN 9362 : 2012)
a = 5cm = 0.05m.
γtb = 22 KN/m3 ( dung trọng trung bình giữa đất đất nền và bê tông cốt thép ).
β = 0.8 (TCXDVN 9362 :2012 ).
hm= 0.5 m
= 1.5m
2. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 4
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Chọn sơ bộ bề rộng móng .
* 1 18.7kN / m3 .
tt
� 1 � 2 H x
� 20.5 � 2 �50
hmin tan �
45 �
tan �
45
0.45m
�
2 � * �Bm
2 � 18.7 �1
�
�
0.7hmin = 0.45 x 0.7 = 0.32m.
=> Df = 1.5m là chiều sâu hợp lý.
3. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG:
RII
m1m2
ABm B( D f hcn ) * Dc
ktc
o Trong đó:
1 = 20.5o => (Bảng 14 - TCXDVN 9362 - 2012)
Bm = 1m.
γ*= γtb =22 kN/m3.
γ = 18.7 kN/m3
Df = 1.5 m.
c = c1 = 1.3 kPa.
RII = 1.1[(0.54 x 1 x 18.7) + (3.16 x(1.5 +0.5) x 22) + (5.76 x 1.3)] = 172.29 kPa
N tc
409.57
3.19
RII tb ( D f hs ) 172.29 22 �(1.5 0.5)
�Fm
Lm
F
3.19
1.5
Bm � m
1.46m
1.5
1.5
Chọn Bm
=>
Bm �Lm 1.6m �2.4m � Fm 3.84m 2
Chọn
4. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỘT:
Fc (1.1 �1.5)
N tt
471
(1.1 �1.5)
0.045 �0.061m2
Rb
11500
hc
1,1
Giả thiết bc
Fc
Fc bc �hc � bc
0.061
0.24m
1.1
Chọn cột bc x hc = 200 x 300 ( Fc = 0.06 m2 ).
5. KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG:
Tính lại RII với Bm = 1.6m
RII = 1.1[(0.54 x 1.6 x 18.7) + (3.16 x(1.5 +0.5) x 22) + (5.76 x 1.3)] = 178.95 kPa
N
409.57
P tc tb tc tb ( D f hs )
22 �(1.5 0.5) 150.66kPa.
Fm
3.84
< R = 178.95 kPa (1)
II
tc
y
tt
y
tt
x
ΣM =( M + hmH )/1.15= (70 + 0.6 x 50)/1.15= 86.96 kNm.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 5
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
P tc max P tc tb
6�M y tc
Bm Lm
2
150.66
6 �86.96
207.27 kPa.
1.6 �2.42
P tc max 207.27 KPa �214.74 KPa 1.2 �178.95 1.2 RII (2)
P
tc
min
P
tc
tb
6�M y tc
2
150.66
6 �86.96
94.05kPa 0(3)
1.6 �2.42
Bm Lm
Từ (1), (2) và (3) => Thỏa điều kiện ứng suất dưới đáy móng.
6. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG:
ΣMytt = Mytt + hmHxtt = 70 + 0.5 x 50 = 95kNm.
P
tt
max
tt
N tt 6�M y
471
6 �95
184.51kPa.
2
Fm
Bm Lm
3.84 1.6 �2.42
P tt min
tt
N tt 6�M y
471
6 �95
60.81kPa 0
2
Fm
Bm Lm
3.84 1.6 �2.42
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng, ta có:
o pxt = pttmaxBm0.5(Lm – hc – 2ho) = 184.51 x 1.6 x 0.5 (2.4 – 0.3 – 2 x 0.45)
= 177.13 kN. (4)
o pcx = 0.75Rbt(bc + ho)ho = 0.75 x 900 ( 0.2 +0.45 )0.45 = 197.44 kN.(5)
Từ (4) và (5) => pxt < pcx => chiều cao móng thỏa điều kiện chống xuyên thủng.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 6
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
300
500
0.000
MÐTN
1500
-0.500
50
50
300
45°
50
100 200
ho=450
45°
tt
pmin
-2000
100
tt
pmax
300
ho=450
bc=200
hc =300
ho=450
200
Bm=1600
ho=450
ho=450
100
45°
100
Lm=2400
100
7. TÍNH LÚN CHO MÓNG VÀ KIỂM TRA ĐỘ LÚN:
Tính lún theo phương pháp tổng các lớp phân tố.
Pgl = Ptctb – γ*Df = 150.66 – 18.7 x 1.5 = 122.61kPa.
2 i 2
i 1
1 i
o i : hệ số poisson của đất ở phân tố thứ i , TCXDVN 9362-2012 có thể lấy
i 0.8.
o
z: độ sâu tính từ mặt đất.
o
hi: độ dày lớp phân tố thứ i.
o Ứng suất gây lún tại phân lớp thứ i:
gli Pgli �K 0i
o Ứng suất bản thân tại phân lớp thứ i: bti i �zi
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 7
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
o Ứng suất bản thân tại z = 1,5: bt 18, 7 �1,5 28, 05kPa
o Độ lún tại phân lớp thứ i:
o Độ lún:
Si
� gli �hi
Ei
S �Si
BẢNG TÍNH LÚN
LỚP
ĐẤT
1
ĐIỂ
M
z
(m)
hi
(m
)
zi
(m
)
0
1,5
0
1
2,3
2
Lm/B
gl
bt
Ei
Si (m)
(kPa)
(kPa) (kPa)
zi/Bm
γi
(kN/m3)
Koi
0
0
18,7
1,000
122,6
1
28,05
0,8
0,8
0,5
18,7
0,774
94,90
43,01
3,1
0,8
1,6
1,0
18,7
0,428
52,48
57,97
3
3,9
0,8
2,4
1,5
18,7
0,306
37,52
72,93
4
4,1
0,2
2,6
1,6
18,7
0,221
27,10
76,67
5
4,9
0,8
3,2
2,0
9
0,183
22,44
83,87
m
1,5
2
6278
4791
6
5,5
0,6
3,8
2,4
9
0,130
15,94
89,27
7
6,3
0,8
4,6
2,9
10,2
0,090
11,03
97,43
8
7,1
0,8
5,4
3,375
10,2
0,066
8,09
105,5
9
3
7950
S= S1 +S2 +S3 +S4 + S5 + S6 + S7 + S8
= 0.0097+ 0.0053 + 0.0038 + 0.0007 + 0.0030 + 0.0016+ 0.0009+ 0.0007
= 0.0257m = 2.57cm < 8cm => độ lún đạt yêu cầu.
[Sgh = 8 cm – (bảng 16 – TCXDVN 9362 - 2012)]
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 8
0,000
0
0,009
7
0,005
3
0,003
8
0,000
7
0,003
0
0,001
6
0,000
9
0,000
7
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
1500
MÐTN
0.0
122.61
800
28.05
94.90
0.8
800
43.01
52.48
1.6
37.52
27.10
2.4
2.6
800
72.93
76.67
200
800
57.97
22.44
3.2
600
83.87
15.94
3.8
800
82.27
4.6
105.59
5.4
11.03
800
97.43
8.09
8. TÍNH NỘI LỰC VÀ BỐ TRÍ THÉP TRONG MÓNG: (TCXDVN 356:2005)
a. THEO PHƯƠNG Lm:
Sơ đồ tính: Xem như bản console ngàm tại mép cột.
300
L1=1050
Qttmin
Qttmax
Qttmax
Q1tt
M1
Lm=2400
L1
Lm hc 2.4 0.3
1.05m
2
2
.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 9
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Qtt max ptt max .Bm 184.51�1.6 295.22kN / m
Qtt min ptt min .Bm 60.81�1.6 97.30kN / m
Q1tt
(Qtt max Q tt min )( Lm hc )
Q tt min
2 Lm
(295.22 97.30)(2.4 0.3)
97.30 208.63kN / m.
2 �2.4
Moment tại mặt ngàm:
2L 2
L2
2 �1.052
1.052
M 1 (Qtt max Q1tt ) � 1 Q1tt � 1 (295.22 208.63) �
208.63 �
178.65kNm.
3
2
3
2
Chọn thép
s
As ' As
1469 1420
�100
�100 3.45 5%
As
1420
Độ chênh lệch diện tích :
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ
12 s100
KẾT LUẬN : Chọn
b. THEO PHƯƠNG Bm:
Sơ đồ tính : xem như bản console ngàm tại mép cột.
200
L2=700
Qtttb
Qtttb
Qtttb
Qtttb
M2
Bm=1600
L2
Bm bc 1.6 0.2
0.7m
2
2
.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 10
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Qtt max ptt max .Lm 184.51�2.4 442.82kN / m
Qtt min ptt min .L m 60.81�2.4 145.94kN / m
Moment tại mặt ngàm:
M2
Qtttb L2 2 (Qttmax Qttmin ) L2 2 444.82 145.94 0.7 2
�
�
�
72.37 kNm.
2
2
2
2
2
2
Chọn 12 ( A0s = 113mm2 ).
n
As 604.4
5.34
'
2
A0 s
113
cây => chọn 612( As 679mm )
Số cây thép:
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ
KẾT LUẬN : Chọn
12 s 200
PHẦN II: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 11
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
MSSV: 81201071
Trang 12
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CHIỀU SÂU CHÔN ĐÀI:
- Giả thiết
b 1(m) be�
ro�
ng mo�
ng
3
tb 22(kN / m )
- Độ sâu đặt đài cọc được tính toán sơ bộ qua công thức:
2.H x tt
12030 ' 2.110
0
0
hmin 0, 7.tan(45 ).
0,7.tan(45
).
1,86( m)
2 tb .Bm
2
20.1
chọn
Df 2(m)
Vậy độ sâu chôn móng là h= 2+0,5 (tôn nền)= 2,5 (m).
- Cote 0,000 được tính cao hơn mặt đất thiên nhiên 0,500 (m)
- Đáy đài đặt tại cote –2,500 (m)với cote 0,000 ở nền tầng trệt
- Làm lớp Bêtông lót vữa xi măng cát B15 dày 100.
- Cọc được hạ bằng phương pháp ép.
- Cắm cọc vào lớp 4 đất cát bột chặt vừa.
2. CHỌN CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:
-
Loại cọc: vuông , tiết diện 350x350 (mm).
Chiều dài cọc l = 20m .Dùng 2 cọc dài 10 (m) và 10 (m)
Chiều dài đập đầu cọc:
- Ngàm vào đài 100mm
- Chiều dài trong đài:
chọn
- Chiều dài tính toán của cọc:
- Chiều dài thi công cọc:
-
Vật liệu Bêtông Cọc B25
�Rb 14,5(MPa)
�
�Rbt 1,05(MPa)
- Chọn thép AII Cốt thép 14 , Rs 280(MPa)
- Theo điều kiện 3.3.3 TCVN 205-1998 hàm lượng thép cọc không nhỏ hơn
0,8%.Fc=0,8%.350.350=980(mm2)
Tính toán cốt thép cho cọc theo điều kiện vận chuyển và cẩu lắp:
- Lực phân bố trên thân cọc: (trọng lượng bản thân cọc)
p tt k d . bt .d 2 1, 6.25.0,352 4,9(kN / m) kd 1, 6
: hệ số động (Theo TCVN 356-2005)
Moment lớn nhất khi cẩu cọc:
M1 = 0.0214pttL22 = 0.0214 x 4,9 x 102 = 10,49 KNm
Moment lớn nhất khi dựng cọc:
M2 = 0.068pttL22 = 0.068 x 4,9 x 102 = 33,32 KNm.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 13
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Vì M2 > M1 nên ta sẽ dùng M2 để tính thép cho cọc:
0.207L
0.207L
L
0.207L
L
p tt
ptt
M2
M1
Bố trí móc cẩu cách 2 đẩu mỗi cọc 1 đoạn : 0,207xl = 0,207x10 =2,07 (m).
M = M2 = 34,36(kNm).
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 25 mm
Suy ra: h0 = 350 – 25 = 325 (mm)
m =
M
R . .b.h 2
b b
o
33, 32
0, 06
14, 5 �
10 �0, 9 �0, 35 �0, 3252
3
m 1 1 2. m 1 1 2 �0, 06 0, 06
.R . .b.h 0, 06 �14,5 �0,9 �0,35 �0,325
As m b b o
�106 318(mm 2 )
Rs
280
Bố trí thép: chọn thép 216 : As= 402(mm2)
A
402
s �100%
�100% 0,35% min 0, 05%
350 �325
b.h
o
Toàn cọc bố trí 416(804 mm2 ) ≤ 0,8%.Fc => Chọn 418(1018mm2)
Tính toán móc cẩu:
- Thép làm móc cẩu là thép dẻo có : Rs =210(Mpa).
- Lực kéo trong móc cẩu được lấy bằng nửa trọng lượng lực:
1
1
Q �q �l �4,9 �10 24,5( kN )
2
2
As
Q
24,5
�106 116, 7(mm 2 )
3
Rs 210 �10
→ chọn thép 14 có As = 154 (mm2) làm móc cẩu.
Xác định chiều dài đoạn neo: Lneo = max ( lan ; l’an ; lmin ).
R
lan ( wan � s an ) �
Rb
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 14
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Tra bảng 36 TCVN 356 – 2005: ta có
Wan 1, 2
lan ( wan .
;
an 11
;
an �20 ; lmin � 250 mm .
Rs
210
an ). (1, 2.
11).14 397,3(mm) � lan 400(mm)
Rb
14,5
l ’an an . 11.14 154 mm
lneo max lan , l 'an , lmin 400 mm
Chọn lneo= 400 (mm)
400
450
Ø14
100
400
3. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI:
3.1. Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc:
Pvl �( Rb �Ab Rs �As )
As 4 � �(18 �103 ) 2 1, 017 �103 (m2 ); Rs 280 MPa
4
Ab Ac As 0,352 1, 017 �10 3 0,121(m 2 ); Rb 11,5MPa
Hệ số uốn dọc của cọc :
-
Chiều dài cọc nằm trong lớp đất có E<8000kPa: l1 = 9 (m)
l01 1 �l1 1�9 9(m)
Chiều dài cọc nằm trong lớp đất có E>8000kPa: l2 = 21.35 – 9 =12.35 (m)
l02 2 .l2 0,5 �3,5 6,175( m)
Thiên về an toàn chọn l0 max(l01 , l02 ) 9(m)
Độ mảnh của cọc :
l0
9
25, 71
r 0,35
1, 028 0, 0000288 2 0, 0016
1, 028 0, 0000288 �25, 712 0, 0016 �25, 71 0,968
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 15
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Pvl 0,968 �(280 �103 �1, 017 �10 3 14,5 �103 �0,121) 1974, 00( kN )
3.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền:
Tính : sức chịu tải cực hạn do ma sát
u = 0,35.4 = 1,4( m) : chu vi cọc
li : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua
fsi : lực ma sát đơn vị ở giữa lớp đất thứ i tác dụng lên cọc
cai = ci : lực dính của lớp đất thứ i
ksi: hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
: góc ma sát trong lớp đất thứ i
: ứng suất hữu hiệu theo phương thằng đứng
Lớp
1
2
3
4
2,5
18,7
46,75
4,6
18,7
86,02
4,6
9
86,02
6
9
98,62
6
10,2
98,62
9,5
10,2
134,32
9,5
9,7
134,32
21.85
9.7
227.685
66,385
20,5
0,37
0,65
1,3
17,266
2,1
50,76
92,32
10,5
0,19
0,82
15
29,383
1,4
57,59
116,47
23,5
0,43
0,6
3
33,049
3,5
161,9
4
194,22
26,5
0,5
0,55
0
53,410
12,85
960,8
4
� Qs Qs1 Qs 2 Qs 3 Qs 4 50,76 57,59 161,94 960,84 1231,13(kPa)
Tính Qp: sức chịu tải cực hạn do kháng mũi
Ap = 0,35.0,35 = 0,1225( m2) : diện tích đầu cọc
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 16
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
Theo Tezaghy với cọc vuông:
qp = : cường độ đất nền dưới mũi cọc
c = 11,1 kPa : lực dính của đất dưới mũi cọc.
d = 0,35 m: đường kính mũi cọc
: ứng suất dưới mũi cọc
= 18,7 x 4,6 +1,4 x 9 +3,5 x 10,2+9,7 x 12,35 = 254,12( kPa)
= 9,7( kN/m3) : dung trọng của đất ở mũi cọc
hệ số sức chịu tải
a 26,50 : hệ số ma sát của đất dưới mũi cọc
Tra bảng 4.5 hướng dẫn đồ án nền móng _Châu Ngọc Ẩn:
= 28,161 ; Nq =15,053; = 12,7
q 1,3 �0 �28,161 15, 053 �254,12 0, 4 �9, 7 �0,35 �12, 7 3842,51 kN
p
= 0,1225 x 3842,51 = 470,71 ( kN)
� Qa (cd)
Q
Qs
1231,13 470, 71
p
763, 56(kN )
FS s FS p
2
3
3.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Qtc m mRqp Ap u�mf fsi i
m=1 : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất
m
m 1
R hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc đất cát bột R
m
f : hệ số điều kiện làm việc của đất xung quanh cọc
(Bảng A.3 TCVN 205-98)
q :
p cường độ chịu tải ở mũi cọc (Bảng A.1 TCVN 205-98 )
Z 21.85(m) � qp 1855.5(kN / m2 )
Cát bột chặt vừa:
Ap 0,35.0,35 0,1225(m2 )
diện tích tựa lên đất của cọc
u 4.0,35 1,4(m) chu vi tiết diện ngang
li
chiều dày của lớp đất thứ i khi chia các lớp phân tố.
f si : ma sát bên giữa cọc và đất (Bảng A.2 TCVN 205-98 )
Tra bảng A-2 TCXD 205 : 1998 để tìm ra fs tương ứng với độ sâu trung bình của mỗi phân
lớp và trạng thái đất tại phân lớp đó. Kết quả sau khi tra bảng được tóm tắt như sau:
Lớp
đất
1
1
2
Lớp
phẩn
tố
Độ sệt B
1
2
3
cát mịn
cát mịn
0,584
Độ sâu
trung
bình
Chiều dày
zi (m)
li (m)
3,05
4,05
5,3
1
1,1
1,4
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
m fi
f si (kPa)
li .m fi . f si (kN / m)
1
1
0,9
35,2
38,1
18,4
35,2
41,91
23,184
MSSV: 81201071
Trang 17
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
5
6
7
8
9
10
11
12
cát mịn
cát mịn
cát bột
cát bột
cát bột
cát bột
cát bột
cát bột
cát bột
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
7
8,75
10,5
12,5
14,5
16,5
18,5
20,5
21,675
2
1,5
2
2
2
2
2
2
0,35
1
1
1
1
1
1
1
1
1
43
44,8
34,4
36
37,6
38,9
40,1
41,3
42
Tổng:
86
67,2
68,8
72
75,2
77,8
80,2
82,6
14,7
724,794
Qtc 1�(1�1855,5 �0,352 1, 4 �724, 794) 1242, 01( kN )
-
Chọn khoảng cách giữa 2 tim cọc là
Áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực gây ra:
-
Diện tích sơ bộ của đài cọc:
-
Trọng lượng đài và đất trên đài:
-
Tổng tải tính toán tác dụng lên các cọc:
-
Chọn hệ số xét đến moment, lực ngang tại chân cột:
Dự kiến số lượng cọc:
Vậy móng có từ 6 đến 10 cọc
-
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Qa (cl)
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
Qtc 1242, 01
752, 73(kN )
ktc
1, 65
MSSV: 81201071
Trang 18
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
0.0
3050
4050
2500
0.5m
8750
1100
10500
-21.85m
Vậy:
16500
20500
21675
18500
1500
350
2000
2000
2000
2000
2000
2000
-7.5m
14500
2000
12500
-6.0m
1400
-4.6m
7000
1000
5300
-2.5m
Qa ( cl ) �
�
�
�
Qtk min �
Qa ( dn ) � Qa (cl) 752.73(kN )
�
�
�Pvl
4. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG MÓNG:
- Áp lực tính toán giả định tác dụng lên đế đài do phản lực gây ra:
tt
Qtk
752, 73
682, 75 kN / m 2 .
2
(3.d )
(3 �0,35) 2
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 19
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
- Diện tích sơ bộ của đế đài:
A=
N 0tt
3071
4,89(m 2 )
tt ( D f h cn ). tb 682.75 (2 0,5) �22
- Trọng lượng sơ bộ đài cọc và đất trên đài cọc
N tt n. .( D h ). A 1,1�22 �(2 0, 5) �4,89 295,85( kN )
d
tn
f
cn
- Lực dọc tính toán xác định tại cote đế đài:
Ntt = = 295,85 + 3071 = 3366,85 (kN)
- Số lượng cọc :
N tt
3366,85
.
�1,3 5,81
Q
752,
73
tk
nc =
(cọc)
Chọn số cọc nc = 6
Bố trí cọc:
-
Khoảng cách giữa các tâm cọc a �3.d 3.0,35 1, 05(m)
Khoảng cách tâm cọc đến mép đài:
Chiều rộng đài cọc:
Chiều dài đài cọc:
Cao trình đáy đài là -2,500m.
Thiết kế bê tông đài cọc B25: Rb = 14,5 (Mpa);
Rbt = 1,05 (Mpa).
Tiết diện cột tính toán:
Chọn
Diện tích cột:
Fβ
c �
N tt
1.3
Rb
3071
�
0,275
14.5 �1000
m2
Chọn
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 20
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
3000
2800
350
1050
1050
350
100
1
350
350
100
100
3
5
600
150
400
1050
1750
1950
350
4
6
100
350
2
Tính chiều cao đài móng :
Tính toán chiều cao đài tối thiểu từ điều kiện chọc thủng.
Tổng lực dọc tính toán tại đáy đài:
Tổng moment tính toán quanh trục x:
Tổng moment tính toán quanh trục y:
Tải trọng tính toán tác dụng lên cọc (5) và (6) :
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 21
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
100
Lực chống xuyên trong trường hợp :
400
1750
45°
100
2800
100
100
600
Diện tích chống xuyên:
Lực chống xuyên:
Tỉ lệ diện tích phần cọc nằm ngoài tháp chống xuyên:
Lực xuyên thủng:
Điều kiện kiểm tra xuyên thủng:
Chọn
Kiểm tra lực truyền xuống đầu cọc:
- Diện tích đáy đài thực tế : Ađ = 4.9(m2).
- Trọng lượng của đài cọc và đất trên đài cọc thực tế :
N đtt n. tb .( D f h cn ). Ađ 1,1�22 �(2 0,5) �4,9 296, 45( kN )
-
Lực dọc tính toán xác định tại cọc đế đài:
tt
tt
Ntt = N ođ N 3071 296, 45 3367, 45( kN )
-
Momen tính toán tại trọng tâm đế đài:
�M
tt
x
M xtt H ytt .hd 107 70 �0,8 163( kNm)
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 22
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
�M
-
tt
y
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
M ytt H xtt .hd 270 100 �0,8 350(kNm )
Lực truyền xuống dãy cọc được xác định :
Pi tt
tt
tt
N tt �M x . yi �M y .xi
nc
nc
nc
�yi2
�xi2
i 1
-
i 1
�x
2
�y
2
Cọc
xi
xi 2
yi
yi 2
1
-1,05
1,1025
0,525
0,2756
529,66
2
-1,05
1,1025
-0,525
0,2756
426,16
3
0
0,0000
0,525
0,2756
4
0
0,0000
-0,525
0,2756
5
1,05
1,1025
0,525
0,2756
696,33
6
1,05
1,1025
-0,525
0,2756
592,82
i
4,41
i
1,6536
Pi tt (kN )
612,99
509,49
Hệ số nhóm cọc theo công thức Converse - Labarre:
-
�
(n 1).n2 (n2 1).n1 �
d
1.� 1
� (deg) arctan
90.n1.n2
�
�với
s
Trong đó: n1 - số hàng cọc trong nhóm cọc n1 = 2
n2 - số cọc trong một hàng n2 = 3
s - khoảng cách 2 cọc tính từ tâm s = 1,05m
d – cạnh của cọc vuông: d = 0,35m
(deg) arctan
0,35
19,30
1, 05
(2 1) �3 (3 1) �2 �
�
1 19,3 ��
0, 750
�
90 �2 �3
�
�
-
Trọng lượng tính toán của cọc :
Qc n � bt �Ac �lc 1,1�(25 10) �0,352 �19,35 39,11( kN )
-
tt
� N max
. Qc 696,33 �0, 750 39, 41 561, 66( kN ) Qtk 752, 73( kN ) �
lực truyền xuống
cọc không vượt quá giá trị sức chịu tải tính toán của cọc trên đất.
tt
N min
= 426,16 (kN) > 0 : không cần xét trường hợp cọc chịu tải trọng nhổ cọc.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 23
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
5. KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI MŨI CỌC:
Ltb 2,1 1, 4 3,5 12,35 19,35m
4
tb
� .h
i
i
1
4
�h
20,5 �2,1 10,5 �1, 4 23,5 �3,5 26,5 �12,35
24,150
2,1 1, 4 3,5 12,35
i
.
1
tb 24,15
6, 040
4
4
Kích thước móng khối quy ước:
Lqu l 2.Ltb .tan (2,8 2 �0,175) 2 �19,35 �tan 6, 04 0 6,54( m)
0
�
Bqu b 2.Ltb .tan (1, 75 2 �0,175) 2 �19,35 �tan 6, 04 0 5, 49( m)
H qu 19,35 2,5 21,85(m)
Gtc Gtc1 Gtc2 Gtc3
Trọng lượng móng khối quy ước: qu
- Trọng lượng lớp đất từ đế đài trở lên: ( ở độ sâu 2,8 m trở lên )
G1tc Lqu .Bqu .( D f . hcn ) tb 6,54 �5, 49 �(2 0,5) �22 1974, 75 kN
-
Trọng lượng các lớp đất dưới đế đài cọc (đã trừ đi phần cọc chiếm chỗ):
G 2 Aqu – nc . Ac . � i .hi
tc
6,54 �5, 49 – 4.0,352 � 2,1�18, 7 1, 4 �9 3,5 �10, 2 12,35 �9, 7 7343, 75(kN)
-
-
Trọng lượng cọc trong các lớp đất
G tc 3 nc . Ac . bt .Lc 6 �0,352 �(25 10) �19,35 213,33( kN )
Trọng lượng móng khối quy ước:
Gqutc Gtc1 Gtc2 Gtc3
-
Lực dọc tiêu chuẩn tác dụng tại đáy móng khối quy ước:
Ntc =
-
N 0tc Gqu tc 2670, 43 9531,83 12202, 26( kN )
Momen tiêu chuẩn tại tâm đáy móng khối quy ước: hđ = 0,8(m)
�M
�M
-
= 1974,75 + 7343,75+213,33 = 9531,83(kN)
tc
x
M xtc H ytc .hđ 93, 04 60, 87 �0,8 141, 74(kNm)
tc
y
M ytc H xtc .hđ 234, 78 86, 96 �0,8 304, 35( kNm)
Ứng suất tại đáy móng khối quy ước:
tbtc
N tc
12202, 26
339,85( kN / m 2 )
Bqu .Lqu 5, 49 �6,54
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 24
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
tc
max
min
-
GVHD: TS. TR ẦN CH ƯƠNG
6.�M xtc 6.�M ytc
N tc
� 2
�
Bqu .Lqu
Bqu .Lqu
Bqu .L2qu
tc
max
12202, 26
6 �141, 74
6 �304,35
351,94( kN / m2 )
2
5, 49 �6,54 5, 49 �6,54 5, 49 �6,542
tc
min
12202, 26
6 �141, 74
6 �304, 35
327,76(kN / m 2 )
2
2
5, 49 �6,54 5, 49 �6,54 5, 49 �6,54
Áp lực tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng khối quy ước:
Rm
m1.m2
(1,1. A.Bm . 1,1.B.H qu . ' 3.D.c)
ktc
k 1
Kết quả cơ lý của đất được thí nghiệm trực tiếp nên lấy tc
Φ= 26,5 , tra bảng suy ta có: A =0,88;
B = 4,51; D = 7,03.
m1
m 1,1
hệ số điều kiện làm việc của nền (Cát bột) 1
m2
hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 1
-
Rm
γ = 9,7 (kN/m3)
18, 7 �2,1 9 �1, 4 10, 2 �3,5 9, 7 �12,35
'
10, 72(kN / m 2 )
2,1 1, 4 3, 5 12,35
m1.m2
(1,1. A.Bqu . 1,1.B.H . ' 3.D.c)
ktc
1,1�1
�(1,1�0,88 �5, 49 �9, 7 1,1�4,51�21,85 �10, 72 3 �7, 03 �0) 1334, 93(kN / m2 )
1
tc
�
max
�1, 2 Rm
� tc
tb �Rm
�
� tc
0
Kiểm tra điều kiện áp lực � min
tc
max
�1, 2.Rm 351,94 kN / m 2 �1, 2 �1334,93 1601,93 kN / m 2
tc
2
2
tb 339,85(kN / m ) ≤ Rm 1334, 93(kN / m )
tc
min 327, 76 0
� Thỏa mãn điều kiện áp lực.
6. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG:
-
Từ việc tìm Hđ thì tháp chọc thủng trùm đầu cọc nên không cần kiểm tra chọc thủng.
7. TÍNH ĐỘ LÚN CỦA MÓNG:
Kiểm tra lún: độ lún được tính theo độ lún của móng khối quy ước:
Ứng suất do trọng lượng bản thân móng khối quy ước gây ra:
bt z 0 22 �2,5 18, 7 �2,1 9 �1, 4 10, 2 �3,5 9, 7 �12,35 262,37( kN / m 2 )
-
Ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy ước:
gl
tc
max
* H tt
= 385.91 – 11.27 x 24 = 115.43kN/m2.
SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC
MSSV: 81201071
Trang 25