Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI TẬP ĐỘI TUYỂN HÓA 9 VÔ CƠ (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.09 KB, 8 trang )

Câu1 Trình bày phương pháp nhan biêt các ion halogenua trong moi dung dịch hỗn hợp sau:
(a) NaI và NaCl (b) NaI và NaBr.
Câu 2 Thực tê khoáng pirit có thể coi là hon hợp của FeS
2
và FeS. Khi xử lí mot mau khoáng pirit bang brom trong
dung dịch KOH dư người ta thu được kết tủa đỏ nâu A và dung dịch
B. Nung kêt tủa A đến khôi lượng không đổi thu được 0,2g chât ran. Thêm lượng dư dung dich BaCl2 vào dung dich
B thì thu được 1,1087g kêt tủa trắng không tan trong axit.
1. Viêt các phương trình phản ứng 2. Xác định công thức tổng của pirit.
3. Tính khôi lụơng brom theo lí thuyêt cân để oxi hóa mau khoáng.
Câu III 1. Sục khí clo qua dung dich kali iotua mot thời gian dài, sau đó ngươì ta cho hô tinh bot vào thì không thây
xuât hien màu xanh. Hãy giaỉ thích và viêt phương trình hoá học minh họa
2. Để nhan biêt dd muối sunfit, ngươi ta cho vào mot ông nghiem 1 đến 2 giọt dung dch iot, 3 đến 4 giọt dung dich
A có chưa ion sunfit (1). Sau ñó cho tiêp vào đó 2-3 giot dung dch HCl và vài giot dung dch BaCl2 thây xuât hien kêt
tua B (2).
(a) Nêu hien tương xay ra trong các giai đoạn 1, 2 cua thí nghiem và viêt phương trình hóa học để minh họa.
3. Hòa tan 8,4 gam kim loại M bang dung dch H2SO4 đac nóng dư, hay hòa tan 52,2 gam muôi cacbonat kim loạ i
này cũng trong dung dch H2SO4 đac nóng dư, thì lương khí sinh ra đêu làm mât màu cùng mot lương brom trong
dung dich. Viêt các phương trình hoá hoc và xác định kim loại M, công thưc phân tử muôi cacbonat.
Câu IV 1. Ve hình (có chú thích đầy đủ) mô tả thí nghiem điêu chê Cl2 khô từ MnO2 và dung dich HCl.
2. Kali clorat được sử dụng trong các ngành sản xuât diêm, pháo hoa và chât nổ. Trong công nghiep, kali clorat
Được điều chê bang cách cho khí clo đi qua nươc vôi đun nóng, rôi lây dung dch nóng đó tron với KCl và đe nguoi
đe cho kali clorat kêt tinh (phương pháp 1). Kali clorat còn Được điều chê bang cách đien phân dung dich KCl 25%
ở nhiet ợô 70 đên 75oC (phương pháp 2).
(a) Viêt phương trình hóa học xay ra trong moi phương pháp điêu chê kali clorat.
(b) Tính khôi lương kali clorua cân đe tạo ra 100g kali clorat theo phương pháp 2.
3. Trong công nghiep, brom được điều chê từ nươc bien theo quy trình như sau: Cho mot lương dung dich H2SO4
vào mot lương nươc bien, tiêp theo suc khí clo vào dung dich mới thu được (1), sau đó dùng không khí lôi cuôn hơi
brom vào dung dch Na2CO3 tơi bão hòa brom (2). Cuôi cùng cho H2SO4 vào dung dich đẵ bão hòa brom (3), thu hơi
brom rôi hóa long.
1


(a) Hãy viêt các phương trình hóa học chính xay ra trong các quá trình (1), (2), (3).
(b) Nhan xét vê môi quan he giưa phản ứng xảy ra ở (2) và (3).
Câu V 1. Những thay đổi nào có the xảy ra khi bảo quản lâu dài trong bình mieng hở các dung dch sau đây: (a) axit
sunfuhiđric, (b) axit bromhiđric, (c) nước Gia-ven, (d) dung dch H2SO4 đậm đặc.
2. Hon hợp A gôm bot S và Mg. đun nóng A trong điêu kien không có không khí, sau đó làm nguoi và cho sản pham
tác dụng vơi dung dch HCl (dư) thu được 2,987 lít khí B có tỉ khôi so với không khí bang 0,8966. đôt cháy hêt khí B,
sau ñó cho toàn bo sản pham vào 100ml H2O2 5% (D = 1g/mL) thu được dung dch D. Xác định % khôi lượng các
chât trong A và nông độ % các chât tạo ra trong dung dch D. Cho the tích các chât khí đo ở điêu kien tiêu chuan.
3. Hàm lượng cho phép của tạp chât lưu huỳnh trong nhiên lieu là 0,30%. Ngườ i ta ñôt cháy hoàn toàn 100,0 gam
mot lợai nhiên lieu và dan sản pham cháy (giả thiêt chỉ có CO2, SO2 và hơi nươc) qua dung dich KMnO4 5,0.

10
-3
M
trong H2SO4 thì thây the tích dung dch KMnO4 đã phản ứng vừa hêt với lượng sản pham cháy trên là 625 mL. Hãy
tính toán xác định xem nhiên lieu đó có đươc phép sử dung hay không?
Câu3
Câu 4
2
Câu5
Câu 6: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hoá trị II và muối cacbonat của kim loại đó bằng
H
2
SO
4
loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được sản phẩm gồm khí Y và dung dịch Z. Biết lượng khí Y bằng 44% lượng
X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được một lượng muối khan bằng 168% lượng X. Hỏi kim loại hoá trị II nói trên là
kim loại gì? Tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp X.Đ/a R : Mg ; 16%, 84%
3
Bài 7. A. là mẫu hợp kim gồm Zn và Cu đợc chia đôi . Phần 1 hoà tan bằng HCl d thấy còn 1g không tan . Phần 2

thêm vào đó 4g Cu để đợc hỗn hợp B thì % lợng Zn trong B nhỏ hơn % lợng Zn trong A là 33,33% .Tìm % lợng Cu
trong A.Biết rằng khi ngâm B vào dd NaOH thì sau một thời gian thể tích khí H
2
thoát ra vợt quá 0,6 lit ở ĐKTC .
2. iu ch nhụm sunfua ngi ta cho lu hunh tỏc dng vi nhụm núng chy. Quỏ trỡnh iu ch ny cn c
tin hnh trong khớ hidrụ khụ hoc khớ cacbonic khụ, khụng c tin hnh trong khụng khớ. Hóy gii thớch vỡ sao
khụng c tin hnh trong khụng khớ. Vit phng trỡnh phn ng minh ha.
Cõu 8: Hóy chn 6 cht rn khỏc nhau, khi cho mi cht ú tỏc dng vi dung dch HCl ta thu dc 6 cht khớ
khỏc nhau. Vit cỏc phng trớnh phn ng xy ra.
P N Vit ỳng mi phng trỡnh c phn ng c 0,25 im
- Cht 1: Kim loi Khớ H
2
- Cht 2 : Mui cacbonat Khớ CO
2

- Cht 3: Mui sunfua Khớ H
2
S
- Cht 4: Cht oxi hoỏ mnh (MnO
2
, KMnO
4
) Khớ Cl
2
- Cht 5: Mui sunfit Khớ SO
2
- Cht 6: CaC
2
Khớ C
2

H
2
CU 9 Ch c dựng thờm quỡ tớm v cỏc ng nghim, hóy ch rừ phng phỏp nhn ra cỏc
dung dch b mt nhón: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
*Dựng qu tớm nhn ra:
-Dung dch NaHSO
4
lm qu tớm húa
-Dung dch BaCl
2
khụng lm i mu qu tớm
-3 dung dch cũn li lm qu húa xanh
*Dựng NaHSO
4
nhn ra mi dung dch cũn li vi hin tng:
Na

2
S + 2NaHSO
4


2Na
2
SO
4
+ H
2
S

; bt khớ mựi trng thi
Na
2
SO
3
+ 2NaHSO
4


2Na
2
SO
4
+ SO
2

+ H

2
O ; bt khớ mựi hc
Na
2
CO
3
+ 2NaHSO
4


2Na
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O ; bt khớ khụng mựi
CU 10:(1,5 im)
Cỏc hp cht hu c A, B, C, D ( cha cỏc nguyờn t C, H, O), trong ú khi lng mol ca A bng 180g . cho
A tỏc dng vi cxit kim loi R
2
O trong dung dch NH
3
to ra kim loi R. Cho A chuyn hoỏ theo s :
(1) (2) (3)
B
A B C D

+

Hóy chn cỏc cht thớch hp vit cỏc phng trỡnh phn ng.
-Cht A l cht Glucozo C
6
H
12
O
6
, M = 180 . Oxit l Ag
2
O B l C
2
H
5
OH C l CH
3
COOH D l este
CU 11:(1,5 im)
E l oxit kim loi M, trong ú oxi chim 20% khi lng. Cho dũng khớ CO( thiu) i qua ng s cha x gam
cht E t núng. Sau phn ng khi lng cht rn cũn li trong ng s l y gam. Hũa tan ht y gam cht ny
vo lng d dung dch HNO
3
loóng, thu c dung dch F v khớ NO duy nht bay ra. Cụ cn dung dch F thu
c 3,7x gam mui G. Giỏ thit hiu sut cỏc phn ng l 100%.
Xỏc nh cụng thc ca E, G. Tớnh th tớch NO (ktc) theo x, y.
t oxit l M
2
O
n

ta cú % Oxi =
16
2 16
n
M n+
100 = 20

M = 32n
Thy n = 2, M = 64 tha món. Vy oxit l CuO
-CuO + CO
0
t

Cu + CO
2
(1)
CuO CuO
-Hũa tan cht rn vo HNO
3
:
CuO + 2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ H
2

O (2)
3Cu + 8HNO
3


3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (3)
-Theo (1): n
Cu
=
16
x y
. Theo (3): n
NO
=
2
3
n
Cu
=
2
3 16
x y
Vy V
NO

= 22,4.
2
3 16
x y
=
2,8
3
(x-y) hay 0,93(x-y) hay
14
15
(x-y)
-Theo (1,2,3) khi cụ cn dung dch thu c Cu(NO
3
)
2
. S mol Cu(NO
3
)
2

bng s mol CuO ban u =
80
x
4
3 2
( )
188
80
Cu NO
x

m =
= 2,35x < 3,7x bi cho
Vy mui l mui ngm nc: Cu(NO
3
)
2
. n H
2
O
S gam mui = (188 + 18n)
80
x
= 3,7x

n = 6 Cu(NO
3
)
2
6H
2
O
CU 12:(1,5 im)
t chỏy hon ton a lớt hidrocacbon A cn b lớt oxi, sinh ra c lớt khớ cacbonic v d lớt hi nc (cỏc th tớch o
cựng iu kin)
Bit
3
4
b
c d
=

+
v
1
3
a
b
=
. Xỏc nh cụng thc phõn t ca A, th li sau khi tỡm ra cụng thc phõn t ca
hidrocacbon A
Da: Phn ng t chỏy hidrocacbon A cú dng tng quỏt l:
C
x
H
y
+
4
y
x

+


O
2


x CO
2
+
2

Y
H
2
O
Cỏc th tớch o cựng iu kin nờn t l v th tớch cng l t l s mol.

3
4
2
4
4
y
x
b
y x
y
c d
x
+
= = =
+
+

Mt khỏc:
1 1
4 12
3
2
a
x y

y
b
x
= = + =
+

Gii h phng trỡnh gm (1) v (2) ta c x = 2 v y = 4
Vy cụng thc phõn t ca A l C
2
H
4
Th li: C
2
H
4
+ 3O
2


2CO
2
+ 2H
2
O
Ta thy:
3 3
2 2 4
b
c d
= =

+ +
v
1
3
a
b
=
Nghim ỳng vi u bi.
Cõu 13: (1,5) Trỡnh by hai phng phỏp húa hc phõn bit khớ SO
2
v CO
2
. Vit cỏc phng trỡnh húa hc.
1- Phng phỏp 1 (0,75)
Cho 2 khớ qua dung dch Brom, nu mt mu dung dch Brom l khớ SO
2
(0,25)
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
2HBr + H
2
SO
4
(0,5)
2- Phng phỏp 2 (0,75)
Cho 2 khớ qua dung dch KMnO

4
, lm cho dung dch thuc tớm (KMnO
4
) mt mu l khớ SO
2
(0,25)
SO
2
+ 2H
2
O + 2KMnO
4
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
(0,5)
Câu 14 :
1. Hỗn hợp A gồm : Fe
3
O
4
, Al , Al
2

O
3
, Fe. Cho A tan trong dd NaOH d đợc hồn hợp chất rắn A
1
, dd B
1
,
và khí C
1
. Khí C
1
d cho tác dụng với A nung nóng đợc hồn hợp chất rắn A
2
. dd B
1
tác dụng với H
2
SO
4
loãng d đợc
dd B
2
. Chất rắn A
2
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng đợc dd B
3

và khí C
2
. Cho B
3
tác dụng với bột sắt đợc dd B
4
. Viết
các phơng trình phản ứng xảy ra ?
2. Chỉ có nớc và khí CO
2
hãy trình bày cách phân biệt 5 chất bột màu trắng sau :
NaCl , Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
Cõu 15:
Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc xy ra khi :
a.cho Na vo dung dch Al
2
(SO
4
)

3
b.cho K vo dung dch FeSO
4
c. cho Fe
3
O
4
vo dung dch H
2
SO
4
loóng
d. cho khớ CO
2
i t t qua dung dch Ba(OH)
2
cho n d sau ú un núng dung dch.
Cõu 16: a.Mt cht A cú cụng thc cu to CH
2
=CH-CH
2
-OH cú th cú nhng tớnh cht hoỏ hc no? Vit cỏc
phng trỡnh phn ng ca nhng tớnh cht ú.
b.Cú cỏc cht khớ sau: CH
4
, C
2
H
4
, C

2
H
2
, NH
3
, SO
2
. Bng phng phỏp hoỏ hc hóy trỡnh by:
b1. Cỏch nhn bit cỏc khớ ng trong cỏc bỡnh riờng r.
5

×