Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TRừ hai số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.19 KB, 22 trang )



Ng­êi thùc hiÖn : §ç ThÞ Ph­¬ng Th¶o
(SGK_ Trang 53)


vÝ dô 1
An vµ Hµ thu gom ®­îc 4,29 kg
giÊy vôn ,trong ®ã An thu gom ®­
îc 1,84 kg giÊy vôn. Hái Hµ thu
gom ®­îc bao nhiªu ki l« gam giÊy
vôn?
§Ó t×m sè ki l« gam giÊy vôn
mµ Hµ thu gom ®­îc ta ph¶i
lµm phÐp tÝnh g×?
4,29 – 1,84


4,29 – 1,84 = ? (kg)
C¸ch 1
Ta cã: 4,29 kg = 4290 g
1,84 kg = 1840 g
4290
1840
2450 (g)
VËy 4,29 – 1,84 = 2,45 (kg)
2450 g = 2,45 kg
C¸ch 2
4,29
1,84
2,45 (kg)


C¸ch nµo nhanh h¬n?


C
á
c
h

l
à
m
?

Thực hiện phép trừ như trừ các số tự
nhiên:
4,29
1 84
2,45(kg)

Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với
các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ

Đặt tính
9 trừ 4 bằng 5, viết 5
2 không trừ được 8; 12 trừ 8 bằng 4; viết 4 nhớ 1
1 thêm 1 là 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
,


Ví dụ 2

45,8 19,26 = ?
Hãy so sánh số các chữ số ở phần thập
phân của số bị trừ và số trừ ?
Số bị trừ có số chữ
số ở phần thập phân ít
hơn số trừ
Làm thế nào để số các chữ số ở phần
thập phân của số bị trừ bằng số trừ mà
không làm thay đổi 2 số đó ?
Ta viết thêm 1
chữ số 0 vào bên
phải phần thập
phân của số
bị trừ
45,8 45,80


Ta làm như sau:
45,8
19,26
2

Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ
các số tự nhiên.

Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột
với các dấu phẩy của số bị trừ và
số trừ.
,56 4


Đặt tính
0 không trừ được 6; 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1
2 thêm 1 là 3; 8 trừ 3 bằng 5; viết 5
5 không trừ được 9; 15 trừ 9 bằng 6; viết 6 nhớ 1
1 thêm 1 là 2; 4 trừ 2 bằng 2; viết 2


Ví dụ 3
45 17,36 = ?
Ví dụ 1: 4,29 - 1,84 = 2,45
Ví dụ 2: 45,8 - 19,26 = 26,54
Số bị trừ có
điểm gì khác
so với các số
bị trừ ở ví dụ
1 và ví dụ 2 ?
Số bị trừ là 1 số tự nhiên
Làm thế nào để chuyển phép
trừ này thành phép trừ 2 số thập
phân có số các chữ số ở phần
thập phân bằng nhau ?
Ta viết 45 thành 45,00


Ta làm như sau:

Đặt tính

Coi 45 là 45,00 rồi trừ như trừ các số tự nhiên


Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy
của số bị trừ và số trừ
45
17,36
2 467,

0 không trừ được 6; 10 trừ 6 bằng 4,
viết 4 nhớ 1

3 thêm 1 là 4; 10 trừ 4 bằng 6, viết 6
nhớ 1

7 thêm 1 là 8; 5 không trừ được 8; 15
trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1

1 thêm 1 là 2; 4 trừ 2 bằng 2 , viết 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×