101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang, 50 câu)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 01: Hình chóp tam giác có số cạnh là
A. 3.
B. 6.
Câu 02: Tập xác định của hàm số y = log 2 x là
A. [ 0; +∞ ) .
B. ( 0; +∞ ) .
C. 4.
D. 5.
C. R \ {0}.
D. R.
Mã đề thi : 001
Câu 03: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;2;3) , B ( −3;2; −1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. ( −1;0; −2 ) .
B. ( −4;4;2 ) .
Câu 04: Môđun của số phức z= 4 − 3i bằng
A. 7.
B. 25.
C. ( −2;2;2 ) .
C. 5.
2
2
D. ( −2;2;1) .
2
D. 1.
Câu 05: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
9. Tọa độ tâm I và bán kính R của ( S )
lần lượt là
A. I (1; −1;2 ) , R =
B. I ( −1;1; −2 ) , R =
C. I (1; −1;2 ) , R =
D. I ( −1;1; −2 ) , R =
9.
3.
3.
9.
Câu 06: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?
x
x
x
3
2
π
B. y = .
C. y = .
A. y = .
4
3
3
Câu 07: Hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình
bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 08: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = sin x ?
A. y = cos x.
B. y= x − cos x.
C. y= x + cos x.
Câu 09: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên.
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( −∞; −2 ) .
B. ( 0; +∞ ) .
C. ( 0;2 ) .
x
π
D. y = .
4
D. y = − cos x.
D. ( −2;0 ) .
Câu 10: Mặt cầu bán kính R có diện tích là
4
A. π R 2 .
B. 2π R 2 .
C. 4π R 2 .
3
Câu 11: Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?
A. −1;2; −4 .
B. 1;2; −4 .
C. −1;2;4 .
x +1
Câu 12: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là
x−2
A. y = 2.
B. y = 1.
C. x = 2.
D. π R 2 .
D. 1; −2; −4 .
D. x = −2.
Câu 13: Đồ thị hàm số y = x3 − 3 x − 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. ( −1;0 ) .
B. ( 0; −2 ) .
C. ( 0;2 ) .
D. ( 2;0 ) .
Câu 14: Phần ảo của số phức z =−1 + i là
B. −1.
C. i.
D. −i.
A. 1.
Câu 15: Cho tập hợp X có n phần tử ( n ∈ N *) , số hoán vị n phần tử của tập hợp X là
B. n 2 .
C. n3 .
D. n !.
A. n.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 2 =
0. Khoảng cách từ điểm M (1; −1; −3) đến ( P )
bằng
5
5
B. 1.
C. .
D. .
A. 3.
3
9
Trang 1 / 4-Mã đề: 001
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD
Câu 17: Tích phân
2
∫e
2x
dx bằng
1
A.
4
2
e −e
.
2
B.
e2
.
2
(
C. e 4 − e 2 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
đường thẳng vuông góc với d ?
x y z+2
x y z
.
A. = = .
B. = =
−1
2 1
2 3 1
)
D. 2 e 4 − e 2 .
x −1 y z +1
= =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
−2
3
−1
C.
x −1 y z
= = .
2
−3 1
x y−2 z
= = .
D.
2
1
1
=
x log 2 ( x + 2 ) có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 19: Phương trình log
2
B. 2.
C. 3.
A. 0.
D. 1.
Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông cân tại B, SA
= AB
= 6. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 72.
B. 108.
C. 36.
D. 216.
Câu 21: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24π .
B. 72π .
C. 12π .
D. 36π .
Câu 22: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f ′( x) ≥ 0 ∀x ∈ (1;4 ) ; f ′( x) = 0 ⇔ x ∈ [ 2;3]. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;2 ) .
C. f
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( 3;4 ) .
( 5 ) = f ( 7 ).
D. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;4 ) .
0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1
Câu 23: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 =
có tọa độ là
A. ( −2; −1) .
B. ( 2; −1) .
C. ( −1; −2 ) .
D. (1; −2 ) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z + 5 =
0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng song song với (α ) ?
x +1 y +1 z
x +1 y +1 z
x +1 y −1 z
x +1 y −1 z
B. = = .
C. = = .
D. = = .
A. = = .
−2
−1
−1 1
3
1
−2
3
1
−1
−1 1
Câu 25: Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn p=
log 2 m log 4 + n log8, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
(
)
A. p log 2 2m + 3n .
=
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số=
y
( 2 x + 1)2018 + C.
(
( 2 x + 1)2019
p 2m + 3n.
D. =
là
( 2 x + 1)2020 + C.
( 2 x + 1)2020 + C.
B.
C.
2018
4040
2020
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , có đồ thị tạo với trục
A.
)
C. p log 2 4m + 8n .
=
p 3m + 2n.
B. =
D.
( 2 x + 1)2018 + C.
4036
hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích S1; S2 ; S3 như hình vẽ.
Tích phân
b
∫ f ( x ) dx bằng
a
A. S2 + S3 − S1.
B. S1 − S2 + S3 .
C. S1 + S2 + S3 .
D. S1 + S2 − S3 .
Câu 28: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =+
( x 1)
2
( x − 2).
B. y =
( x + 1)( x − 2 ) .
2
( 2 − x ).
D. y =−
( x 1)
C. y =+
( x 1)
2
2
( x − 2).
Trang 2 / 4-Mã đề: 001
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD
Câu 29: Cho hình ( H ) trong hình vẽ bên quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn
xoay có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
π2
2
.
C. 2π .
B.
π
2
.
D. 2π 2 .
Câu 30: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y log 2 ( x + 1) .
=
C. y = x −1.
B. y = x
−
1
2.
D. y = 21− x.
2
2
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x −2 x −1.3x −2 x = 18 bằng
B. −1.
C. 2.
A. 1.
D. −2.
Câu 32: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z + i + 1 = z + i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A.
−3
.
10
B.
1
.
5
C.
3
.
10
1
D. − .
5
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số =
y x 4 − mx 2 đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
A. 4.
B. 8.
C. 9.
D. 7.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, SA ⊥ ( ABCD ) , =
AD 2=
BC 2 AB. Trong tất cả các tam giác mà
3 đỉnh lấy từ 5 điểm S , A, B, C , D có bao nhiêu tam giác vuông ?
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 2 2, diện tích toàn phần của hình
nón bằng
A. 4π .
B. 8π .
(
)
C. 2 2 + 4 π .
(
)
D. 2 2 + 8 π .
Câu 36: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 ≤ z ≤ 2 là một hình phẳng có diện
tích bằng
A. π .
B. 2π .
C. 4π .
D. 3π .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
bên. Tập hợp nghiệm của phương trình f ( f ( x) ) + 1 =
0 có bao nhiêu phần
tử ?
A. 4.
C. 6.
B. 7.
D. 9.
Câu 38: Một người thả một lượng bèo chiếm 2% diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng của bèo hàng ngày là 20%. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bèo phủ kín mặt hồ ?
B. 22.
C. 21.
D. 20.
A. 23.
(
)
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
=
y log x 2 − 2 x m + 3 + 2019 xác định với mọi x ∈ R ?
A. 2018.
B. Vô số.
C. 2019.
D. 2020.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C (3;2;3), đường cao qua A, B lần lượt là
x−2 y −3 z −3
x −1 y − 4 z − 3
d1 : = =
; d2 : = =
. Hoành độ điểm A bằng
1
1
−2
1
−2
1
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 1.
Câu 41: Lớp 12A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có 365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn
trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần nhất với số nào sau đây ?
Trang 3 / 4-Mã đề: 001
A. 40%
101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD
B. 80%.
C. 10%.
D. 60%
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 3 AB. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng
( SBC )
A.
và ( SCD ) , giá trị cos α bằng
1
.
4
B. 0.
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị ( C ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được
cho như hình vẽ bên. Biết rằng đường thẳng d : y = x cắt ( C ) tạo thành hai phần hình phẳng có
diện tích bằng nhau. Tổng a + b + c + d bằng
B. 0.
A. 1.
C. 2.
D. 3.
2
2
2
a
b
6=
12−c và ( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) =
Câu 44: Cho 2=
2. Tổng a + b + c bằng
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 45: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS
= AB
= 4m, O là trung điểm AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu
khác nhau với mức chi phí : phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng / m 2 , phần giữa là hình
quạt tâm O, bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng / m 2 , phần còn lại 160000 đồng / m 2 .
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất với số nào sau đây ?
A. 1.597.000 đồng.
B. 1.625.000 đồng.
C. 1.575.000 đồng.
D. 1.600.000 đồng.
x+ y+z
= x ( x − 2 ) + y ( y − 2 ) + z ( z − 2 ) . Tổng giá trị lớn
Câu 46: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16
2
2
2
2x + 2 y + 2z + 1
x+ y−z
bằng
nhất và nhỏ nhất của biểu thức F =
x+ y+z
1
1
2
2
.
B. − .
C. .
D. − .
3
3
3
3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z + 7 =
0. Xét
M ∈ ( P ) , giá trị nhỏ nhất của MA − MB + MC + MB bằng
A.
A.
22.
B.
C.
2.
6.
D. 19.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R, biết rằng hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình
(
)
vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số=
y f 6 − x 2 là
A. 1.
B. 7.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V , trên các cạnh AA′, BB′, CC ′ lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
1
2
1
=
AM =
AA′, BN =
BB′, CP
CC ′. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng
2
3
6
2V
4V
5V
V
.
.
.
B.
C. .
D.
A.
5
9
2
9
0 và hai điểm A ( 5;10;0 ) , B ( 4;2;1) . Gọi M
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 8 y + 9 =
là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + 3MB bằng
A.
11 2
.
3
B.
22 2
.
3
C. 22 2.
D. 11 2.
-----------------------HẾT----------------------
Trang 4 / 4-Mã đề: 001
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Mã đề 001
Mã đề 003
Mã đề 005
Mã đề 007
B
B
D
C
A
C
A
D
D
C
A
C
B
A
D
A
A
B
D
C
D
D
C
C
D
B
B
A
A
B
C
A
B
B
C
D
D
B
C
A
B
A
A
B
C
C
A
D
B
D
A
C
D
A
D
D
B
C
B
B
D
C
A
A
B
D
A
D
C
B
D
A
B
A
A
C
C
D
B
C
C
A
B
C
C
D
A
B
B
D
D
D
A
D
A
B
C
A
B
C
C
D
D
B
B
A
A
B
A
A
B
C
D
D
C
C
B
D
D
C
A
B
C
A
D
D
A
C
A
B
C
A
B
C
B
A
D
D
B
C
D
C
D
C
A
A
B
B
C
B
A
B
A
B
C
A
A
C
C
D
C
B
D
D
D
D
B
A
D
D
C
B
C
B
C
C
A
B
B
A
A
A
C
C
D
D
B
B
D
A
C
B
D
C
B
B
C
D
A
A
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Mã đề 002
Mã đề 004
Mã đề 006
Mã đề 008
D
D
B
D
D
A
B
C
B
A
C
B
A
A
C
C
D
A
A
D
B
D
D
A
C
C
C
B
A
B
D
B
C
C
B
A
A
D
B
C
A
A
B
C
B
C
A
D
D
D
A
D
A
D
C
C
D
A
B
B
D
C
B
A
B
C
C
B
B
C
A
C
B
C
D
A
B
D
D
A
C
D
A
B
B
D
C
A
A
D
A
B
A
C
D
D
D
A
B
C
B
A
B
D
D
D
D
C
A
C
A
B
B
C
A
B
A
B
C
C
A
C
A
D
C
D
D
C
D
B
C
D
A
D
B
A
B
B
A
C
B
B
A
C
A
D
C
B
D
C
D
A
D
C
B
B
D
C
C
B
B
A
C
A
D
C
B
C
C
C
B
D
A
A
A
D
B
D
B
A
D
B
C
B
A
A
D
C
A
D
B
C
C
C
A
D
D
B
B
A