Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA LỚP 2 TUẦN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.14 KB, 27 trang )

GIÁO ÁN – LỚP HAI
TẬP ĐỌC : NGƯỜI MẸ HIỀN.
A/ MỤC TIÊU :SGV
MTR:Em Tân: Luyện phát âm các tiếng có âm đôi iê và một số câu khó
Em Huyềh:Lluyện đọc đề bài và một số tù đơn giản
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra đọc thuộc lòng
bài: Cô giáo lớp em và trả lời.
+ Nhận xét và cho điểmHS
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu bài và ghi bản
2/ Luyện đọc :
a/ Đọc mẫu :
+ GV đọc toàn bài 1 lượt. Thể hiện giọng của
từng nhân vật.
b/ Hướng dẫn luyện phát âm:
+ Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu
cầu hs đọc.
+ Yêu cầu đọc từng câu. Theo dõi và chỉnh sửa
cho hs.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng:
+ Gọi hs đọc chú giải.
+ Giới thiệu các câu cần luyện đọc. Yêu cầu hs
tìm cách đọc đúng, sau đó cho cả lớp luyện đọc
các câu này.
+ Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn


+ Nghe và chỉnh sửa cho hs.
+ Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
d/ Thi đọc giữa các nhóm:
+ Tổ chức thi đọc.
e/ Đọc đồng thanh.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3/ Tìm hiểu bài:+ 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm
+ Bác nắm chặt chân Nam và nòi: Cậu nào
đây? Trốn học hả.
+ HS1: Đọc : Tìm những hình ảnh đẹp
trong lúc cô giáo dạy tập viết ?
+ HS2: Đọc : Em thích khổ thơ nào nhất,
vì sao?
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 hs đọc lại lần 2. Cả lớp đọc thầm
theo.
+ Đọc từng từ khó theo phần mục tiêu.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi hs đọc
1 câu cho đến hết bài.
+ Đọc chú giải trong sgk.
+ Đọc các câu: Giờ ra chơi,/ Minh thì
thầm với Nam:// Ngoài phố có gánh
xiếc// Bọn mình ra xem đi!//.
Đến lượt Nam đang cố lách vai.
.tới/nắm .. .trốn học hả// Cô . . .vào/.. đi
chơi nữa không//
+ Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1;2;3;4.
+ Đọc trong nhóm.+ Cử đại diện nhóm
thi đọc với nhóm khác.

+ Đ+ 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
+ Minh rủ nam ra ngoài phố xem xiết.
Tân :Luyện
đoc như mục
tiêu
Huyền :luyện
đọc đề bài
Tân hoạt động
như các bạn
GIÁO ÁN – LỚP HAI
+ HS trả lời theo suy nghó.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Yêu cầu đọc đoạn 1 và hỏi:
+ Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?
+ Hai bạn đònh ra ngoài bằng cách nào?
Chuyển đoạn. Gọi hs đọc đoạn 2 ; 3.
+ Ai đã phát hiện ra Nam và Minh chui qua lỗ
tường thủng?
+ Khi đó bác làm gì ?
+ Khi Nam bò bác bảo vệ giữ lại, cô giáo đã
làm gì ?
+ Những việc làm của cọ giáo cho em thấy cô
giáo là người như thế nào ?
+ Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
+ Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?
+ Còn Minh thì sao, lúc cô giáo gọi vào em đã
làm gì ?
+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
+ Theo em, tại sao cô giáo lại được ví như

người mẹ hiền ?
4/ Thi đọc truyện:
+ Tổ chức cho các nhóm hs thi đọc truyện theo
vai. Sau đó, nhận xét động viên khuyến khích
các em đọc chưa tốt cố gắng hơn
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Cho hs hát các bài hát , đọc các
bài thơ em biết về các thầy cô
giáo.
- Dặn hs về đọc bài và chuẩn bò
tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ Hai bạn chui qua một lỗ tường thủng.
+ Bác bảo vệ.
+ Bác nắm chặt chân Nam và nòi: Cậu
nào đây? Trốn học hả?
+ Cô giáo xin bác bảo vệ nhẹ tay cho
nam khỏi đau. Sau đó . . . em về lớp.
+ Cô rất dòu dàng và yêu thương học trò.
+ Cô xoa đầu và an ủi Nam.
+ Nam cảm thấy xấu hổ.
+ Minh thập thò ngoài cửa, khi được cô
giáo gọi vào , em cùng nam đã xin lỗi
cô.
+ Là cô giáo.
+ HS trả lời theo suy nghó.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
Hs thực hiện
Huyền :Luyện
viết đề bài vào

bảng con
GIÁO ÁN – LỚP HAI
TUẦN8
Thứ hai, ngày 27 tháng 10 năm 2008
TOÁN : 36 + 15.
A/ MỤC TIÊU : SGV
MTR: -Viết được các số từ 1 đến 10 và phép cộng đơn giản
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Que tính, bảng cài.
- Hình vẽ bài tập 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
KTBC:
Cả lớp làm bảng concác yêu cầu sau :
-Đặt tính và tính : 46 + 4 ; 36 + 7 ; 48 + 6.
+ GV Nhận xét
.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Giới thiệu phép cộng 36 + 15.
Bước 1: Nêu đề toán.
+ Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?
Bước 2:
+ Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Gọi 1 hs lên bảng đặt tính sau đó yêu cầu
trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét sao đó GV kết luận

3. Luyện tập thực hành
--Yêu cầu Hs làm các bài tập 1,2,3,4 ở VBT
Toán
-Gv xuống lớp theo dõi,giúp đỡ Hs yếu làm
được bài
-Gv chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Dự kiến chữa BT 3,4 ( néu Hs làm sai)
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 36 +15
- .
- Dặn về nhà luyện tập phép cộng
có dạng 36 + 15 và chuẩn bò bài
sau.
- GV nhận xét tiết học.
Hs thực hành
Hs nhận xét
Nhắc lại đềbài.
Nghe và phân tích.
+ Thực hiện phép cộng 36 + 15.
+ Sử dụng que tính và nêu kết quả.
+ 36 Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho
15 thẳng cột với 6, 1 thẳng cột với 3.
51 Thực hiện tính từ phải sang trái
52
53 –Hs thực hành theo yêu cầu của Gv
54 –Hs làm xong đổi vở tự kiểm tra bài
của nhau.
-Hs nhắc lại
Theo dõi

Lắng nghe
Làm phép tính
5 + 5=
6+5=
6+6 =
ĐẠO ĐỨC: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ( T2)
A/ MỤC TIÊU :SGV
GIÁO ÁN – LỚP HAI
MTR: Biết làm một số việc nhà đơn giản như:Quét sân ,gấp quần áo của mình
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:SGV
.C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC:
+ Gọi 2 hs lên bảng trả lời 2 câu hỏi.
+ Nhận xét đánh giá.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn thực hành:
@ Hoạt động 1: Tự liên hệ.
+ GV phát phiếu cho hs yêu cầu đánh dấu X
vào ô trống cho là câu đúng(1,2,4)
+ Những việc đó do bố mẹ phân công hay tự
giác làm?
+ Bố mẹ em tỏ thái độ ntn về những việc làm
của em ?
GV khen ngợi một số hs đã chăm chỉ làm việc
@ Hoạt động 2:
GV đọc các tình huống (có viết sẵn ở bảng
phụ), chia nhóm, giao cho mỗi nhóm chuẩn bò

đóng vai 1 tình huống và xử lý . .
Sau mỗi nhóm đóng vai, yêu cầu hs cho biết có
đồng tình với cách xử lý đó hay không
@ Hoạt động 3: Trò chơi: “Nếu . . . thì”.
+ Chia 2 nhóm và phát phiếu
+ Hướng dẫn cách chơi.
Dãy A là dãy chăm. (nếu)
Dãy B là dãy ngoan.(thì)
--Các thông tin ghi ở phiếu và phát cho từng
nhóm . . .
. + Sau khi chơi xong,GV tổng kết tuyên dương
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Các em nên làm gì về những
công việc nhà?
- GD học sinh có ý thức làm việc
nhà vừa sức và chuẩn bò tiết sau.
- GV nhận xét tiết học
+ HS1: Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ làm
những công việc gì ?
+ HS2: Bạn nhỏ làm những việc nhà để
thể hiện điều gì ?
Nhắc lại đề bài.
+ HS tự đánh dấu X
1/Gấp quần áoX- 2/ Quét nhà,sân. X
3/ Cuốc đất. - 2/ Quét nhà, sân. X
5/ Gánh nước.
+ HS nêu : một số ý kiến.
+ HS nêu nhiều ý kiến khác nhau.
HS lắng nghe. Thảo luận theo nhóm.
+ Đại diện trình bày, nhóm khác nhận

xét.
+ Đại diện trình bày, nhóm khác nhận
xét+ HS tự chia nhóm.
+ Lắng nghe. Thảo luận nhóm bàn về
nội dung ghi ở phiếu.
+ Đổi chéo câu trả lời liên tục để nhóm
nêu là “nếu” thì nhóm kia trả lời “thì”.
Tham gia cùng
các bạn
Theo dõi các bạn
chơi

. TẬP VIẾT : CHỮ HOA G.
A/ MỤC TIÊU :SGV
GIÁO ÁN – LỚP HAI
MTR: Viết được chữ G hoa và chữ E
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• Mẫu chữ G hoa ,cụm từ ứng dụng : Góp sức chung tay .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC:
+ Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
+Yêu cầu hai em lên bảng viết chữ cái E ,Ê
hoa , cụm từ ứng dụng Em yêu trường em .
- Nhận xét và cho điểm HS .
II/ DẠY HỌC BÀI MỚI
1 /Giới thiệu bài : ghi đề
2/Hướng dẫn viết chữ hoa .
a/ Q/S cấu tạo và quy trình viết chữ G hoa

+ Treo mẫu chữ trong khung cho hs quan sát :
+ Chữ G hoa cao mấy ô li, rộng mấy ô li?
+ Chữ G hoa được viết theo mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết chữ G hoa.
b/ Viết bảng.
+ Cho hs viết vào không trung chữ G hoa.
+ Yêu cầu hs viết bảng con, chỉnh sửa.
3/ Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
a/ Giới thiệu cụm từ ứng dụng
+ Yêu cầu hs mở vở đọc cụm từ ứng dụng
+ Góp sức chung tay nghóa là gì ?
b/ Quan sát nhận xét.
+ Yêu cầu hs nhận xét về số chữ trong cụm từ
Góp sức chung tay.
+ Nêu khoảng cách giữa các chữ.
+ Yêu cầu hs quan sát chữ mẫu và cho biết
cách viết nối nét từ G sang o.
c/ Viết bảng.
+ Yêu cầu hs viết bảng con : chữ Góp và chỉnh
sửa cho hs.
4/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
+ Yêu cầu hs viết vào vở, theo dõi và chỉnh sửa
lỗi cho các em.
+ Thu và chấm một số bài.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Nhắc lại quy trình viết chữ G hoa.
Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở
viết và chuẩn bò tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
+ 2 hs lên bảng viết. HS1: viết E ; Ê;

HS2: viết cụm từ ứng dụng: Em yêu
trường em .
Nhắc lại đề bài.
+ Quan sát.
+ Cao 5 li, rộng 5 li.
+ Được viết bởi 3 nét, hai nét cong trái
nối liền nhau và 1 nét khuyết dưới.
+ Quan sát.
+ Viết vào không trung.
+ Viết vào bảng con.
+ Đọc : Góp sức chung tay.
+ Cùng nhau đoàn kết làm 1 việc nào
đó.
+ Có 4 chữ ghép lại là : Góp,
sức,chung, tay.
+ Các chữ: g,h,y cao 2,5 li; chữ p cao 2
li; các chữ còn lại cao 1 li.
+ Bằng 1 đơn vò chữ.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Viết bảng.
+ HS viết như yêu cầu ở vở tập viết
Hs nhắc lại
Theo dõi
-Viết các chữ như
mục tiêu vào vở
CHÍNH TẢ : (TC) NGƯỜI MẸ HIỀN.
A/ MỤC TIÊU :SGV
GIÁO ÁN – LỚP HAI
MTR: Viết được một số chữ cái và đề bài
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên bảng đọc các từ khó và cho cả
lớp viết ở bảng con.
+ Nhận xét sửa sai.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tập chép.
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
+ Treo bảng phụ ,yêu cầu hs đọc đoạn chép.
+ Vì sao Nam khóc ?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
+ Hai bạn trả lời cô ra sao ?
b/ Hướng dẫn viết từ khó.
+ Yêu cầu hs nêu các từ khó có âm cuối n, l,c
có thanh hỏi và thanh ngã.
+ Yêu cầu viết các từ vừa tìm được.
c/ Tập chép.
+ Cho hs chép bài vào vở.
+ Đọc cho hs soát lỗi.
+ GV thu vở chấm điểm.
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
+ Gọi hs đọc đề bài
+ Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Yêu cầu nhận xét, GV kết luận.

Bài 3 :
+ Hướng dẫn tương tự.
+ Cho hs làm bài vào vở rồi chữa bài
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Dặn hs về xem lại bài và chuẩn
bò tiết sau. GV nhận xét tiết
học.
+ 2hs đọc, cả lớp viết ở bảng.
Nhắc lại đề bài.
+ 2 hs đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Vì Nam thấy đau và xấu hổ.
+ Từ nay, các em có trốn học đi chơi nữa
không?
+ Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
+ nghiêm giọng, cửa lớp, nửa, xin lỗi, về
chỗ, giảng bài.
+ 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
+ Nhìn bài ở bảng chép vào vở.
+ Soát lại bài.
+ Nộp bài cho GV chấm.
+ Đọc đề.
+ Làm bài , chữa bài.
Đáp án: a/ Một con ngựa đau, cả tàu bỏ
cỏ.
b/ Trèo cao, ngã đau.
+ Làm bài.Đáp án:
a/con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về
nhà
dè dặt, giặt giũ quần áo,chỉ có rặt một loại


b/Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
Uống nước ao sâu. Lên cày ruộng cạn
-Theo dõi
Luyện viết như
mục tiêu
TOÁN : LUYỆN TẬP.
A/ MỤC TIÊU :SGV
GIÁO ÁN – LỚP HAI
-MTR: Viết được các số từ 5 đến 10 và phép cộng 5+5 = ;6 +4 =; 7 + 3 =
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 3 ; 5.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC : Gọi hs lên bảng giải bài toán. –Cả
lớp làm bảng con
Đề bài:
Thùng đường trắng nặng 48kg, thùng đường
đỏ nặng hơn thùng đường trắng 6kg. Hỏi
thùng đường đỏ nặng bao nhiêu kg?
Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu: GV giới thiệu bài và ghi bảng.
2/ Luyện tập :
--GV yêu cầu Hs làm các bài tập 1,2,3,4,5 ở
VBT Toán
-Gvtheo dõi, giúp đỡ Hs yếu làm được bài
-Chấm một số bài nhận xét ,chữa chung
-Gọi HS khá giỏi lên bảng chữa BT3, 5
-GV cho Hs phân tích BT 3 rồi giải

Bài 3:
+ Vẽ lên bảng nội dung bài 3.
4 5 6 7 8
10
16
+ Số 6 được nối với số nào đầu tiên ?
+ Mũi tên số 6 thứ nhất chỉ vào đâu ?
.+ 10 được nối với số nào ?
+ Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu ?
+ Hãy đọc phép tính tương ứng.
+ Ghép 2 phép tính với nhau ta có:
4 + 6 + 6 = 16. ?
+ Dòng thừ hai trong bảng ghi cái gì ?
Dòng thứ 3 ghi gì ?
.Bài 5:
+ Vẽ hình lên bảngsgk. Đánh số .
+ Kể tên các hình tam giác.
+ Có mấy hình tam giác ?
+ Có mấy hình tứ giác. Là những hình nào
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Hôm nay, các em được củng cố
những dạng toán nào đã học?
GV nhận xét tiết học
Bài giải:
Thùng đường đỏ nặng là:
48 + 6 = 54(kg)
Đáp số: 54 kg
Nhắc lại đề bài.
-HS thực hành
.

+ Số 4.
+ Số 10
+ Nối với số 6 thứ 2.
+ Chỉ vào số 16.
+ 10 + 6 = 16.
+ Kết quả trung gian( bước tính thứ nhất.)
Kết quả cuối cùng.
+ Làm bài.
+ Nhận xét bài bạn, kiểm tra bài mình.
+ Hình 1, hình 3, hình ( 1 + 2 + 3)
+ Có 3 tam giác.
+ Hình 2, hình ( 2+3), hình (1+2)
+ Có 3 tứ giác.
-Hs chữa bài tập vào vở (nếu làm sai
Theo dõi
Thực hiện
như yêu cầu
THỂ DỤC : BÀI 15.
A/ MỤC TIÊU : SGV
GIÁO ÁN – LỚP HAI
B/ CHUẨN BỊ :
- Sân trường.
- 2 khăn bòt mắt và 1 còi.
C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
ư Hoạt động học
HĐR
I/ PHẦN MỞ ĐẦU :
+ Yêu cầu tập hợp 4 hàng dọc trên sân trường
+ GV phổ biến nội dung giờ học
+ KTBC : Nêu và thực hiện 7 động tác đã học

+ Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự nhiên.
+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
GV chọn trò chơi khởi động.( thụt, thò)
Làm theo lời nói, không làm theo cử chỉ.
II/ PHẦN CƠ BẢN :
1 Động tác điều hoà:
+ GV nêu tên động tác và nói ý nghóa.
- Lần 1:Vừa nêu vừa thực hiện động tác mẫu
- Lần 2: Hô nhòp cho hs tập luyện.
- Lần 3: Cho lớp tự thực hiện.
2. Ôn bài thể dục.
+ Bài thể dục gồm có bao nhiêu động tác? Là những
động tác nào?
+ Yêu cầu cả lớp thực hiện lại bài thể dục. GV theo
dõi nhận xét sửa sai cho hs.
+ Cho các tổ thi đua biểu diễn.
3. Trò chơi: Bít mắt bắt dê.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc hs cách chơi.
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Đi đều và hát.
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.
+ Nêu và 1 tổ lên thực hiện.
+ Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
+ Đi theo vòng tròn.
Thực hiện chơi.
+ Nghe và theo dõi.
- Nghe và theo dõi.

- Thực hiện.
- Thực hiện theo nhòp hô của lớp trưởng.
+ Gồm 8 động tác. HS nêu từng động
tác.
+ THực hiện bài thể dục, mỗi động tác 2
lần 8 nhòp.
+ Các tổ thi biểu diễn.
+ HS thực hiện chơi.
+ Thực hiện.
+ Thực hiện 6 đến 8 lần.
Hoạt động cùng
các bạn

Thứ tư, ngày 29 tháng 10 năm 2008.
GIÁO ÁN – LỚP HAI
TẬP ĐỌC : BÀN TAY DỊU DÀNG.
A/ MỤC TIÊU :SGV
MTR: _Em Tân: Luyện đọc một số từ dễ mắc lỗi và các tiếng có âm đôi iu ,yê ,uô…
-Em Huyền: Luyện đọc được đầu bài và một câu ngắn
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC :
+ Gọi 2 hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi của bài:
Người mẹ hiền.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Luyện đọc :

a/ Đọc mẫu.+ GV đọc mẫu lần 1
b/ Hướng dẫn phát âm.
+ Yêu cầu hs đọc các từ cần luyện phát âm đã viết
sẵn trên bảng.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
+ Giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng. Yêu cầu
tìm cách đọc đúng, tổ chức cho luyện đọc các câu
này.
d/ Đọc cả bài.
+ Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Dừng lại ở
cuối mỗi đoạn để giải thích từ: mới mất, âu yếm,
lặng lẽ, thì thào, trìu mến.
+ Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc rồi nhận xét.
Sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
3/ Tìm hiểu bài :
Yêu cầu hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:SGK
-GV chốt lại :SGV

4/ Thi đọc theo vai.
+ Nêu yêu cầu hoạt động sau đó chia nhóm cho hs
đọc.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Qua bài học em rút ra được điều gì ? GD tư tưởng cho
hs hiểu.
.GV nhận xét tiết học.
+ HS1: đọc đoạn 1;2 : Việc làm của Nam
và Minh đúng hay sai ? Vì sao?
+ HS2: đọc đoạn 3;4 : Ai là người mẹ

hiền? Vì sao?
Nhắc lại đề bài.
+ 1 hs đọc lần 2, cả lớp theo dõi đọc thầm
theo.
+ Đọc các từ đã nêu ở phần mục tiêu.
+ Mỗi hs đọc 1 câu từ đầu cho đến hết bài.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Thế là/ chẳng bao giờ . . cổ tích,/ chẳng
bao giờ . . âu yếm,/ vuốt ve.//
Nhưng sáng mai/ em sẽ làm ạ!//Tội
lắm!//Thầy biết/ em nhất đònh sẽ.làm//Thầy
khẽ nói với An
+ Đọc theo đoạn cho đến hết bài.
Đoạn 1 : Bà của An . . .vuốt ve.
Đoạn 2 : Nhớ bà . . .chưa làm bài tập.
Đoạn 3 Còn lại + Luyện đọc trong nhóm.
+ Các nhóm lần lượt đọc bài. Sau đó cả lớp
đọc đồng thanh toàn bài.
Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi.
-Nhiều Hs phát biểu ý kiến
Bà của An mới mất.
+ Lòng nặng tróu nổi buồn, chẳng bao giờ,
nhớ bà, An ngồi lặng lẽ, thì thào, buồn bã. .
.
+ Thầy là người rất yêu thương, quý mến
hs, biết chia sẻ và cảm thông với hs.
+ Các nhóm tập luyện và thi đọc theo vai
-HS trả lời
Tân:Luyện đọc như m
Như mục tiêu

-Huyền:Luyện đọc như
đọc như mục
Tiêu
Tan:
Hoạt động như
các bạn
Huyền luyện
Đọc như trên
Thứ năm, ngày 30 tháng 10 năm 2008
GIÁO ÁN – LỚP HAI
LTVC : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI – DẤU PHẨY.
A/ MỤC TIÊU :SGV
MTR: -Biết được một số từ chỉ hoạt động của động vật
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐR
I/ KTBC :
+ Treo bảng phụ cho hs làm vào giấy kiểm tra bài
tập 3.
+ Gọi 2 hs lên bảng chữa bài 3.
+ Nhận xét ghi điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : ( Làm miệng)
+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
Treo bảng phụ, yêu cầu đọc câu a.
+ Từ nào chỉ loài vật ở câu: Con trâu ăn cỏ.
Con trâu đang làm gì ?

Nêu : n chính là từ chỉ hoạt động của trâu.
+ Yêu cầu suy nghó và làm tiếp câu b;
+ Cho đọc lại các từ : ăn, uống, toả.
Bài 2 :+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ Yêu cầu suy nghó và điền từ vào chỗ trống.
+ Gọi một số hs đọc bài làm.
+ Treo bảng phụ cho hs đọc đáp án
Bài 3 :+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ Ỵêu cầu 1 hs đọc 3 câu trong bài.
+ Yêu cầu tìm từ chỉ hoạt động của người trong câu :
Lớp em học tập tốt lao động tốt.
+ Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ trong câu người ta
dùng dấu phẩy. Vậy ta nên đặt dấu phẩy vào đâu ?
Gọi hs lên bảng viết dấu phẩy
+ Yêu cầu cả lớp làm các câu còn lại.
+ GV thu một số vở chấm điểm vànhận xét.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
- Trong bài này, chúng ta đã tìm được
những từ chỉ hoạt động,trạng thái
nào ?
- Cho hs nối tiếp nhau tìm các từ chỉ
hoạt động, trạng thái.
- . GV nhận xét tiết học
+ Đọc đề ở bảng phụ, làm bài vào giấy.
+ 2 hs lên bảng chữa bài.
Nhắc lại đềbài.
+ Đọc yêu cầu của đề.
Đọc câu a
+ Con trâu.
n cỏ.

Nghe và nhớ.
+ Câu b : uống ; câu c : toả.
+ Đọc bài rồi nhận xét.
+ Đọc.
+ Đọc yêu cầu.
+ Điền từ vào bài “đồng dao”
+ Đọc bài làm.
+ Đọc yêu cầu.
+ Đọc bài.
+Đọc đáp án
+ Từ chỉ hoạt động là : học tập, lao động+
Đo( ăn, uống, toả, đuổi, giơ, chạy, luồn, học
tập, lao động, yêu thương, quý mến, kính
trọng, biết ơn
-Đọc ,viết
được các từ chỉ
hoạt động như:
Ăn ,uống, chạy
,nhảy
TOÁN : BẢNG CỘNG.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×