Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN , KỸ SƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.61 KB, 25 trang )

Page 1 of 25

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NÂNG NGẠCH CHUYÊN VIÊN, KỸ SƯ
TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THỦ ĐỨC
PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC
Nội dung I :
Nội dung II :
Nội dung III:
Nội dung IV:

PHẦN KIẾN THỨC CHUNG
: 18 câu
WINDOWS
: 50 câu
EXCEL
: 60 câu
WORD
: 10 câu

TỔNG CỘNG

:

: 138 câu

NỘI DUNG I: PHẦN KIẾN THỨC CHUNG
a

1

Đơn vị xử lý thông tin trong máy tính thường là?


a. Bit
b. Byte
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai

b

2

Đơn vị lưu trữ thông tin trong máy tính thường là?
a. Bit và các bội số của nó
b. Byte và các bội số của nó
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai

a

3

Quan hệ giữa Bit và Byte
a. 1 byte có 8 bit
b. 1 byte có 4 bit
c. 1 bit có 8 byte
c. 1 bit có 4 byte

c

4

Bộ ký tự ASCII tiêu chuẩn mô tả

a. 512 ký tự
b. 256 ký tự
c. 128 ký tự
d. Các câu trên đều đúng

b

5

Bộ ký tự ASCII mở rộng mô tả
a. 512 ký tự
b. 256 ký tự
c. 128 ký tự
d. Các câu trên đều đúng

1


Page 2 of 25

b

6

Bộ ký tự ASCII tiêu chuẩn dùng bao nhiêu bit để mô tả dữ liệu?
a. 6 bit
b. 7 bit
c. 8 bit
d. 9 bit


c

7

Bộ ký tự ASCII mở rộng dùng bao nhiêu bit để mô tả dữ liệu?
a. 6 bit
b. 7 bit
c. 8 bit
d. 9 bit

d

8

Các thành phần của máy tính?
a. Phần cứng (hardware)
b. Phần mềm (software)
c. Hệ điều hành, chương trình ứng dụng của máy tính
d. Câu a và b đúng

d

9

Phần cứng (hardware) của máy vi tính là?
a. Màn hình, bàn phím, chuột
b. Bản mạch chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
c. Ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD/DVD
d. Các linh kiện, thiết bị cấu tạo thành máy tính


d

10

Phần mềm (software) của máy vi tính là?
a. Hệ điều hành (Windows, Linux, Unix...)
b. Các ứng dụng văn phòng (MS Word, MS Excel, MS Access...)
c. Các ứng dụng đồ hoạ (AutoCAD, Corel Draw, Photoshop...)
d. Các chương trình xây dựng phục vụ các yêu cầu cụ thể trong thực tế.

c

11

Dựa vào chức năng, máy tính gồm có các khối
a. Khối nhập xuất; Khối xử lý
b. Khối nhập xuất; Khối nhớ
c. Khối nhập xuất; Khối nhớ; Khối xử lý.
d. Khối nhớ; Khối xử lý

a

12

Trên máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất chuẩn
a. Màn hình
b. Máy in
c. Máy vẽ
d. Các câu trên đều đúng


c

13

Trên máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị nhập chuẩn
a. Chuột
b. Bút vẽ

2


Page 3 of 25

c. Bàn phím
d. Các câu trên đều đúng

14

Bộ nhớ trong máy tính gồm có
a. Bộ nhớ chính
b. Bộ nhớ phụ
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai.

c

MẠNG MÁY TÍNH - INTERNET
Trong một mạng máy tính, tối thiểu phải có

b


a. 1 máy tính
15

b. 2 máy tính
c. Nhiều hơn 2 máy tính
d. Các câu trên đều đúng
Ưu điểm của mạng máy tính

d

a. Chia sẻ tài nguyên
16

b. Khả năng mở rộng
c. Truyền thông
d. Các câu trên đều đúng
Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của chữ

c

a. Link Area Network
17

b. Link Access Network
c. Local Area Network
d. Local Access Network
Để truy cập các website trên Internet, phải sử dụng chương trình

d


a. Internet Explorer
18

b. Mozilla Firefox
c. Opera
d. Các chương trình duyệt web
3


Page 4 of 25

NỘI DUNG II: WINDOWS
1. Trong Hệ điều hành Windows để chuyển cửa sổ hiện hành từ cửa sổ này sang
cửa sổ khác chúng ta phải sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ?
a. Alt + Ctrl.
b. Alt + Esc.
c. Alt + Tab.
d. Không phải các tổ hợp phím trên.
2. Trong hệ điều hành Windows để thay đổi giờ của hệ thống ta phải :
a. Chọn Start / Settings / Control Panel / Regional and Language Options
/ Regional Options / Time.
b. Chọn Start / Settings / Control Panel / Regional and Language Options
/ Regional Options / Date.
c. Chọn Start / Settings / Control Panel / Date and Time.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
3. Các tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm cho đoạn văn bản đã chọn được in đậm :
a. Ctrl + B
b. Ctrl + I
c. Ctrl + U

d. Ctrl + Alt
4. Để mở một tập tin đã soạn thảo chúng ta chọn :
a. File / Open.
b. Alt + O .
c. Edit / Open .
d. Cả 2 câu b, c đều đúng.
5. Trong MS Word để chèn một tập tin hình ảnh vào văn bản chúng ta phải chọn:
a. Insert / Picture / Clip Art.
b. Insert / Picture / Word Art.
c. Insert / Picture / From file.
d. Cả 2 câu a, c đều đúng.
6. Trong MS Word để tăng cỡ chữ của một đoạn văn bản đã chọn thêm 1 pointer
chúng ta phải thực hiện như sau :
a. Ctrl + ]
b. Ctrl + [
c. Ctrl + +
d. Ctrl + PageUp
4


Page 5 of 25

7. Các kiểu dữ liệu trong Excel bao gồm
α. Kiểu chuỗi.
β. Kiểu ngày, kiểu thời gian.
χ. Kiểu logic, kiểu số.
δ. Cả ba câu trên.
8. Công thức =A5*$C$2 là dạng địa chỉ
a. Tương đối.
b. Tuyệt đối.

c. Ô.
d. Hỗn hợp.
9. Kiểu định dạng Text tại chức năng Format Cell của Excel
a. Dữ liệu trong ô có dạng chuỗi.
b. Dữ liệu trong ô có dạng số.
c. Dữ liệu trong ô có dạng chuỗi kể cả khi nó là dãy các chữ số hoặc là
công thức với kết quả tính toán là số.
d. Không có tác dụng đối với dữ liệu là kiểu số.
10.Trong cửa sổ Hệ điều hành Windows, tên của chương trình ứng dụng được gọi
là :
a. Window title.
b. Control menu box.
c. Menu bar.
d. Title box.
11.Để đổi tên một thư mục hay một tập tin trong Windows Explorer chúng ta phải
thực hiện :
a. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / click phải chuột / chọn
Rename.
b. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / click phải chuột / chọn
Change.
c. Đánh dấu thư mục hay tập tin cần thay đổi / chọn File / Rename.
d. Cả a và c đều đúng.

5


Page 6 of 25

12. Các tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm cho đoạn văn bản đã chọn được in
nghiêng :

a. Ctrl + B
b. Ctrl + I
c. Ctrl + U
d. Ctrl + A.
13. Trong MS Word để chọn Font nhanh chúng ta chọn :
a. Ctrl + F
b. Alt + F
c. Ctrl + Alt + F
d. Ctrl + Shift + F
14. Trong công thức có các dạng địa chỉ ô :
a. Địa chỉ tương đối.
b. Địa chỉ ô.
c. Địa chỉ tuyệt đối.
d. a & c đều đúng.
15. Khi chèn một dòng mới
a. Các dòng cũ, bắt đầu từ dòng được chọn sẽ bị đẩy xuống dưới.
b. Các dòng cũ, bắt đầu từ dòng được chọn sẽ bị đẩy lên trên.
c. Dòng mới sẽ bị đẩy xuống dưới.
d. Dòng mới sẽ bị đẩy lên trên.
16. Chức năng lọc Auto Filter ngoài việc chọn một trong những giá trị cụ thể, còn
có một số mục lựa chọn
a. All : Hiển thị toàn bộ danh sách.
b. Blanks : Chỉ hiển thị những dòng chưa nhập dữ liệu tại cột này.
c. Non Blanks : Chỉ hiển thị những dòng đã nhập dữ liệu tại cột này.
d. a, b, c đều đúng.

17.Để sắp xếp các biểu tượng chúng ta phải chọn :
a. Chọn View / Arrange icons/ chọn các tiêu chuẩn sắp xếp.
b. Click phải chuột / chọn View / Arrange icons / chọn các tiêu chuẩn sắp
xếp.

c. Click phải chuột / chọn Arrange icons by / chọn các tiêu chuẩn sắp xếp.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
6


Page 7 of 25

18.Trong hệ điều hành Windows để tìm kiếm tập tin hay thư mục ta phải :
a. Chọn Start / Run / For files or folders .
b. Chọn Start / Search / For files or folders .
c. Chọn Start / Settings / For files or folders .
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
19.Trong Windows Explorer để xem hay thay đổi thuộc tính của một ổ đĩa chúng
ta thực hiện :
a. Đánh dấu ổ đĩa cứng cần xem hay thay đổi thuộc tính / File /
Properties
b. Đánh dấu ổ đĩa cần xem hay thay đổi thuộc tính / Edit / Properties .
c. Đánh dấu ổ đĩa cần xem hay thay đổi thuộc tính / Tools / Properties .
d. Câu a và c đều đúng.
20. Các Hàm MAX(d1, d2) cho kết quả
a. d1 nếu d2 > d1.
b. d1 nếu d2 < =d1.
c. d2 nếu d2 < d1.
d. a, b, c đều đúng.
21. Để thực hiện được chức năng Advanced Filter
a. Bảng điều kiện phải nằm ngoài phạm vi của danh sách (các dòng
phía trên hoặc các dòng phía dưới danh sách).
b. Nếu lọc theo nhiều điều kiện cùng lúc (AND), các điều kiện phải đặt
trên cùng một dòng.
c. Tiêu đề của bảng điều kiện phải khác tiêu đề của danh sách.

d. c sai.
22. Các máy tính nối mạng LAN /WAN (Wide Area Network)
a. Dễ lây lan virus nếu không có biện pháp bảo vệ.
b. Dễ mất thông tin cá nhân nếu không có biện pháp bảo vệ.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
23. Dịch vụ hội thoại trên Internet – Internet Relay Chat là phương tiện “thời gian
thực” nghĩa là những từ bạn gõ vào :
a. Phải mất vài phút hoặc lâu hơn mới tới được màn hình của người nhận
b. Gần như xuất hiện tức thời trên màn hình của người nhận
c. Cả 2 câu trên đều sai.

7


Page 8 of 25

24. Khi khởi động trình duyệt Inter Explorer của Microsoft thì thường hiện lên
trang chủ của Microsoft. Có thể thay đổi bằng trang web khác không?
a. Không thể
b. Có, bằng cách vào thay đổi tên web site trong mục Tool\Internet
Options\General\address
c. Cả 2 câu trên đều sai.
25. Sử dụng dịch vụ Email
a. Chỉ có thể trao đổi thông tin dạng Text
b. Có thể trao đổi thông tin dưới nhiều dạng khác nhau: Media, Graphic,
Text, …
c. Chủ yếu dùng để gửi những flie có dung lượng lớn.
26. Online và Offline là các thuật ngữ dùng để chỉ
a. Kết nối Internet và không kết nối ra Internet.
b. Duyệt Web ở chế độ máy tính đang kết nối Internet và Duyệt web ở

chế độ máy tính không có kết nối ra Internet.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
27.Trong cửa sổ Hệ điều hành Windows, công cụ dùng để cuốn cửa sổ theo chiều
ngang hoặc chiều dọc được gọi là :
a. Menu bar.
b. Scrool bar.
c. Apllication bar.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
28.Chương trình Notepad của hệ điều hành Windows dùng để :
a. Soạn thảo văn bản không định dạng.
b. Xử lý hình ảnh.
c. Dùng làm bảng tính.
d. Soạn thảo văn bản có định dạng giới hạn.
29.Để tạo một thư mục mới trong Windows Explorer chúng ta phải thực hiện :
a. Click phải chuột / chọn New / Folder.
b. Click phải chuột / chọn New / Shortcut.
c. Click phải chuột / chọn New / Text Documents.
d. Tất cả các câu trên đều sai
30. Để đánh số trang của một văn bản chúng ta phải chọn :
a. Insert / Pages….
b. Insert / Page numbers….
c. Insert / Add / Page numbers…
d. Insert / Add / Pages….
8


Page 9 of 25

31. Công thức =A5*$C$2 là dạng địa chỉ
a. Tương đối.

b. Tuyệt đối.
c. Ô.
d. Hỗn hợp.
32. Hàm ROUND(d, n) cho kết quả
a. d được làm tròn tới n chữ số.
b. Làm tròn d.
c. n được làm tròn tới d chữ số.
d. Làm tròn n.
33. Hàm OR (d1, d2, …) cho kết quả
a. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1,
True.
b. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1,
False.
c. False khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1,
True.
d. True khi và chỉ khi có ít nhất một trong các đối số d1,
False.

d2, … bằng
d2, … bằng
d2, … bằng
d2, … bằng

34.Trong Hệ điều hành Windows để chuyển cửa sổ hiện hành từ cửa sổ này sang
cửa sổ khác chúng ta phải sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ?
a. Alt + Ctrl.
b. Alt + Esc.
c. Alt + Tab
d. Không phải các tổ hợp phím trên.
35.Để xóa một thư mục trong Windows Explorer chúng ta phải thực hiện :

a. Đánh dấu thư mục cần xóa / click phải chuột / chọn Delete.
b. Đánh dấu thư mục cần xóa / chọn File / Delete.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
36.Trong Windows Explorer chúng ta muốn chọn tất cả các tập tin và thư mục
chúng ta phải thực hiện :
a. Sử dụng tổ hợp phím Alt + C.
b. Sử dụng tổ hợp phím Alt + A.
c. Chọn Edit / Select All.
d. Câu b và c đều đúng.
9


Page 10 of 25

37.Trong Windows Explorer để dán một thư mục, tập tin sau khi sao chép chúng
ta thực hiện :
a. Chọn đường dẫn / chọn File / Paste .
b. Chọn đường dẫn / chọn Tools / Paste .
c. Chọn đường dẫn / chọn Edit / Paste .
d. Câu a và b đều đúng.
38.Trong Windows Explorer tên của một thư mục, tập tin nào sau đây là không
hợp lệ :
a. ID:1234
b. !@#$%^
c. ;ab1234~
d. 1+2=3
39. Trong MS Word để chèn thêm một dòng của bảng chúng ta phải chọn :
a. Table / Edit / Rows.
b. Table / Insert / Columns.

c. Table / Insert / Rows.
d. Cả 2 câu a, b đều đúng.
40. Trong MS Word tìm một từ hay 1 đoạn văn bản chúng ta phải chọn :
a. Edit / Find.
b. Ctrl + F.
c. Edit / Search.
d. Cả 2 câu a, b đều đúng.
41. Tổ hợp phím dùng để sao chép nội dung ô
a. Ctrl + Copy
b. Ctrl + A
c. Ctrl + C
d. Ctrl+Alt+C
42. Hàm SQRT (d) cho kết quả
a. Trị tuyệt đối của d.
b. Căn bậc hai của d.
c. Bình phương của d.
d. Tên hàm không hợp lệ.
1


Page 11 of 25

43. Hàm IF (<điều kiện>, <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>)
a. Trả về Giá trị của <Biểu thức 1> khi <điều kiện> đúng.
b. Trả về Giá trị của <Biểu thức 2> khi <điều kiện> đúng.
c. Trả về 0 khi <điều kiện> sai.
d. Trả về 1 khi <điều kiện> sai.
44.

Hệ Điều Hành WINDOWS là:


a.
b.
c.
d.

Hệ điều hành đa nhiệm.
Có thể cùng lúc mở nhiều chương trình ứng dụng.
Được cài đặt trong ổ đóa cứng.
Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

45. Trong WINDOWS muốn thoát khỏi MS-DOS, tại màn hình DOS
ta dùng lệnh:
a.
b.
c.
d.

ALT + f4.
QUIT.
CLOSE.
EXIT.

46. Để đóng một nhanh cửa sổ của chương trình ứng dụng
WINDOWS ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.


ALT + F4.
File -> Exit
File -> Close.
Tất cả đều đúng.

47. Trong vùng hiển thò thông tin của một cửa sổ (bất kỳ)
để tạo 1 File ta thực hiện:
a.
b.
c.
d.

(Menu) File -> New -> Text Document.
Clisk: Left (mouse) -> New -> Text document.
Cả hai cách trên đều đúng.
Cả hai cách trên đều sai.

48.

Để hiển thò thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta
thực hiện:

a. (Menu) View -> Icon.
b. (Menu) View -> List.
c. (Menu) View -> Detail.
11


Page 12 of 25


d. (Menu) View -> Thumbnail.
49.

Để tạo 1 Shortcut cho 1 chương trình ứng dụng ta thực
hiện (chọn tập tin chạy chương trình ứng dụng bằng
chuột)

a.
b.
c.
d.

Click: Left (mouse) -> New -> Shortcut.
Click: Left (mouse) -> New -> Create Shortcut.
Click: Right (mouse) -> Create Shortcut.
Tất cả các cách trên đều đúng.

50.

Trong việc tìm kiếm dữ liệu ký tự “*” dùng để:

a.
b.
c.
d.

Thay thế cho 1 ký tự.
Thay thế cho 1 số ký tự.
Không thể thay thế cho ký tự.
Câu a và b là đúng.


NỘI DUNG III: MICROSOFT EXCEL
1. Trong Ms-Excel hàm sau: 10+ABS(-8+4) kết quả là:
a.
b.
c.
d.

22
12
14
18
2. Trong Ms-Excel hàm MOD là:

a.
b.
c.
d.

Trả về giá trò dư của phép chia.
Trả về giá trò nguyên của phép chia.
Trả về giá trò không âm.
Tất cả đều sai.
Trong Ms-Excel cho bảng số liệu sau:
1) Excl A

1
2
3
4

3.

M
N
O
P

B
2
5
7
2

C
3
7
1
9

D

Hàm VLOOKUP(“N”,$A$1:$C$4,2,0) cho kết quả:
1


Page 13 of 25

a.
b.
c.

d.

Là số 2.
Là số 3.
Là số 5.
Tất cả đều sai.

4.

Hàm VLOOKUP(“P”,$A$1:$C$4,3,0) cho kết quả:

a.
b.
c.
d.






5.

Hàm COUNTIF(B1:B4,”>4”) cho kết quả:

số
số
số
số


7.
3.
5.
9.

a.
Là 3.
b.
Là 2
c.
Là 4
d. Tất cả sai
6.

Hàm RIGHT(text,num-char) có ý nghóa là:

a.
b.
c.
d.

Hàm lấy ký tự bên trái của chuỗi.
Hàm lấy ký tự bên phải của chuỗi.
Hàm lấy ký tự bất kỳ của chuỗi.
Tất cả đều đúng.

7.

Hàm HLOOKUP:


α.
β.
χ.
δ.

Tìm kiếm trên hàng của bảng số liệu.
Tìm kiếm trên hàng và cột của bảng số liệu.
Tìm kiếm trên cột của bảng số liệu.
Tất cả đều đúng.

CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU:
1
2

A
DL01
NT02

B
10
13

C
20
26

D
15
19
1



Page 14 of 25

3
4
5
6
8.

NT01
DL02
HN03
HN01

15
8
25
28

30
16
50
56

22
12
36
42


Hàm MOD (D3 , 3)

a.
Cho kết quả là 3.3.
b.
Cho kết quả là 1.
c.
C ho kết quả là 3.
d. Tất cả đều sai.
9.

Hàm COUNTIF(C1:C6,”>20”)

a.
b.
c.
d.

Cho kết quả là 2
Cho kết quả là 4
Cho kết quả là 3
Tất cả đều sai.

10. Hàm RANK(D1,D1:D6,0)
a.
b.
c.
d.
11.
α.

β.
χ.
δ.
12.
a.
b.
c.
d.

Cho kết quả là 4
Cho kết quả là 5
Cho kết quả là 2
Tất cả dều sai.
Hàm VLOOKUP(“NT01”, $A$1:$D$6 , 3 , 0) kết qủa là:
26.
30
22.
15.
Hàm SUMIF(B1 :B6, “>15”,D1 : D6) kết quả là:
36
42.
78.
100.

13. Phép toán AND đúng khi:
a.

Tất cả điều đúng.
1



Page 15 of 25

b.
c.
d.
14.
a.
b.
c.
d.
15.
a.
b.
c.
d.

16.
a.
b.
c.
d.

Chỉ cần một biểu thức đúng.
Có ít nhất hai biểu thức đúng.
Có một biểu thức sai.
Phép toán OR đúng khi:
Tất cả điều đúng.
Chỉ cần một biểu thức đúng.
Có ít nhất hai biểu thức đúng.

Có một biểu thức sai.
Hàm MATCH có ý nghóa gì?
Hàm trả về giá trò khác 0.
Hàm trả về giá trò của một đòa chỉ
Hàm trả về vò trí của một đòa chỉ tìm thấy.
Tất cả đều sai.

Giữa Word và Excel có thể:
Copy và Paste dữ liệu với nhau.
Cut và Paste dữ liệu với nhau.
Tất cả đều đúng.
Tất cả đều sai.

17. Trong màn hình Excel có thể:
a.
b.
c.
d.
18.
a.
b.
c.

Soạn thảo văn bản.
Xây dựng bảng tính toán.
Vẻ biểu đồ.
Tất cả đều đúng.
Trang bảng tính Excel ta có thể:
Thiết lập màu nền.
Kẻ khung và tô khối.

Tất cả đều đúng.

19. Trong Excel, để nhập dữ liệu xuống hàng trong một ơ, ta dùng tổ hợp phím :
1


Page 16 of 25

a.
b.
c.
d.

Alt + Ctrl
Alt + Enter
Ctrl + Enter
Enter

20. Trong Excel, để thay đổi định dạng dữ liệu cho khối ô (từ NumberText, DateNumber,
…), chọn :
a.
b.
c.
d.

Format  Cells  Number
Format  Cells  Border
Format  Cells  Font
Cả 3 câu đều sai


21. Muốn cố định địa chỉ ô (địa chỉ tuyệt đối, vd $A$9), ta dùng phím :
a.
b.
c.
d.

F3
F4
F5
F6

22. Kết quả của hàm =MAX(ROUND(56.778, 2), 56.8)
a.
b.
c.
d.

56.7
56.8
56.78
56.77

23. Kết quả của hàm =SUM("5", 5, TRUE)
a.
b.
c.
d.

5
10

11
Trả về mã lỗi

1


Page 17 of 25

24. Phát biểu nào dưới đây sai : (đáp án là d)
a.
b.
c.
d.

=VALUE("5") = 5
=COUNT("5", 5, 25/2/79) = 3
=AVERAGE(4,5,6) = 5
=ISERROR(5/0) = FALSE

25. Kết quả của hàm =IF(LEFT("SIM+CITD", 4)="SIM", 10, 20)
a.
b.
c.
d.

10
20
30
Không xác định


26. Hàm nào sau đây dùng để xếp hạng :
a.
b.
c.
d.

Average
Sum
Rank
Hlookup

27. Lệnh Data  Sort… dùng để :
a.
b.
c.
d.

Trích lọc dữ liệu
Tìm kiếm dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu
Cả 3 câu trên đều sai

1


Page 18 of 25

28. Muốn trích lọc dữ liệu, ta chọn :
a.
b.

c.
d.

Data  Subtotals
Data  Filter
Data  Sort
Data  Form

29. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:
a. Đúng

b. Sai

c. 2007

d. 0

30. Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ô: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm:
a. = Sum(A4; A6)
c. = Sum(A4: A6)

b. = Average(A4 + A5 + A6)
d. = Max(A4+A5+A6)

31 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!
[b]--Tinhoc
[c]--TINHOC
[d]--6

32 - Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
[a]--Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
[b]--Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
[c]--Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
[d]--Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
33 - Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô
thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
[a]--&
[b]--#
[c]--$
[d]--*
34 - Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu
khối chọn hàng này và thực hiện:
[a]--Table - Delete Rows
1


Page 19 of 25

[b]--Nhấn phím Delete
[c]--Edit - Delete
[d]--Tools - Delete
35 - Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
[a]--#NAME!
[b]--#VALUE!
[c]--#N/A!
[d]--#DIV/0!
36 - Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng
(giảm), ta thực hiện:
[a]--Tools - Sort

[b]--File - Sort
[c]--Data - Sort
[d]--Format - Sort
37 - Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ
nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
[a]--B1...H15
[b]--B1:H15
[c]--B1-H15
[d]--B1..H15
38 - Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2)
thì nhận được kết quả?
[a]--#Value
[b]--0
[c]--4
[d]--2008
39 - Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin
nào sau đây cho biểu đồ?
[a]--Tiêu đề
[b]--Có đường lưới hay không
[c]--Chú giải cho các trục
[d]--Cả 3 câu đều đúng
40 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
1


Page 20 of 25

[a]--#NAME!
[b]--#VALUE!

[c]--Giá trị kiểu chuỗi 2008
[d]--Giá trị kiểu số 2008
41 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
[a]--0
[b]--5
[c]--#VALUE!
[d]--#NAME!
42 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin học"; ô B2 có giá trị
số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!
[b]--Tin hoc
[c]--2008
[d]--Tin hoc2008
43 - Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
[a]--Shift + Home
[b]--Alt + Home
[c]--Ctrl + Home
[d]--Shift + Ctrl + Home
44 - Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ:
[a]--Dấu chấm hỏi (?)
[b]--Dấu bằng (=)
[c]--Dấu hai chấm (:)
[d]--Dấu đô la ($)
45 - Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là gì?
[a]--Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
[b]--Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

[c]--Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
[d]--Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

2


Page 21 of 25

46 - Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực
hiện:
[a]--Window - Save
[b]--Edit - Save
[c]--Tools - Save
[d]--File - Save
47 - Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
[a]--Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
[b]--Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
[c]--Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
[d]--Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
48 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
[a]--0
[b]--5
[c]--#VALUE!
[d]--#DIV/0!
49 - Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
[a]--B$1:D$10
[b]--$B1:$D10
[c]--B$1$:D$10$
[d]--$B$1:$D$10

50 - Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
[a]--#
[b]--<>
[c]--><
[d]--&
51 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"
; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
[a]--TIN HOC VAN PHONG
[b]--Tin hoc van phong
[c]--tin hoc van phong
[d]--Tin Hoc Van Phong
2


Page 22 of 25

52 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng
nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2
là:
[a]--1Angiang6
[b]--5Angiang6
[c]--5Angiang2
[d]--1Angiang2
53 - Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
[a]--Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
[b]--Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
[c]--Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
[d]--Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
54 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van

phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
[a]--Tin hoc van phong
[b]--Tin hoc Van phong
[c]--TIN HOC VAN PHONG
[d]--Tin Hoc Van Phong
55 - Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
[a]--Dữ liệu
[b]--ô
[c]--Trường
[d]--Công thức
56 - Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công
thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
[a]--0
[b]--#VALUE!
[c]--#NAME!
[d]--8/17/2008
57 - Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ
công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:
[a]--10
[b]--3
[c]--#Value
[d]--1
2


Page 23 of 25

58 - Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
[a]--E7*F7/100

[b]--B6*C6/100
[c]--E6*F6/100
[d]--E2*C2/100
59 - Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
ta thực hiện:
[a]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
[b]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
[c]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
[d]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
60 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!
[b]--2
[c]--10
[d]--50

2


Page 24 of 25

PHẦN IV: PHẦN WORD
1 - Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word
2003 ta thực hiện theo cách nào?
[a]--Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default
[b]--Vào File/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4
[c]--Cả A và B đều đúng
2 - Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ:
ABCDE) ta chọn?
[a]--Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE

[b]--Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
[c]--Cả A và B đều đúng
3 - Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
[a]--Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
[b]--Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
[c]--Cả A và B đều đúng
4 - Tạo Font trong Word luôn mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?
[a]--Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"
[b]--Vào Format/Font, chọn Font là ".VnTime", chọn Default
[c]--Cả A và B đều đúng
5 - Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
[a]--Vào View/Normal
[b]--Vào View/Outline
[c]--Vào View/Reading Layout
6 - Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông
thường?
[a]--Vào Table/Convert, chọn Text to Table
[b]--Vào Table/Convert, chọn Table to Text
[c]--Cả 2 đều sai
7 - Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng
cách?
[a]--Vào Tool, chọn Word Count…
[b]--Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…
2


Page 25 of 25

[c]--Cả A và B đều sai
8 - Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền

theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào?
[a]--Vào Format/Paragraph…
[b]--Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích
[c]--Trong Word không hỗ trợ tính năng này
9 - Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word?
[a]--1
[b]--2
[c]--3
10 - Tính năng Print Preview được sử dụng để?
[a]--Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in
[b]--In văn bản ra máy in
[c]--Cả A và B đều sai

2


×