Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BÁO MÔN HỌC MÁY ĐIỆN: KHẢO SÁT MBA THỰC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 21 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐIỆN

– ĐIỆN TỬ

----------------

BÁO CÁO MÔN HỌC:

MÁY ĐIỆN

TP. HỒ CHÍ MINH – 04/2019


ĐIỂM SỐ
TIÊU CHÍ

NỘI DUNG

BỐ CỤC

TRÌNH BÀY

TỔNG

ĐIỂM

NHẬN XÉT
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Ký tên


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

ST
T
1
2
3
4
5
6

Nội dung
Khảo sát máy biến áp
Khảo sát tải
Lựa chọn máy biến áp

Bài tập về nhà
Tổng hợp trình bày word
Khảo sát thức tế

Phụ trách

Cả nhóm

Hoàn thành
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt

MỤC LỤC
A - KHẢO SÁT MÁY BIẾN ÁP KHU B.....................................................................................................3
CHƯƠNG I: TRẠM BIẾN ÁP KHU B.......................................................................................................4


I. Kết cấu trạm biến áp.........................................................................................4
II. Thông số kỹ thuật máy biến áp.......................................................................5
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT PHỤ TẢI KHU B.............................................................................................5

I. Sơ đồ mạch động lực khu B..............................................................................5
1. Đường dây từ MCCB đến phụ tải....................................................................................................6
2.Sơ đồ các tải:........................................................................................................................................7

II. Tính toán các phụ tải.......................................................................................7

1. Phòng học............................................................................................................................................7
1. Khảo sát tải khu xưởng.....................................................................................................................8
CHƯƠNG III: LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP............................................................................................15

I. Chọn số lượng máy biến áp:...........................................................................15
II. Chọn dung lượng máy biến áp......................................................................15
B - BÀI TẬP VỀ NHÀ..................................................................................................................................17

A - KHẢO SÁT MÁY BIẾN ÁP KHU B



CHƯƠNG I: TRẠM BIẾN ÁP KHU B
I. Kết cấu trạm biến áp

Máy biến dòng điện iện
Máy biến điện áp

Cầu chì tự rơi(FCO)

Máy biến áp

Tủ MCCB


II. Thông số kỹ thuật máy biến áp

400KVA

*Thông số chi tiết:

Công suất
(KVA)

Tổn hao không
tải

Tổn hao ngắn
mạch ở 750C
Pk(W)

Dòng điện
không tải
I0(%)

Điện áp ngắn
mạch Uk(%)

400

900

4600

2

4

CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT PHỤ TẢI KHU B
I. Sơ đồ mạch động lực khu B
1. Đường dây từ MCCB đến phụ tải


Đường dây phụ tải khu B


Đường
Đườngdây
dâyvào
đi ngầm
khu B


2.Sơ đồ các tải:
II. Tính toán các phụ tải
1. Phòng học
Khu B có tổng cộng 3 tầng, mỗi tầng có tổng cộng 14 phòng mà do các phòng có phụ tải
như nhau nên ta lấy một phòng B204 để xác định phụ tải.

Ảnh phòng học B204
*Thông số kỹ thuật phụ tải
Phụ tải

Số lượng (cái)

Công suất (w)

Cosφ

Bóng đèn

10


20W

0.5

Máy quạt

4

54W

0.9

Ổ cắm

4

450W

Tivi

1

155W

Loa

2

0.9



1. Khảo sát tải khu xưởng
a. Xưởng thực hành khu B
*TẦNG 1:

TẦNG 2



Tầng 3:
STT Tên phòng
1
B301-B315

Số lượng
15

Bóng đèn

Máy quạt

Ổ cắm

Tivi

4

8


1

18

b. Xưởng thực tập gỗ
Xưởng gỗ bao gồm:
+ 4 dãy mỗi dãy 14 bộ đèn đôi, sử dụng đèn huỳnh quang dạng ống.
+ 12 động cơ.
+ 3 dãy đèn mỗi dãy 4 quạt.
+ 16 ổ cắm
Diện tích xưởng là 25m x 30m = 750 m2
* Tính toán công suất phụ tải
- Chiếu sáng
Nhà xưởng sử dụng đèn huỳnh quang ống đôi với chiều dài ống là 120cm. Theo
B10 sách hướng dẫn lắp đặt điện hợp chuẩn, ước lượng đèn sử dụng trong xưởng
gỗ là loại đèn đôi có Pđm = 2x36 (W) tương ứng với công suất tiêu thụ là 90W.

Vậy Pcs = (90 x 14 x 4)x ks = 5040 x 0.8 = 4032 (W)
Cosα = 0,86  Scs = 4689 VA
- Làm mát
Công suất mỗi quạt: 80W
Vậy Pquạt =( 80x3x4 ) x ks = 960 x 0.9 = 864 (W)
Cosα = 0,8  Squạt = 1080 VA
- Ổ cắm có 2 đơn vị cắm, mỗi đơn vị khoảng 85VA
Vậy Sổ cắm = (85 x 2 x 16) x ku = 2720 VA


- Động cơ : đa số là máy bào, máy tiện, máy phay,…có công suất dao động khoảng
6 – 8 kW. Lấy trung bình cho 12 động cơ là 7kW.
Pđc = ku x ks x 12 x7 = 40,32 (kW)

Cos φTB = 0,8
 Sđc = 40,32 / 0,8 = 50,4 (kVA)
Tổng công suất biểu kiến cho xưởng thực hành gỗ là
Sxưởng gỗ = 50,4 + 1.08 + 4,69 + 2,55 = 58,72 (kVA)


c. Xưởng cơ khí động lực
Diện tích F = 25m x 30m = 750 m2
Dựa vào B13 sách hướng dẫn lắp đặt điện tiêu chuẩn IEC để ước lượng phụ tải

+ Công suất biểu kiến tải chiếu sáng.
Xưởng cơ khí là nơi chế tạo và lắp ráp các thiết bị có kích thước lớn nên chọn suất
tải đèn huỳnh quang là 14 (VA/m2) với độ rọi 300 Lm/m2.


+ Công suất biểu kiến tải động lực.
Chọn theo xưởng chế tạo máy là 300 ( VA/m2).
Ta có công thức ước lượng công suất biểu kiến toàn xưởng như sau :
Sxưởng cơ khí = (Sđộng lực + Schiếu sáng ) F = (14 + 300). 750 = 235.5 (kVA).
d. Xưởng ô tô
Diện tích F = 25m x 35m = 875 m2
Dựa vào B13 sách hướng dẫn lắp đặt điện tiêu chuẩn IEC để ước lượng phụ tải
+ Công suất biểu kiến tải chiếu sáng.
Xưởng ô tô là nơi chế tạo và lắp ráp các thiết bị có kích thước lớn nên chọn suất tải
đèn huỳnh quang là 14 (VA/m2) với độ rọi 300 Lm/m2.
+ Công suất biểu kiến tải động lực.
Chọn theo xưởng lắp ráp là 70 ( VA/m2).
Ta có công thức ước lượng công suất biểu kiến toàn xưởng như sau :
Sxưởng cơ khí = (Sđộng lực + Schiếu sáng ) F = (14 + 70). 875 = 73.5 (kVA).




CHƯƠNG III: LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP

*Lựa chọn máy biến áp bao gồm lựa chọn số lượng, công suất, chủng loại, kiểu
cách và các tính năng khác của máy biến áp.
I. Chọn số lượng máy biến áp:
Số lượng máy biến áp đặt trong một trạm phụ thuộc vào độ tin cậy cung cấp điện
cho phụ tải của trạm đó
+Phụ tải loại một : là phụ tải quan trọng, không được phép mất điện thì phải đặt
hai máy biến áp.
+Phụ tải loại hai : như xí nghiệp sản xuất, siêu thị,..vv thường dùng 1 máy biến
áp và một máy phát dự phòng.
+Phụ tải loại ba : phụ tải ánh sáng sinh hoạt, khu chung cư, trường học, thôn
xóm thường đặt một máy biến áp.
II. Chọn dung lượng máy biến áp
Xác định phụ tải tính toán, sau đó ta tính được công suất theo hệ số k đồng thời, k
sử dụng
*Công thức tính:

Trong đó:
 Qtt=Ptt.tgφ
 Stt=√(P2tt + Q2tt) = Ptt/cosφ
 một cách gần đúng có thể lấy Pđ = Pđm

Do đó:
• Pđi, Pđmi – công suất đặt và công suất định mức của thiết bị thứ i, kW
• Ptt, Qtt, Stt – công suất tác dụng, phản kháng và toàn phần tính toán của
nhóm thiết bị kW, kVAr, kVa



• n – số thiết bị trong nhóm
Nếu hệ số công suất cosφ của các thiết bị trong nhóm không giống nhau thì phải
tính hệ số công suất trung bình theo công thức sau:
(P1cosφ1 + P2cosφ2 +…+Pncosφn )/ (P1+ P2 +…+Pn )
Hệ số nhu cầu của các máy khác nhau thường cho trong các sổ tay Phương pháp
tính phụ tải tính toán theo hệ số nhu cầu có ưu điểm là đơn giản, tính toán thuận
tiện, ví thế nó là một trong những phương pháp được dùng rộng rãi. Nhược điểm
chủ yếu của phương pháp này là kém chính xác. Bởi vì hệ số nhu cầu knc tra được
trong sổ tay là một số liệu cố định cho trước không phụ thuộc vào chế độ vận hành
và số thiết bị trong nhóm này. Trong lúc, ta có knc= ksd.kmax, có nghĩa là hệ số
nhu cầu phụ thuộc vào những yếu tố kể trên. Vì vậy, nếu chế độ vận hành và số
thiết bị trong nhóm thay đổi nhiều thì kết quả tính phụ tải tính toán theo hệ số nhu
cầu sẽ không chính xác.

Trong đó:
- SđmB : công suất định mức của máy biến áp, do nhà chế tạo cung cấp.
- Stt : công suất tính toán, là công suất yêu cầu lớn nhất của phụ tải.
- 1,4 : hệ số quá tải.
*Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ:
Các công thức trên chỉ đúng với các máy sản xuất nội địa hoặc nhiệt đới hóa.
Nếu dung máy ngoại nhập phải đưa vào công thức hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ kể đến
sự chênh lệch nhiệt độ giữa môi trường chế tạo và môi trường sử dụng máy:


Trong đó:
-

t0 : nhiệt độ môi trường chế tạo 0C


-

t1 : nhiệt độ môi trường sử dụng 0C

B - BÀI TẬP VỀ NHÀ


Đề:
Máy điện một pha có = 6667kvA, =35kV, =10Kv, Pn=53.5KW, P0=17KW, UN=8%,
I0=3%. Hãy xác định:ŋ
a. Dòng điện định mức cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
b. Điện áp thứ cấp U2 của máy biến áp khi hệ số tải =1/2 và cos2=0.8 cho
rằng phụ tải có tính chất điện cảm
c. Hiệu suất MBA khi hệ số tải =3/4 và cos2=0.9
Bài làm:
a. Dòng điện định mức cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
= == 190.49A
= == 666.7A
b. Điện áp thứ cấp U2 của máy biến áp khi hệ số tải =1/2 và cos2=0.8 cho rằng
phụ tải có tính chất điện cảm
Ta có: P2= .. cos2
U2.=.. cos2
U2== =4Kv
c. Hiệu suất MBA khi hệ số tải =3/4 và cos2=0.9
ŋ%=(1- ).100=(1- ).100
= 98.96%

----------------------------------------------Hết----------------------------------------------





×