+ 6
1
2
3
T R
S
4
5
K
S
U
Ứ
N
H
N
O
Ử
G
T
H
2
F
U
Ố
i
A
2. Tên
Trong
phản
ứng
sau
H2H
ScóSthể
hiện
tính
1.
Số
oxi
hóa
cao
nhất
có
thể
của
Lưu
5.
sản
phẩm
của
phản
ứng
tác
dụng
Khí
Hidro
sunfua
có2 mùi
gì?
43.
. Sản
phẩm
chính tạo
ra của phản
ứng đốt
cháy
chất gì?
huỳnh
là
bao
nhiêu?
với H
KOH
(1:2)
(không
kể
nước)
? Natri
………
khí
S
trong
điều
kiện
bình
thường
là
gì?
2
H2S + Cl2 S + 2HCl
+ 6
1
2
3 T
4
5
S
R
K
H
N
Ử
T
G
H
Ứ
S O 2
U N F U
A
Ố
i
KHOA HÓA HỌC – TRƯỜNG ĐHSP THÁI NGUYÊN
BÀI 32
HIDRO SUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
(TIẾT 2)
I
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
SO2
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Trạng thái
Màu sắc, Mùi
d(SO2/kk)
Tohl
Độ tan
Khí
Không màu, Mùi hắc
64/29~2,2
-10oC
Tan nhiều trong nước
II. TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
Oxit axit
1
SO2
2
3
Tính oxi hóa
Tính khử
SO2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
SO 2+ H2O
Axit sunfuro
SO2(k)+ H2O
H2SO3(dd)
dd axit yếu, không bền
Tính axit: H2S
SO2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
SO2 tác dụng với bazo tạo nên
2 loại muối:
SO2 +
2 NaOH
HSO3- - muối hidrosunfit
Na2SO3 + 2H2O
Natri sunfit
SO2
SO32- - muối sunfit
+ NaOH NaHSO3 + H2O
Natri hiđrosunfit
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n H2S
SO2 dư
1
NaHSO3
2
Na2SO3
NaOH dư
TÍNH KHỬ
-2
H 2S
0
S
+4
SO2
+6
+6
SO3, H2SO4
TÍNH OXI HÓA
Nhận Xét:
- Từ S: +4 xuống S: 0 ; -2 S thể hiện tính oxi
hóa( chất oxi hóa)
- Từ S: +4 lên S: +6 S thể hiện tính khử( chất
khử)
SO2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa
a. Lưu huỳnh đioxit là chất khử
+
4
+
6
-1
0
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Chất
khử
Chất
Oxi hóa
SO2 +SO
Cl2 2 ++ 2H
Cl22 O→2HCl
+ H2O→ + H2SO4
2H2O
+
2KMnO
+
5SO
→
2H
SO
+
2MnSO
+
K
SO
4
2
2
4
4
2
4
H O + KMnO + SO →
2
4
2
SO2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa
b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa
+4
0
+
2
0
SO2 + Mg→ S + 2MgO
Chất
Oxi hóa
+4
Chất
khử
-2
0
SO2 + 2H2S→ 3S + 2H2O
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ SO2
1. Ứng dụng
Sản xuất H2SO4
Tẩy trắng giấy,
bột giấy
SO2
Chống nấm mốc
lương thực, thực
phẩm
SO2
1. Trong công nghiệp
- Đốt cháy S trong không khí:
S
+ O2
SO2
ĐI
ỀU
CH
Ế
- Đốt quặng sunfua kim loại, như pirit sắt (FeS2):
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2↑
H2SO4
Điều chế SO2 trong PTN
SO2
Bông tẩm
Dd NaOH
SO2
Na2SO3
Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+H2O+SO2↑
SO3
TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
•
•
•
Chất khí không màu
Tnco= 17oC
Tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric
2. Lưu huỳnh trioxit là oxit axit
SO3 + H2O →
H2SO4
Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dich bazo và oxit bazo tạo ra muối sunfat
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + CaO → CaSO4
SO3
ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
1. Ứng dụng: Ít ứng dụng thực tế nhưng lại là sản phẩm trung gian
để điều chế H2SO4
2. SẢN XUẤT:
Trong công nghiệp người ta sản xuất lưu huỳnh trioxit
bằng cách oxi hóa lưu huynh đioxit
4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
Câu 1: Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. SO2 + dung dịch NaOH
B. SO2 + dung dịch nước Clo
C. SO2 + dung dịch H2S
D. SO2 + dung dịch BaC2
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí
nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2
B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 3: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100
ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong
dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO3, NaOH, H2O.
B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.
Câu 4: Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong
phản ứng sau khi cân bằng là:
SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
A. 1 và 2
B. 1 và 1
C. 2 và 1
D. 2 và 2
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc)
vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M . Muối thu
được gồm:
A. Na2SO4
B. NaHSO3
C. Na2SO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
Câu 6: Làm thế nào để nhận biết
2 chất khí SO2 và CO2
A.Dung dịch Ca(OH)2
B.Dung dịch NaOH
C.Quỳ tím
D.Dung dịch KMnO4