Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề khoảng cách hình không gian lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.76 KB, 3 trang )

KHOẢNG CÁCH
Dạng 1: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng, 1 mặt phẳng.
Câu 1.

[1H3-5.3-1] (THTP LÊ QUÝ ĐÔN – HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018)Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình

O , SA   ABCD  . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  ABCD  bằng
độ dài đoạn thẳng nào?A. IO . B. IA . C. IC . D. IB .
vuông tâm

Câu 2.

[1H3-5.3-1] Cho hình chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng
H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

Câu 3.

d  A,  SBC    AH

A.

Câu 6.

Câu 7.

C.

d  C ,  SAB    BC

B.



d  S ,  ABC    SA

d ( A, ( SCD ))  AK .C. d ( A, ( SCD))  AH . D. d ( A, ( SCD))  AD .

ABCD. A����
B C D cạnh a . Tính khoảng cách từ B tới đường thẳng DB�
.A.
a 3
a 6
C. 3 .
D. 6 .

[1H3-5.1-2] Cho hình lập phương

a 6
B. 3 .

S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , ABCD là hình thang vuông
có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB  BC  a . Biết SA  a 3 , khi đó khoảng cách
2a 5
a 10
5 . D. 5 .
từ đỉnh B đến đt SC là.A. a 10 .B. 2a .C.
[1H3-5.1-2] Cho hình chóp

S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , có AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
2 5a
5a
2 2a

5a
 SBC  bằngA. 5 .B. 3 .C. 3 . D. 5 .
đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
[1H3-5.2-2] Cho hình chóp

[1H3-5.1-2] Cho hình chop S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a,

SA   ABC 

trung điểm của BC, khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng SM bằng:A.
Câu 8.

D.

d ( A, (SCD )) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng ( SCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?

d ( A,( SCD))  AC .

a 3
6 .
Câu 5.

d  A,  SBC    AK

[1H3-5.3-1] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh bên vuông góc với đáy. lần lượt là hình chiếu của
lên . Kí hiệu

Câu 4.

B.


 ABC  . Gọi

a 2

B.



SA  a 6 . Gọi M là

a 3 C. a 6 D. a 11

SA  ( ABC ) , đáy ABC là tam giác vuông tại B với SB  2a , BC  a
a 3
3a
3
và thể tích khối chóp là a . Tính khoảng cách từ A đến ( SBC ) .A. 4 .B. 6a .C. 2 .
D. 3a .
[1H3-5.2-2] Khối chóp S . ABC có

Dạng 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
Câu 9.

phẳng
Câu 10.

ABCD. A����
B C D có độ dài cạnh bằng 10 . Tính khoảng cách giữa hai mặt
B�

 BCC �

10
100 10
5

[1H3-5.5-1] Cho hình lập phương

A�
 ADD�
 và

.A.

B.

. C.

. D.

.

ABC . A���
B C . Gọi M ,
A�
)
C và AM . Khoảng cách giữa đường thẳng BB�và mp ( AMM �
M�
, I lần lượt là trung điểm của BC , B��
[1H3-5.5-1] (THPT THUẬN THÀNH – BẮC NINH - 2018) Cho hình lăng trụ đều


bằng độ dài đoạn thẳng? A. BM'B. BI
Câu 11.

.

[1H3-5.5-1] Cho hình chóp

C. BM D. BA

S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao
 SAD  .
CB
IJ
AB

AB  a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
a
a 2
A. 2
B. 2



. Tính khỏang cách giữa

a 3
C. 3




a
D. 3

1
GV: Nguyễn Thị Trang


2a
3 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB .
[1H3-5.5-2] hình chop O. ABC có đường cao
a 3
a 2
a
a
ABC


Khoảng cách giữa đường thẳng MN và
bằng:A. 2 .
B. 3 .
C. 3 . D. 2 .
OH 

Câu 12.

Câu 13.

[1H3-5.5-2] Cho hình lăng trụ
bằng


30�. Hình chiếu H của

ABC. A���
B C có tất cả các cạnh bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy
BC 
 A���
a
B��
C
A
trên mặt phẳng

là trung điểm của

. Tính theo

a
a
a 3
B C .A. 2 .B. 3 . C. 2 .
giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC . A���
Câu 14.

Câu 15.

khoảng cách

a 2
D. 2 .


ABCD. A����
B C D có cạnh đáy bằng a. Gọi M , N , P   lần lượt là
a
a
a 2
a 3
.
.
.

MNP

ACC
.

 
 A. 3 B. 4 C. 3 D. 4 .
��
trung điểm của AD, DC , A D .  Tính khoảng cách
[1H3-5.5-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều

ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
a 21
a 3
a 5
a 7
B�
) làA. 7 .B. 2 .C. 2 .D. 3
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA ' đến ( BCC �

[1H3-5.5-2] Cho hình lăng trụ đứng

Dạng 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Dạng 3.1: hai đường thẳng chéo nhau ( dùng đường vuông góc chung)
Câu 16.

S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .A. . B. .
C. .D. a 3 .

Câu 17.

[1H3-5.6-1] Cho hình chóp

[1H3-5.6-1] Cho hình chóp

S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a . Cạnh bên SA  2a và vuông
2a

góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Câu 18.

[1H3-5.6-1] Cho hình lập phương
A. . B. .

C. .

AB và SD .A. a .

B.


2a . C.

5 . D. a 2 .

ABCD. A����
B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng:

D. .

Câu 19.

B C D có cạnh bằng
[1H3-5.6-1] Cho hình lập phương ABCD. A����
bằng:A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 20.

[1H3-5.7-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.

1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA '



BD '

H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Kí hiệu d (a, b) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b .

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( AB, SC )  BS .
Câu 21.

B. d ( AB , SC )  AK .

C. d ( AB, SC )  AH .

D. d ( AB, SC )  BC .

B C có đáy ABC là tam giác đều, I là trung điểm BC . Kí hiệu
[1H3-5.7-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . A���
d ( AA ', BC ) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA�và BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( AA ', BC )  AB .
B. d ( AA ', BC )  IA .
C. d ( AA ', BC )  A ' B . D. d ( AA ', BC )  AC .

Dạng 3.2: hai đường thẳng chéo ( mượn mặt phẳng)
Câu 22.

SA   ABCD 
[1H3-5.0-1] Cho hình chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình thang vuông cạnh
J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và  SAD  .
A. .

Câu 23.

C. .


C . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
lần lượt là trung điểm của BC và A��
B.

a 3.

C.

a.

B C D có cạnh bằng
[1H3-5.7-1] Cho hình lập phương ABCD. A����
bằng:



D. .

B C có cạnh đáy bằng
[1H3-5.7-1] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A���

A. 2a .
Câu 24.

B. .

a . Gọi I

a và chiều cao bằng 2a . Gọi M , N
N bằng

AM và B�
D. a 2 .

1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA '



BD '
2

GV: Nguyễn Thị Trang


A. .

B. .

C. .

D. .

3
GV: Nguyễn Thị Trang



×