Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 1: Ôn tập lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.86 KB, 9 trang )



TiÕt 1: ¤n tËp kiÕn thøc líp 8




I. Ôn tập các khái niệm và các nội dung lí thuyết cơ
bản ở lớp 8
Các nội dung chính đã học ở lớp 8
1. Chất - Nguyên tử - Phân tử
2. Phản ứng hoá học
Sự biến đổi chất
Phản ứng hoá học
Định luật bảo toàn khối lượng
Phương trình hoá học
3. Mol và tính toán hoá học
4. Oxi - Không khí
5. Hiđro - Nước
6. Dung dịch
Em hãy nêu
nhng nội
dung chính đã
được học trong
chương trình
lớp 8?


Bài tập 1: Em hãy vit công thức hoá học của các chất có tên sau và phân
loại chúng (theo bng sau)
Stt


Stt
Tên gọi
Tên gọi
Công thức
Công thức
Phân loại
Phân loại
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12

12
13
13
14
14
15
15
Kali cacbonat
Kali cacbonat
Đồng(II) oxit
Đồng(II) oxit
Lưu huỳnh trioxit
Lưu huỳnh trioxit
Axit sunfuric
Axit sunfuric
Magie nitrat
Magie nitrat
Natri hiđroxit
Natri hiđroxit
Axit sufuhdric
Axit sufuhdric
Điphotpho pentaoxit
Điphotpho pentaoxit
Magie clorua
Magie clorua
Săt(III) sunfat
Săt(III) sunfat
Axit sunfurơ
Axit sunfurơ
Canxi photphat

Canxi photphat
Săt(III) hiđroxit
Săt(III) hiđroxit
Chì(II) nitrat
Chì(II) nitrat
Bari sunfat
Bari sunfat


Stt
Stt
Tªn gäi
Tªn gäi
C«ng thøc
C«ng thøc
Ph©n lo¹i
Ph©n lo¹i
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7

7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
Kali cacbonat
Kali cacbonat
ång(II) oxitĐ
ång(II) oxitĐ
L­u huúnh trioxit
L­u huúnh trioxit
Axit sunfuric
Axit sunfuric
Magie nitrat
Magie nitrat
Natri hi®roxit
Natri hi®roxit
Axit sufuhidric

Axit sufuhidric
iphotpho pentaoxitĐ
iphotpho pentaoxitĐ
Magie clorua
Magie clorua
S t(III) sunfatắ
S t(III) sunfatắ
Axit sunfur¬
Axit sunfur¬
Canxi photphat
Canxi photphat
S¾t(III) hi®roxit
S¾t(III) hi®roxit
Chì
Chì
(II) nitrat
(II) nitrat
Bari sunfat
Bari sunfat
K
K
2
2
CO
CO
3
3
CuO
CuO
SO

SO
3
3
H
H
2
2
SO
SO
4
4
Mg(NO
Mg(NO
3
3
)
)
2
2
NaOH
NaOH
H
H
2
2
S
S
P
P
2

2
O
O
5
5
MgCl
MgCl
2
2
Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
H
H
2
2
SO
SO
3
3
Ca

Ca
3
3
(PO
(PO
4
4
)
)
2
2
Fe(OH)
Fe(OH)
3
3
Pb(NO
Pb(NO
3
3
)
)
2
2
BaSO
BaSO
4
4


Muèi

Muèi


Oxit baz¬
Oxit baz¬


Oxit axit
Oxit axit


Axit
Axit


Muèi
Muèi


Baz¬
Baz¬


Axit
Axit


Oxit
Oxit



Muèi
Muèi


Muèi
Muèi


Axit
Axit


Muèi
Muèi


Baz¬
Baz¬


Muèi
Muèi


Muèi
Muèi


Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu
là phản ứng oxi hóa khử thì xác định chất
oxi hóa, chất khử
1. P + .

---> P
2
O
5
2. Zn + HCl ---> ZnCl
2
+
3.

SO
2
+ H
2
O ---> H
2
SO
3
4. KMnO
4
--->

K
2
MnO
4

+ MnO
2
+ .
5. . + H
2
---> Cu + H
2
O
6. CaO + .. ---> Ca(OH)
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×