Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 59 - Tuần: 19
Ngày soạn: 2/1/2008
Bài: Quy tắc chuyển vế. luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- HS đợc rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc chuyển vế để tính nhanh
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ trả lời các câu hỏi:
1. Viết các tập hợp N, N
*
, Z. Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
2. Nêu thứ tự trong N, trong Z. Xác định số liền từ số liến sau của 1 số nguyên.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc? Chữa bài 57/b,c:
b. 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30 + (-20)] + [12 + (-12)] = 10 + 0 = 10
c. (-4) + (-440) + (-6) + 440 = [(-4) + (-6)] + [(-440) + (440)] = -10
? Thế nào là một tổng đại số? Khi tính trong một tổng đại số, ta có thể thực hiện
nh thế nào để tính nhanh? Chữa bài tập 58a/SGK:
a. x + 22 + (-14) + 52 = x + (22 + 52) + (-14) = x + 74 + (-14) = x + 60
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV giới thiệu cho HS nh H.50/SGK
? Từ hình vẽ này, em có thể rút ra những
nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?
GV đa ra ví dụ
? Tìm x nh thế nào?
GV hớng dẫn HS dùng tính chất của đẳng
thức để tìm x.
HS lên bảng làm ?2, dới lớp làm vào vở.
HS quan sát ?2 và trả lời:
? Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của một đẳng thức?
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (SGK/86)
HS đọc quy tắc.
HS làm tại chỗ VD phần a dới sự hớng dẫn
1. Tính chất của đẳng thức:
a = b a + c = b + c
a = b b = a
2. ví dụ:
x 2 = -3
x 2 + 2 = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm x, biết:
x + 4 = -2
x = - 2 4
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế:
SGK/86
Ví dụ:
Trờng THCS Minh Đức 113 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
của GV.
2 HS lên bảng làm phần b, c.
a. x 2 = - 6 b. x (- 4) =
1
x = -6 + 2 x + 4 = 1
x = -4 x = 1 4 = 3
c. x + 8 = -5 + 4
x + 8 = -1
x = - 1 8
x = -9
3. Củng cố Luyện tập:
Bài tập 61/SGK(bài 2/VBT): Tìm x biết:
a. 7 x = 8 (-7) b. x 8 = (-3) 8
7 x = 15 x 8 = -11
x = 7 15 x = -11 + 8
x = -8 x = -3
Bài tập 70/SGK 88: Tính tổng:
a. 3784 + 23 3785 - 15 b. 21 + 22 + 23 + 24 11 12
13 - 14
= (3784 3785) + (23 - 15) = (21 11) + (22 12) + (23 13) + (24
14)
= (- 1) + 8 = 7 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40
Bài tập 71/SGK 88: Tính nhanh:
a. -2001 + (1999 + 2001) b. (43 863) (137 57)
= -2001 + 1999 + 2001 = 43 863 137 + 57
= (-2001 + 2001) + 1999 = 1999= (43 + 57) - (863 + 137)
= 100 1000 = -900
Bài tập 66/SGK 87 (Bài 1 VBT/6): Tìm số nguyên x, biết:
4 (27 -3) = x (13 4)
4 24 = x 9
-20 = x 9
x = - 20 + 9
x = - 11
Trờng THCS Minh Đức 114 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 60 - Tuần: 19
Ngày soạn: 11/1/2008
Bài: Nhân hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu:
- HS dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tợng liên tiếp.
- HS hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, tính đúng tích của hai
số nguyên khác dấu.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ?1, ?2, ?3.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên?
GV: Tơng tự nh cộng hai số nguyên, phép nhân hai số nguyên cũng có hai trờng
hợp: Nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa ra bảng phụ:
? Viết tổng: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 thành
tích?
GV: Tơng tự, hoàn thành ?1, ?2
HS hoàn thành theo nhóm.
GV giới thiệu tích hai số nguyên khác dấu.
? Em có nhận xét gì về tích hai số nguyên
khác dấu và tích 2 GTTĐ của chúng?
? Từ các nhận xét trên, hãy đề xuất quy
tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
HS đọc quy tắc SGK.
HS làm ?4
HS làm tại chỗ phần a, phần b HS lên bảng
trình bày.
HS đọc chú ý SGK/89.
GV giới thiệu phép nhân hai số nguyên
khác dấu trong thực tế.
? Khi nhân hai số nguyên khác dấu ta
cần chú ý điều gì?
HS: Tích luôn là một số âm.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
* Quy tắc: (SGK/88)
?4
a. 5.(- 14) = - (5.14) = - 70
b. (- 25).12 = - (25.12) = - 300
Bài tập 73/SGK 89:
Trờng THCS Minh Đức 115 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
2 HS lên bảng làm phần a, b
2 HS lên bảng làm phần c, d
Dới lớp làm vào VBT.
GV: Khi thành thạo ta có thể bỏ qua bớc
trung gian và viết ngay kết quả.
GV đa ra bài tập: Điền Đ (đúng) hoặc S
(sai) vào ô vuông thích hợp:
a. - 15.7 = - 105
b. 25.(- 4) = 100
c. 75.0 = 0
d. 9.7 = - 56
e. 0.(-15) = -15
HS hoạt động nhóm trong 3phút.
a. (- 5).6 = - 30
b. 9.(- 3) = - 27
c. (- 10).11 = - 110
d. 150.(- 4) = - 600
3. Củng cố Luyện tập :
? Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm nh thế nào?
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên khác dấu?
GV đa ra bảng phụ: Điền vào ô trống:
x 5 - 75 - 27 0 20
y - 8 10 - 45 - 10 25
xy 0 - 270 - 1000 - 900
HS lên bảng thực hiện.
HS làm bài tập 74/SGK - 89.
? Qua bài tập 74, em có nhận xét gì về tích khi đổi dấu một thừa số của tích?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 75, 77/SGK 89
Trờng THCS Minh Đức 116 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 61 - Tuần: 19
Ngày soạn: 15/1/2008
Bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Thực hiện phép tính:
a. (-4).5 = b. 11.(- 100) = c. 23.0 = d. -9.5 =
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Nhân hai số nguyên dơng ta làm nh thế
nào?
HS làm ?1
GV đa ra bảng phụ ?2 yêu cầu HS dự đoán
kết quả của các tích còn lại.
? Em có nhận xét gì về các thừa số của
các tích trên?
? Qua ?2, hãy cho biết, để nhân hai số
nguyên âm ta làm nh thế nào?
HS đọc quy tắc SGK/90
GV lấy VD
? Có nhận xét gì về tích của hai số
nguyên âm?
Nhận xét (SGK).
HS làm ?3
1. Nhân hai số nguyên d ơng:
* Ví dụ: Tính:
a. 12.4 = 48
b. 5.20 = 100
2. Nhân hai số nguyên âm:
?2
* Quy tắc: (SGK)
* VD:
(- 4).(- 5) = 20
(- 12).(- 5) = 60
* Nhận xét: SGK/90
?3
a. 5.17 = 85
b. (-15).(-6) = 90
3. Kết luận: (SGK/90)
Trờng THCS Minh Đức 117 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
? Có a, b
Z, khi xét dấu của tích có
những khả năng nào?
? Nêu quy tắc nhân trong mỗi trờng hợp?
GV giới thiệu chú ý cách nhận biết dấu
nh SGK.
? Nếu a.b = 0, em có nhận xét gì về a và b?
? Khi đổi dấu một (hai) thừa số của tích
thì dấu của tích thay đổi nh thế nào?
?Lấy VD minh hoạ?
HS làm ?4
HS thảo luận nhóm, đứng tại chỗ trả lời.
HS làm bài tập 78/SGK 81
* Chú ý: (SGK/91)
(+).(+) = (+)
(+).(-) = (-)
(-).(-) = (+)
(-).(+) = (-)
a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0
?4
a, a.b là số nguyên dơng khi b là số
nguyên dơng.
b. a.b là số nguyên âm khi b là số
nguyên âm.
Bài tập 78/91: Tính:
a. (+3).(+ 9) = + 27
b. (- 3).7 = -21
c. 13.(- 5) = - 75
d. (- 150).(- 4) = 600
e. (+7).(-5) = - 35
3. Củng cố Luyện tập:
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm nh thế nào?
Làm bài tập 79/SGK 91
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Bài tập: 80, 81, 82/SGK 91
Trờng THCS Minh Đức 118 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 62 - Tuần: 20
Ngày soạn: 20/1/2008
Bài: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phơng
của một số nguyên, sử dụng MTBT để thực hiện phép nhân.
- Thấy rõ đợc tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT
2. Học sinh: MTBT
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
? Chữa bài tập 83/SGK 92
Giá trị của biểu thức (x 2).(x + 4) khi x = -1 là -9
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ bài tập 84/SGK 92 .
? Điền dấu cột nào trớc?
HS lên bảng thực hiện cột a.b (HS trung
bình, yếu)
? Xác định dấu của cột còn lại nh thế nào?
HS lên bảng thực hiện (HS khá giỏi)
Các học sinh khác nhận xét.
GV đa bảng phụ bài tập 86/SGK 93 .
HS hoạt động nhóm (4phút)
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng.
HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 87/SGK - 93
? Lấy một vài ví dụ về các số nguyên
khác nhau mà bình phơng của chúng lại
bằng nhau?
Bài tập 84/92 SGK:
Điền các dấu + , - thích hợp vào ô trống:
Dấu của a Dấu của a Dấu của a.b Dấu của a.b
2
+ +
+ +
+ -
- +
- -
- +
- -
+ -
Bài tập 86/SGK 93:
Điền các số thích hợp vào ô trống:
a -15 13
4
9
1
b 6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39 28 -36 8
Bài tập 87/SGK 93:
3
2
= (- 3)
2
= 9
Trờng THCS Minh Đức 119 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
? Những số nh thế nào thì bình phơng
của chúng bằng nhau?
HS: Các số nguyên đối nhau thì bình ph-
ơng của chúng bằng nhau.
? Viết các số 25; 36; 49; 0 dới dạng bình
phơng của một số nguyên?
? Em có nhận xét gì về bình phơng của
một số nguyên bất kỳ?
HS: Bình phơng của một số nguyên là một
số không âm.
GV đa bảng phụ bài tập 82/SGK 92 :
? Để so sánh các số trên ta làm nh thế nào?
HS: .
? Có nhất thiết phải tính cụ thể các tích
đó không? Tại sao?
HS đọc đề bài 83/SGK 93 :
? x có thể nhận những giá trị nào?
HS: x là số nguyên dơng, số 0 hoặc số
nguyên âm.
? Hãy so sánh tích (- 5).x với số 0 trong
mỗi trờng hợp?
HS nghiên cứu tìm cách thể hiện số
nguyên âm trên máy tính.
GV hớng dẫn học sinh cách sử dụng
MTBT để tính và đọc kết quả.
36 = 6
2
= (- 6)
2
25 = 5
2
= (- 5)
2
49 = 7
2
= (- 7)
2
0 = 0
2
Bài tập 82/SGK 92: So sánh:
a. (- 7).(- 5) > 0
b. 17.5 < (-5).(-2)
c. 19.6 < - 17.(- 10)
Bài tập 88/SGK 93:
x là số nguyên dơng : (- 5).x < 0
x là số nguyên âm : (- 5).x > 0
x = 0 : (-5).x = 0
Bài tập 89: Sử dụng MTBT:
(- 1356).7 = -9492
39.(-152) = -5928
-1909.(-75) = 143175
3. Củng cố:
? Khi nào tích 2 số nguyên là một số dơng? Là một số âm? Là số 0?
GV đ a ra bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai?
a. (- 3).(- 5) = - 15 (Đ)
b. 6
2
= (- 6)
2
(Đ)
c. + 15.(- 4) = (- 15).4 (Đ)
d. -12.(+ 7) = - (12.7) (Đ)
e. 9
2
= - 9
2
(S)
f. Bình phơng của mọi số đều là số dơng. (S)
4. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại các quy tắc nhân hai số nguyên.
- Ôn lại tính chất phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên.
- Làm bài tập: 128, 131/71 SBT
Trờng THCS Minh Đức 120 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 63 - Tuần: 20
Ngày soạn: 22/1/2008
Bài: tính chất của phép nhân
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, két hợp,
nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều
số nguyên.
- Bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá
trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
Tính: 2.(- 3) = (- 7).(- 4) =
-3.2 = (- 4).(- 7) =
? Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát?
GV: Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất tơng tự.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì?
Đó là tính chất đã biết?
? Hãy viết dạng tổng quát và phát biểu
bằng lời tính chất đó?
? Lấy thêm một số ví dụ khẳng định tính
chất đó?
GV đa ra bài tập: Tính:
[9.(- 5)].2 = ?
9.[(- 5).2] = ?
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
GV yêu cầu mỗi dãy lớp làm một phần sau
đó so sánh kết quả.
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì?
? Vậy: Nếu a, b, c
Z thì (a.b).c = ?
HS lên bảng viết dạng tổng quát.
? Đây là tính chất đã học?
HS nghiên cứu SGK, rút ra chú ý.
1. Tính chất giao hoán:
a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp:
(a.b).c = a.(b.c)
Trờng THCS Minh Đức 121 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
? Viết gọn tích sau dới dạng một luỹ
thừa?: (- 7). (- 7). (- 7).(- 7) = ?
HS làm bài tập 90/SGK 95.
2 học sinh lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
HS đọc ?1 và ?2
Lớp thảo luận nhóm, đại diện trả lời.
HS đọc nhận xét SGK
? Lấy ví dụ một số nguyên nhân với 1 và
tính tích đó?
1 HS lên bảng lấy VD, dới lớp lấy VD vào
nháp.
? Nếu a
Z thì a.1 = ?
GV giới thiệu tính chất nhân với 1.
GV yêu cầu học sinh làm ?3, ?4
HS đứng tại chỗ trả lời.
? Trong tập hợp các số tự nhiên, tính
chất phân phối đợc viết nh thế nào?
HS lên bảng viết.
GV: Tính chất này cũng đúng trong tập
hợp các số nguyên.
HS đọc chú ý (SGK/95)
HS làm ?5
Mỗi dãy làm một cách.
Hai dãy so sánh kết quả, nhận xét lẫn nhau.
GV: Khi làm bài ta cần quan sát xem nên
làm theo cách nào để đợc kết quả một
cách nhanh nhất, chính xác nhất.
* Chú ý: (SGK/94)
a
n
= a.a.a .a (n thừa số a với a Z)
Bài tập 90/SGK 95:
Thực hiện phép tính
a. 15.(- 2).(- 5).(- 6)
= [15.(- 2)].[(- 5).(- 6)]
= - 30.30 = -900
b. 4.7.(- 11).(- 2)
= (4.7).[(- 11).(- 2)]
= 28.22 = 594
?1. Tích một số chẵn các thừa số nguyên
âm mang dấu (+)
?2. Tích một số lẻ các thừa số nguyên
âm mang dấu (-)
* Nhận xét: (SGK/94)
3. Nhân với 1:
a.1 = 1.a = a
?3.
a.(- 1) = (- 1).a = - a
?4. Bình đúng. Vì hai số nguyên đối nhau
thì bình phơng của chúng bằng nhau.
4. Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
a(b + c) = ab + ac
* Chú ý: (SGK)
?5.
a. C1: 8.(5 + 3) = - 8.8 = - 64
C2: 8.(5 + 3) = - 8.5 + (- 8) .3
= - 40 + (- 24) = - 64
b. C1: (- 3 + 3).(- 5) = 0.(- 5) = 0
C2: (- 3 + 3).(- 5) = (- 3).(- 5) + 3.(- 5)
= 15 + (- 15) = 0
3. Củng cố Luyện tập:
? Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì?
Bài tập: Tính nhanh:
a. (- 5).195.(- 2) =
b. (- 98).(1 246) 246.98 =
4. Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững tính chất của phép nhân, học các chú ý va nhận xét trong SGK.
Trờng THCS Minh Đức 122 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
- Bài tập: 91, 92, 93, 94
Trờng THCS Minh Đức 123 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 64 - Tuần: 20
Ngày soạn: 25/1/2008
Bài: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân hai số nguyên và nhận xét của
phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh
giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức , xác định dấu của tích nhiều số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Phép nhân các số nguyên có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát?
? Tính (tính nhanh nếu có thể)
a. (- 25).66.(- 4) b. (37 17).(- 5) + 23.(- 13 17)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
GV : Yêu cầu HS làm bài 95
HS Tại chỗ giải thích
? Tính (-1)
4
? Qua bài tập trên rút ra đợc nhận xét gì?
HS: Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên
âm là một số dơng, luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm.
GV đa ra nội dung bài tập 95:
? Nêu các tính chất của phép nhân?
? Tích trong phần a sẽ mang dấu gì?
HS Lên bảng làm
? Phần b ta làm nh thế nào?
1 HS Lên bảng làm dới lớp hoàn thành vào
vở.
1 học sinh nhận xét bài trên bảng, dới lớp
đổi chéo nhận xét lẫn nhau.
GV : Đa bảng phụ ghi bài 96 và phiếu học
tập.
Bài tập 95:
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = -1
Ta có 1
3
= 1
Bài tập 93: Tính nhanh
a, (- 4). (125). (-25). (- 6). (- 8)
= (4.25). (125. 8). 6
= 100.1000.6 = 600000
b, - 98. (1 - 246) 246. 98
= - 98 + 98. 246 246. 98
= -98
Bài tập 96:
Trờng THCS Minh Đức 124 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
HS hoạt động nhóm (4phút)
Các nhóm báo cáo.
Nhận xét chéo kết quả.
? Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế
nào?
HS 1 em lên bảng làm bài, dới lớp thực
hiện vào vở.
1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
dới lớp đối chiếu kết quả trên bảng sửa sai
cho bài của mình.
GV : Đa bảng phụ bài tập 99
HS hoạt động nhóm làm bài tập. Các
nhóm chấm điểm lẫn nhau.
? Để xét xem giá trị của tích là số nào ta
phải làm gì?
HS thảo luận nhóm làm bài tập
Một nhóm lên báo cáo kết quả, các nhóm
còn lại đổi chéo đánh giá lẫn nhau.
a, 237. (- 26) + 26 . (137)
= 26.(137 - 337)
= 26. (- 100)
= -2600
b, 63.(- 25) + 25 . (- 23)
= - 25. (63 + 23)
= - 25.86 = - 2400
Bài tập 98: Tính giá trị biểu thức:
a. Thay a = 8 vào biểu thức ta đợc:
- 125. (- 13). 8 = (- 125. 8). (- 13)
= 13000
Bài tập 99: áp dụng tính chất
a.(b - c) = ab ac điền sổ thích hợp
vào ô trống:
a. - 7. (- 13) + 8. (- 13) = (- 7 + 8). 13 = - 13
b. (- 5) .(- 4 (- 14))
= (- 5). (- 4) (- 5). (- 14) = - 50
Bài tập 100: Thay m = 2, n = - 3 vào
biểu thức ta đợc 2. (- 3)
2
= 2. 9 = 18
Vậy đáp án đúng là B.
3. Củng cố:
GV chốt lại các tính chất của phép nhân hai số nguyên.
Gv nhấn mạnh các dạng toán đã làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các tính chất của phép nhân hai số nguyên, cách tìm bội và ớc của
một số tự nhiên.
Trờng THCS Minh Đức 125 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 65 - Tuần: 21
Ngày soạn: 27/1/2008
Bài: bội và ớc của một số nguyên
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm bội và ớc của một số nguyên, khái niệm chia hết
cho.
- HS hiểu đợc 3 tính chất liên quan đến khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Cho a, b
N, khi nào a là bội của b?
? Tìm các ớc trong N của 6? Tìm 2 bội trong N của 6?
GV: a, b
Z, khi nào ta nói a là bội của b
Bài mới.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS làm ?1 theo nhóm (2phút)
Một nhóm báo cáo kết quả, các nhóm còn
lại kiểm tra lẫn nhau.
? Số 6 chia hết cho những số nào?
GV: Ta nói 6 là bội của .
? Khi nào ta nói a
b? HS làm ?2
HS đọc kết luận SGK
HS làm ?3 cá nhân vào vở.
Một học sinh lên bảng báo cáo.
? Có nhận xét gì về ớc của 6 và của 6?
HS đọc chú ý SGK
? Vì sao số 0 là bội của mọi số nguyên
khác 0?
? Vì sao số 0 không là ớc của bất kì số
nguyên nào?
? Tại sao 1 và - 1 là ớc của mọi số
1. Bội và ớc của một số nguyên:
?1
?2
a, b Z, b 0. Nếu có q Z sao cho: a
= b.q ta nói a chia hết cho b.
Kí hiệu: a
b khi đó: a là bội của b, blà
ớc của a.
?3
* Chú ý: (SGK)
Trờng THCS Minh Đức 126 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
nguyên?
? Tìm ƯC(4; - 6)?
HS hoạt động cá nhân, một học sinh lên
bảng trình bày.
HS nghiên cứu phần 2 SGK trong 4 phút.
? Hãy nêu các tính chất và VD minh
hoạ?
2 HS lên bảng làm ?4, dới lớp hoạt động
cá nhân vào vở.
2. Tính chất:
a.
ca
cb
ba
Ví dụ:
)2(1
)2()4(
)4(12
b.
)(. Zmbmaba
Ví dụ:
327.2327
c.
cba
cb
ca
)(
Ví dụ:
3)2115(
321
315
?4
a. Ba bội của (- 5) là: 0; 5; - 5
b. Ư(- 10) = { 1; 2; 5; 10}
3. Củng cố:
? Khi nào ta nói a
b?
HS lên bảng làm bài tập 102/SGK
Ư(- 3) = { 1; 3}
Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
Ư(11) = { 1; 11}
Ư(- 1) = { 1}
Gv đa ra 2 bảng phụ: Điền số thích hợp vào ô trống
a 42 - 1 2 -26 0 9
b - 3 - 5
- 2
- 13
7
- 1
a:b
- 14 5
- 1
- 2 0
-9
GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi: Ai nhanh hơn
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, các chú ý.
- Làm bài tập: 101; 103; 104
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng.
Trờng THCS Minh Đức 127 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 66, 67 - Tuần: 21
Ngày soạn: 7/2/2008
Bài: ôn tập chơng II
I. Mục tiêu:
- HS ôn tập về tập hợp Z, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng,
trừ, nhân các số nguyên và các tính chất.
- Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính nhanh.
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, các tính
chất của phép cộng, phép nhân.
2. Học sinh: Làm trớc các câu hỏi phần ôn tập chơng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
2. Bài mới:
Tiết 66:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?
? Tập hợp Z gồm những loại số nào?
? Số đối của số nguyên a kí hiệu nh thế
nào? Lấy VD?
? GTTĐ của một số nguyên là gì? Nêu
quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên?
Lấy VD?
? Có nhận xét gì về GTTĐ của một số
nguyên a khác 0?
Làm bài tập 107/SGK theo nhóm.
Gv đa đáp án lên bảng phụ, các nhóm
kiểm tra lẫn nhau.
? Trong tập hợp Z các phép toán nào
luôn luôn thực hiện đợc?
? Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên?
Hs hoạt động nhóm bài tập 110.
Đại diện nhóm lên bảng báo cáo kết quả,
I. Lý thuyết:
1. Z = { .; - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3; .}
2. Số đối của a kí hiệu là - a.
3. a =
<
0a nếua
0a nếua
Bài tập 107/SGK - 98:
a.
b.
c. a < 0; - a > 0 a > 0
b >0; - b < 0 b > 0
Bài tập 110/SGK - 99:
Trờng THCS Minh Đức 128 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Gv kiểm tra một vài nhóm, các nhóm còn
lại đối chiếu kết quả.
Gv đa bài tập 111 lên bảng, cả lớp suy
nghĩ thảo luận tìm cách làm.
4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận xét, đối chiếu kết quả.
Gv đa bảng phụ ghi bài tập 116, phát phiếu
học tập cho các nhóm.
Các nhóm thảo luận, báo cáo, nhận xét lẫn
nhau.
Các câu sau đúng hay sai?
a. Đúng b. Đúng.
c. Sai
(Ví dụ: (- 2).(- 3) = -6) d. Đúng.
II. Bài tập:
Bài tập 111/SGK - 99:
Tính các tổng sau:
a. [(- 13) + (- 15)] + (- 8)
= - 28 + (- 8) = - 36
b. 500 (- 200) 210 100
= 500 + 200 210 100
= 700 210 100 = 390
c. (- 129) + (- 119) 301 + 12
= [129 + (- 119)] 301 + 12
= 10 + 12 301 = 22 301 = -
291
d. 777 (- 111) (- 222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
Bài tập 116/SGK 99: Tính:
a. (- 4).(- 5).(- 6)
= 20.(- 6) = - 120
b. (- 3 + 6).(- 4)
= 3.(- 4) = - 12
c. (- 3 5).(- 3 + 5)
= (- 8) .2 = - 16
d. (- 5 13) :(- 6)
= -18 :(- 6) = 3
(vì 3.(- 6) = - 18)
Trờng THCS Minh Đức 129 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết 67: ôn tập chơng II (Tiếp)
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình lên lớp:
HS đọc đầu bài 114/SGK 99.
? Bài toán yêu cầu gì?
? Để giải bài toán, ta thực hiện qua
những bớc nào?
Gv hớng dẫn HS trình bày phần a.
Hs lên bảng trình bày phần b, c.
Dới lớp làm vào vở, nhận xét bài trên
bảng.
Hs làm bài tập 118/ SGK 99
? Ta áp dụng kiến thức nào để làm bài
tập này?
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế.
2 Hs (TB, Yếu) lên bảng thực hiện phần a, b.
Hs thảo luận nhóm tìm cách làm phần c, d.
Bài tập 114: Liệt kê và tính tổng tất cả
các số nguyên x thoả mãn:
a. 8 < x < 8
- Các số nguyên x cần tìm là:
- 7; - 6; - 5; 0; 1; ; 7
- Tổng:
(- 7) + (- 6) + + 6 + 7
= (- 7 + 7) + (- 6 + 6) + + 0
= 0 + 0 + . + 0 = 0
b. 6 < x < 4
- Các số nguyên x cần tìm là:
- 5; - 4; ; 0; 1; 2; 3
- Tổng:
- 5 + (- 4) + + 0 + 1 + 2 + 3
= (- 3+ 3) + (- 2 + 2) + + (- 5)
= 0 + 0 + 0 + 0 + (- 4) + (- 5)
= - 9
c. 20 < x < 21
- Các số nguyên x cần tìm là:
- 20; - 19; .; 20; 21
- Tổng:
- 20 + (- 19) + + 20 + 21
= 21
Bài tập 118/SGK 99:
Tìm số nguyên x:
a. 2x 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 25
b. 3x + 17 = 2
3x = 2 17
3x = - 15
x = - 5
c. x - 1 = 0
Trờng THCS Minh Đức 130 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 2 phần
c, d.
Các nhóm khác nhận xét.
HS đọc yêu cầu bài tập 119/SGK 100
? Tính bằng hai cách, là những cách
nào?
GV ghi đầu bài phần a lên bảng, 2 Hs lên
bảng trình bày theo hai cách khác nhau.
Dới lớp làm vào vở, nhận xét bài trên
bảng.
Tơng tự làm các phần còn lại.
? Khi nào ta nói a
B(b), b
Ư(a)?
2 HS lên bảng thực hiện bài tập:
x 1 = 0
x = 1
d. x + 3 = 2
x + 3 = 2 hoặc x + 3 = - 2
x = - 1 hoặc x = - 5
Bài tập 119/SGK 100:
Tính bằng hai cách:
a. 15.12 3.5.10
C1: 15.12 3.5.10
= 15.12 15.10
= 15.(12 10)
= 15.2 = 30
C2: 15.12 3.5.10
= 180 150 = 30
b. 45 9.(13 + 5)
C1: 45 9.(13 + 5)
= 45 117 45 = - 117
C2: 45 9.(13 + 5)
= 45 9.18
= 45 162 = - 117
c. 29.(19 13) 19.(29 13)
C1: 29.(19 13) 19.(29 13)
= 29.19 29.13 19.29 + 19.13
= (29.19 19.29) + 19.13 29.13
= 0 + 13.(19 29)
= 13. (- 10) = - 130
C2: 29.(19 13) 19.(29 13)
= 29.6 19.16
= 174 304 = - 130
Bài tập:
a. Tìm tập hợp các ớc của 12; -12
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(- 12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
b. Tìm 5 bội của 4
5 bội của 4 là:
0; 4; 8
3. Củng cố:
- Gv chốt lại các kiến thức trọng tâm của chơng, các dạng bài tập cơ bản vừa
làm.
4. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong sách, vở.
Trờng THCS Minh Đức 131 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chơng II
Trờng THCS Minh Đức 132 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 68 - Tuần: 22
Ngày soạn: 12/2/2008
kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu1: Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
A. + (-2) = 0 C. - (-7) = 0
B. - (+7) = 0 D. (-5) - = 0
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng:
Câu 2: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Với a là số nguyên âm thì - a > 0
B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
C. Số 1 và -1 là hai số nguyên đối nhau.
D. Số 0 là số nguyên nhỏ nhất.
Câu 3: Biết 3 < x 2, vậy các số nguyên x là:
A. 3; -2; -1; 0; 1; 2 C. 2; - 1; 0; 1
B. -2; - 1; 1; 2 D. 2; - 1; 0; 1; 2
Câu 4: So sánh nào sau đây là đúng?
A. (- 4).25 > 9.(-11) C. (-2)
3
< - 3
2
B.
2332
=
D. 5
2
> (-5)
2
Câu 5: Trong các số: -3; 5; 3; 1; 6; - 9 số nguyên n thích hợp để (n + 4) là -
ớc của 5 là :
A. -3; 6 C. 1; -3; - 9
B. -3; -9 D. 5; -9; 3
Câu 6: Cho 2.x + 5 = 11, vậy giá trị của x là:
A. 3 B. 3 C. 6 D.
6
Câu 7: Kết quả của phép toán: (- 4).(- 5).(- 2) là:
A. 40 B. 20 C. 40 D. 20
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a, 11 - (-51) + 38 ; b, (-25).16 - (-25).6
c, 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)
Bài 2 (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
Trờng THCS Minh Đức 133 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
a, 2.x + 25 = -11 b.
7
x
= 21 c. 5 + (x- 4)
3
= 32
Trờng THCS Minh Đức 134 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Đáp án - biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Mỗi ô điền đúng đợc 0,25đ
A. (2) B. (7) C. (- 7) D. (- 5)
Các câu 2 đến 7 mỗi câu chọn đúng đợc 0,5đ:
2. D 3. D 4. B 5. C 6. A 7. C
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính - Mỗi phần đúng 1 điểm
a, 11 - (-51) + 38
= 11 + 51 + 38 0,5đ
= 100 0,5đ
b, (-25).16 - (-25).6
= (-25).(16 - 6) 0,5đ
= - 25.10 = - 250 0,5đ
c, 85.(35 - 27) - 35.(85 - 27)
= 85.35 - 85.27 - 85.35 + 35.27 0,5đ
= 27(35 - 85) 0,25đ
= 27.(-50) = - 1350 0,25đ
(Tính đúng nhng không nhanh đợc nửa số điểm)
Bài 2: Tìm x: Mỗi phần đũng đợc 1đ
a, 2.x + 25 = -11
2x = - 11 25 0,5đ
2x = - 36 0,25đ
x = - 18 0,25đ
b.
7
x
= 21
x 7 = 21 hoặc x 7 = - 21 0,5đ
x = 28 hoặc x = - 14 0,5đ
c. 5 + (x- 4)
3
= 32
(x- 4)
3
= 32 5 0,25đ
(x- 4)
3
= 27 0,25đ
x 4 = 3 0,25đ
x = 7 0,25đ
Trờng THCS Minh Đức 135 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
Tiết: 69 - Tuần: 22
Ngày soạn: 13/2/2008
Bài: Mở rộng khái niệm phân số
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu
học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy đợc số nguyên cũng là một phân số với mẫu số bằng 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài mới:
? Lấy một vài ví dụ về phân số đã học ở tiểu học?
Gv đặt vấn đề nh SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Gv: Ta đã biết dùng phân số để biểu diễn
kết quả của phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0. VD:
3
4
biểu diễn
thơng của phép chia 3 cho 4. Tơng tự nh
vậy,
3
4
đợc coi là phân số và là kết quả
của phép chia 3 cho 4.
? Dạng tổng quát của phân số đợc viết
nh thế nào?
HS đọc tổng quát/SGK 4
? Lấy VD về phân số?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS làm ?1 SGK cá nhân, nhận xét lẫn
nhau.
GV đa ra bảng phụ ?2 và ?3.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng
1. Khái niệm phân số:
Với a, b Z, b 0, ta có:
a
b
là phân số
a: Tử số
b: Mẫu số
2. Ví dụ:
1 3 5 0 6
; ; ; ; ;...
3 4 8 12 1
là những phân số.
?1
?2
a,
4
7
c,
2
5
Trờng THCS Minh Đức 136 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng
Số học 6 Năm học 2007 2008 GV: Mai Hùng Cờng
báo cáo, các nhóm khác nhận xét.
? Qua ?3 em rút ra nhận xét gì?
HS đọc nhận xét.
3. Củng cố:
? Bài học hôm nay càn nắm đợc những
kiến thức gì?
? Khái niệm phân số ở tiểu học có gì
khác với khái niệm phân số vừa học?
GV đa ra bảng phụ bài tập 1, học sinh hoạt
động cá nhân, một học sinh lên bảng làm
vào bảng phụ, dới lớp nhận xét đối chiếu
kết quả.
Bài tập 2: Hs đứng tại chỗ trả lời miệng.
Gv đa ra bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
Học sinh hoạt động nhóm.
Một nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm
khác nhận xét.
?3
* Nhận xét:
a Z,
a
a
1
=
Bài tập 1/SGK 5:
Bài tập 2/SGK 6:
a,
2
9
b,
3
4
c.
1
4
d,
1
12
Bài tập 3/SGK 6:
a,
2
7
b,
5
9
c,
11
13
d,
14
5
Bài tập 4/SGK 6:
a,
3
11
b,
4
7
c,
5
13
d,
x
(x Z)
3
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- Làm bài tập 1; 2; 3; 4/SBT
- Đọc Có thể em ch a biết
Trờng THCS Minh Đức 137 Thuỷ Nguyên -
Hải Phòng