Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
Năm học: 2005-2006
Môn : Hình Học 9
I. Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi :
- Được sự quan tâm chỉ đạo xuyên suốt của BGH nhà trường và tổ chuyên môn Toán.
- Giáo viên giảng dạy từ lớp 7 nên nắm được chương trình cũng như phương pháp giảng dạy
- Nắm được tình hình học tập của học sinh theo từng lớp một.
- Học sinh có ý thức học tập tốt, có kỹ năng tốt trong cách học theo phương pháp mới.
2. Khó khăn :
- Đòa bàn rộng , nhiều học sinh ở xa trường , ý thức thức vượt khó chưa cao , còn ỉ lại, vin vào
hoàn cảnh khó khăn.
- Nhiều học sinh thường xuyên không chuẩn bò bài ở nhà , dụng cụ học tập chưa đều, nhiều gia
đình các em khó khăn về kinh tế
- Trong lớp có rất nhiều học sinh xếp học lực yếu, trung bình, chất lượng bài kiểm tra rất thấp,
vì kiến thức cơ bản còn yếu không nắm được ở lớp dưới.
- Giáo viên chủ nhiệm giữa các lớp chưa xử lý đều tay, chưa xử lý triệt để những học sinh có ý
thức chây lười học tập, ham chơi.
- Một số học sinh còn ỷ lại phương pháp học tập nhóm do nhóm trưởng thực hiện, tự học ở nhà
chưa thực sự cố gắng
II. Phương pháp thực hiện
Thống nhất chung về phiên họp đại hội kế hoạch năm học trong nhà trường, bản thân tôi là giáo
viên giảng dạy năm đầu tiên lớp 9 thay sách cũng phải có những biện pháp và một số yêu cầu đặt
ra cho khối , lớp giảng dạy như sau:
- Hướng dẫn học sinh phương pháp học tập, nghiên cứu trước bài ở nhà.
- Nắm vững kiến thức cơ bản, làm hết các bài tập ở SGK cũng như ở SBT.
- GV chuẩn bò cho học sinh các bài tập nâng cao.
- Thường xuyên kiểm tra việc học tập của học sinh, kòp thời động viên những học sinh tiến bộ
trong học tập và uốn nắn những sai sót học sinh thường mắc phải.
- Tạo điều kiện cho học sinh tự phát hiện kiến thức mới, học sinh được chủ động trong học tập,
tự học tập lẫn nhau giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Thường xuyên kiểm tra nắm tình hình chất lượng HS, phối kết hợp với GVCN trong việc giáo
dục cho học sinh.
- Thường xuyên kết hợp với BGH, cũng như cha mẹ học sinh để giáo dục HS học tốt hơn.
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 1
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
- Phải chuẩn bò giáo án trước khi lên lớp, cũng như các đồ dùng dạy học phục vụ cho việc
giảng dạy.
- Chuẩn bò một số bài tập cơ bản (SGK) khuyến khích các học sinh yếu, trung bình tích cực
trong những giờ Toán trên lớp.
“
Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng
người
”
“ Hồ Chí Minh”
III. Chất lượng đầu năm
%Giỏi %Khá %Trung bình %Yếu %Kém
IV. Chỉ tiêu phấn đấu
%Giỏi %Khá %Trung bình %Yếu %Kém
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 2
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. Mục tiêu của chương:
Về kiến thức cơ bản, HS cần:
- Nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Hiểu và nắm vững các hệ thức liên hệ giữa cạnh, góc,đường cao, hình chiếu của cạnh góc
vuông trên cạnh huyền trong tam giác vuông.
- Hiểu cấu tạo bảng lượng giác. Nắm vững cách sử dụng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để
tìm các tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại, tìm một góc nhọn khi biết tỉ số
lượng giác của nó.
Về kó năng, HS cần:
- Biết cách lập các tỉ số lượng giác của góc nhọn một cách thành thạo.
- Sử thành thạo bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác hoặc tính góc.
- Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức trong tam giác vuông để tính một số yếu tố(cạnh, góc)
hoặc để giải tam giác vuông.
- Biết giải thích kết quả trong các hoạt động thực tiễn nêu ra trong chương
B. Phân phối chương trình:
Tiết 1,2 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Tiết 3,4: Luyện tập
Tiết 5,6: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tiết 7: Luyện tập
Tiết 8,9: Bảng lượng giác
Tiết 10:Luyện tập
Tiết 11,12: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tiết 13,14: Luyện tập
Tiết 15,16: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.
Tiết 17, 18: Ôn tập chương I
Tiết 19: Kiểm tra
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 3
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
Tiết 1
§1
Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và
Đường Cao Trong Tam Giác Vuông
I. MỤC TIÊU
Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
Biết thiết lập các hệ thức
2 2 2
, ,b ab c ac h b c
′ ′ ′ ′
= = =
và cũng cố đòmh lí Pitago
2 2 2
a b c= + .
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: -Phim trong in sẳn bài tập SGK
-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
-Phim trong ghi đònh lí 1, đònh lí 2 và câu hỏi
HS: - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, đònh lí Pitago
-Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp.
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 :
-Cho biết các trường hợp đồng dạng của tam giác.
-Cho
ABC∆
vuông tại A, có AH là đường cao. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau
B
C
A
H
C. Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề :
Giáo viên giới thiệu các kí hiệu trên hình 1/64 từ các cạnh tỉ lệ của
HAC
∆
và
ABC
∆
. Hãy tìm tỉ lệ
thức biểu thò sự liên quan giữa cạnh góc vuông, cạnh huyền và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
(Hay AC
2
)?
Đây chính là nội dung của bài học trong tiết này: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông”.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Hệ thức
2 2 2
, ,b ab c ac h b c
′ ′ ′ ′
= = =
G: Yêu cầu H đọc đònh lí
1/65sgk
Chứng minh
2
b ab
′
=
hay
2
.AC BC HC=
G: Để chứng minh hệ thức
2
.AC BC HC= ta chứng
minh như thế nào?
G: Yêu cầu H trình bày
chứng minh?
H: Đọc đònh lí 1 sgk
H:
2
.
AC BC HC
AC HC
BC AC
HAC ABC
=
⇑
=
⇑
∆ ∆:
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
a
c'
c
b
h
b'
B
C
A
H
Đònh lí 1:
Chứng minh:
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 4
2 2
,b ab c ac
′ ′
= =
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G: Chiếu bài 2/68 SKG và
yêu cầu H làm bài
41
x
y
A
CB
H
G: Dựa vào đònh lí 1 để
chứng minh đònh lí Pitago?
G: Vậy từ đònh lí 1 ta cũng
suy ra được đònh lí Pitago
H: Trình bày chứng minh
H: Đứng tại chỗ trả lời
ABC∆
vuông, có
AH BC⊥
AB
2
= BC.HB
x
2
= 5.1
⇒
x= 5
AC2= BC.HC
y
2
= 5.4
⇒
y = 2 5
H:Theo đònh lí 1, ta có
2 2
2
' '
( ' ') .
b c ab ac
a b c a a a
+ = +
= + = =
Xét hai tam giác vuông
HAC∆
và
ABC∆
Ta có
HAC
∆
:
ABC
∆
(
µ
C
chung)
Do đó
AC HC
BC AC
=
Suy ra
2
.AC BC HC= , tức là
2
b ab
′
=
Tương tự ta có
2
'c ac=
Hoạt động 2 : Hệ thức
2
h b c
′ ′
=
G: Yêu cầu H đọc đònh lí 2
G: Dựa trên hình vẽ 1, ta
cần chứng minh hệ thức
nào?
G: Yêu cầu H làm ?2
G: p dụng đònh lí 2 vào
giải ví dụ 2
H: Đọc đònh lí 2
H:
2
2
AH = HB.HC
AH HC
=
BH AH
ΔHBA ΔHAC
h b c
′ ′
=
⇑
⇑
⇑
:
H: Xét
ΔHBA
và
ΔHAC
có:
¶
¶
0
1 2
H =H =90
¶
µ
1
A =C
(cùng phụ với
µ
B
)
⇒
ΔHBA
:
ΔHAC
⇒
AH HC
=
BH AH
⇒
AH
2
= HB.HC
H: Quan sát và làm bài tập
2. Một số hệ thức liên quan đến
đường cao
Đònh lí 2:
?1
Hoạt động 3 : Củng cố
G:
D
FE
I
Hãy viết hệ thức các đònh lí
1 và 2 ứng với hình trên
G: yêu cầu H làm bài tập
H: nêu các hệ thức ứng với
tam giác vuông DEF.
Đònh lí 1:
DE
2
= EF.EI
DF
2
= EF.IF
Đònh lí 2:
DI
2
= EI.IF
H: làm 1/68 theo nhóm a)
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 5
2
h b c
′ ′
=
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
1/trang 68 vào phiếu học
tập đã in sẵn hình vẽ.
a)
6
8
x
y
b)
20
12
x
y
6
8
x
y
2 2
6 8 10x y+ = + =
(ĐL Pitago)
6
2
= 10.x (ĐL 1)
⇒
x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
b)
20
12
x
y
12
2
= 20.x (ĐL 1)
2
12
7, 2
20
20 - 7, 2 12,8
x
y
⇒ = =
⇒ = =
D. Dặn Dò
• Học thuộc đònh lí 1 và 2, đònh lí Pitago
• Đọc “Có thể em chưa biết” trang 86 SGK
• Bài tập : 4, 6/69 SGK
• Đọc trước đònh lí 3 và 4, cách tính diện tích tam giác vuông.
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 6
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
Tiết 2
§1
Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Đường
Cao Trong Tam Giác Vuông
I. MỤC TIÊU
Củng cố đònh lí 1 và đònh lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết thiết lập các hệ thức
bc ah=
và
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: -Phim trong in sẵn các bài tập, đònh lí 3 và đònh lí 4
-Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS: -Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học.
-Thước kẻ, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 :- Phát biểu đònh lí 1 và đònh lí 2
-Vẽ tam giác vuông, điền các kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
HS2 : Chữa bài tập 4/69 SGK (chiếu hình lên bảng)
C. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Đònh lí 3
G: nhắc lại cách tính diện
tích của tam giác?
ABC
S
=?
G:
=>AC.AB=BC.AH
Hay b.c = a.h
G: phát biểu thành đònh lí
G: còn cách chứng minh
nào khác không?
G: yêu cầu H làm 3/69
SGK
y
5
7
x
H:
ABC
BC.AH AB.AC
S = =
2 2
H: phát biểu đònh lí 3
H:dựa vào hai tam giác
đồng dạng.
AC.AB=BC.AH
AC HA
=
BC BA
ΔABC ΔHBA
⇑
⇑
:
H:
2 2
5 7 74y = + =
(Pitago)
. 5.7x y =
(ĐL 3)
5.7 35
74
x
y
= =
a
c'
c
b
h
b'
B
C
A
H
Đònh lí 3:
Chứng minh:
Hoạt động 2 : Đònh lí 4
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 7
b.c = a.h
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G: nhờ đònh lí Pitago, từ hệ
thức 3 ta có thể suy ra một
hệ thức giữa đường cao ứng
với cạnh huyền và hai cạnh
góc vuông.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
(4)
G: yêu cầu H phát biểu
đònh lí.
G: hướng dẫn H chứng
minh đònh lí
G: đưa ví dụ 3 và hình lên
màn hình
G: tính độ dài đường cao h
như thế nào?
H: phát biểu đònh như SGK
H:
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
1
.
1
.
h b c
c b
h b c
a
h b c
b c a h
bc ah
= +
⇑
+
=
⇑
=
⇑
=
⇑
=
H: theo hệ thức (4)
Trình bày như SGK
Đònh lí 4:
Hoạt động 3 : Củng cố
Bài tập: 5/69 SGK
G: yêu cầu H hoạt động
nhóm.
a
3
4
x
y
h
H: tính h
Cách 1:
2 2 2
1 1 1
3 4h
= +
(ĐL 4)
2 2
2 2 2
1 4 3
3 .4
3.4
5
h
h
+
=
⇒ =
Cách 2:
2 2
3 4 25 5a = + = =
. .a h b c
=
(ĐL 3)
⇒
. 3.4
2,4
5
b c
h
a
= = =
Tính x, y
2
2
3 .
3 9
1,8
5
5 1,8 3, 2
x a
x
a
y a x
=
⇒ = = =
⇒ = − = − =
D. Dặn Dò
• Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
• Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (37/90 SBT)
• Tiết sau luyện tập
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 8
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
Tiết 3
Lyuện Tập
I. MỤC TIÊU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
GV: -Phim trong ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
-Thước thẳng, compa, phấn màu
HS: -Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp.
B. Kiểm Tra Bài Cũ.
HS1 : Chữa bài tập 3a/90 SBT (Phát biểu các đònh lí đã vận dụng)
y
7
9
x
HS2 : Chữa bài tập 4a/90 SBT (Phát biểu các đònh lí đã vận dụng)
y
2
3
x
C. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái
đứng trứơc kết quả đúng
H: tính đểxác đònh kết quả
đúng.
H: hai H lần lượt lên
khoanh tròn chữ cái đứng
trước kết quả đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết
quả đúng
4
9
A
C
B H
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. 13 C. 3 13
Hoạt động 2 : Bài tập 7/69 SGK
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 9
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G: chiếu bài tập lên màn
hình
G: vẽ hình và hướng dẫn
G:
ABC∆
là tam giác gì?
Tại sao?
G: căn cứ vào đâu có x
2
=
a.b
G: hướng dẫn tương tự
H: Vẽ từng hình để hiểu rõ
bài toán
H:
ABC∆
là tam giác
vuông vì có trung tuyến AO
ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh đó.
H: trong
ABC∆
vuông tại
A có
AH BC⊥
nên
2 2
AH =BH.HC hay x =a.b
Bài 2: 7/69 SGK
Cách 1:
b
a
x
O
B
C
A
H
Theo cách dựng
ABC
∆
có dường trung
tuyến
1
2
AO BC=
⇒
ABC∆
vuông tại
A có
AH BC
⊥
nên
2 2
AH =BH.HC hay x =a.b
Cách 2:
b
a
x
O
E
F
I
D
Theo cách dựng
DEF∆
có dường trung
tuyến
1
2
DO EF=
⇒
DEF∆
vuông tại
A có
DI EF⊥
nên
2 2
DE =EI.EF hay x =a.b
Hoạt động 3 : Bài tập 8b,c/70 SGK
G: yêu cầu H hoạt động
theo nhóm
Nửa lớp làm 8b
Nửa lớp làm 8c
G: yêu cầu đại diện nhóm
trình bày
H: hoạt động theo nhóm(5
phút)
H: đại diện hai nhómlần
lượt lên trình bày
H: lớp nhận xét, góp ý.
Bài 3: 8/70 SGK
b)
y
y
x
2 x
H
B
A
C
x=2 (
AHB∆
vuông cân tại A)
và
2 2
2 2 2 2y = + =
c)
y
16
12
x
K
E
D
F
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 10
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
DEF∆
có
DK EF⊥
nên
2 2
2
DK = EK.KF hay 12 =16.x
12
x = 9
16
⇒ =
DKF∆
vuông có
2 2 2
DF DK KF= +
2 2 2
12 9
225 15
y
y
= +
⇒ = =
D. Dặn Dò
• Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
• Bài tập : 8,9,10/90 SBT
• Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
Tiết 4
Lyuện Tập (tt)
IV. MỤC TIÊU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
V. CHUẨN BỊ
GV: -Phim trong ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà
-Thước thẳng, compa, phấn màu
HS: -Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ
VI. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp.
B. Kiểm Tra Bài Cũ.
HS1 : Làm bài tập sau (Phát biểu các đònh lí
đã vận dụng)
3
4
x
A
C
B H
HS2 : Làm bài tập sau (Phát biểu các đònh lí
đã vận dụng)
x
y
1
2
A
C
B H
C. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái
H: tính để xác đònh kết quả
đúng.
Bài 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 11
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
đứng trứơc kết quả đúng H: hai H lần lượt lên
khoanh tròn chữ cái đứng
trước kết quả đúng.
quả đúng
4
9
A
C
B H
a) Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài của cạnh AC bằng:
A. 13 B. 13 C. 3 13
Hoạt động 2 :
G: chiếu bài tập lên bảng
yêu cầu học sinh tính BC
H: hoạt động theo nhóm
bàn
H: BC=?
⇑ (
BHC∆
vuông tại H)
BH = ?
⇑ (
ABH∆
vuông tại H)
AB = AC = AH + HC
Bài 2:
7
2
H
B
C
A
Ta có
ABC
∆
cân tại A
⇒
AB = AC = AH + HC = 7 + 2 = 9
ABH∆
vuông tại H
⇒
AB
2
= AH
2
+BH
2
(ĐL Pitago)
⇒
BH
2
= AB
2
– AH
2
= 9
2
– 7
2
=32
BHC
∆
vuông tại H
⇒
BC
2
= BH
2
+ HC
2
(ĐL Pitago)
⇒
2
32 2 6BC = + =
Hoạt động 3 : Bài tập 9/70 SGK
G: hướng dẫn H vẽ hình
a) chứng minh
ΔDIL
cân
G: để chứng minh
ΔDIL
cân ta cần chứng minh điều
gì?
H: vẽ hình bài 9/70 SGK
H: cần chứng minh DI =DL
H: chứng minh
Bài 4: 9/70 SGK
3
1
2
L
K
I
D
B
C
A
a) Xét tam giác vuông DAI và DCL có
µ
µ
0
A C 90= =
DA = DC (cạnh hình vuông)
¶
¶
1 3
D D=
(cùng phụ với
¶
2
D
)
ΔDAI = ΔDCL (g c g)⇒
⇒
DI = DL
⇒
ΔDIL
cân
b) ta có
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 12
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
b)Tổng
2 2
1 1
+
DL DK
không
đổi khi I thay đổi trên cạnh
AB
H: dựa vào kết quả câu a
2 2 2 2
1 1 1 1
+ = +
DI DK DL DK
(1)
Mặt khác,
ΔDKL
có
DC KL⊥
do đó
2 2 2
1 1 1
+
DL DK DC
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2 2 2
1 1 1
+
DI DK DC
=
(không đổi)
tức là
2 2
1 1
+
DL DK
không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB
D. Dặn Dò
• Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
• Bài tập : 11,12/91 SBT
• Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
Tiết 5
§2
Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn
I. MỤC TIÊU
HS nắm vững các ông thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các
tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc
α
mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có
một góc bằng
α
.
Tính được các tỉ số lượng giác của góc 45
0
và góc 60
0
thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2
Biết vận dụng vào giải bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
GV: -Phim trong ghi câu hỏi bài tập, công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
-Thước thẳng, compa, thứơc đo độ, phấm màu.
HS: -Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
-Thước kẻ, compa, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1:
B
C
A
B'
C'
A'
a) Chứng minh: hai tam giác đồng dạng
b) Viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng(mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)
C. Nội Dung Bài Mới
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 13
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
Đặt vấn đề :
Trong một tam giác vuông nếu biết hai cạnh thì có tính được các góc của nó hay không?
Để trả lời câu hỏi trên thầy cùng các cùng tìm hiểu bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn
a) Mở đầu
G: chỉ vào
ΔABC
có
µ
0
A=90
,
giới thiệu :
AB được gọi là cạnh kề của
góc B
AC được gọi là cạnh đối của
góc B
BC là cạnh huyền
G: hai tam giác vuông đồng
dạng với nhau khi nào?
G: ngược lại, khi hai tam giác
vuông đã đồng dạng, có các
góc nhọn tương ứng bằng nhau
thì ứng với mỗi cặp góc nhọn, tỉ
số giữa cạnh đối và cạnh kề,
cạnh kề và cạnh đối, . . . là như
nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các
tỉ số này đặc trưng cho độ lớn
của góc nhọn đó.
G: yêu cầu H làm ?1
Chiếu đề bài lên màn hình
a)
0
45 1
AC
AB
α
= ⇔ =
B
A
C
b)
0
60 3
AC
AB
α
= ⇔ =
B
C
A
H: khi và chỉ khi có một cặp
góc nhọ bằng nhau hoặc tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc
tỉ số giữa cạnh kề và cạnh
đối . . .
H: trả lời miệng
a)
0
45
α
=
⇒
ABC
∆
vuông cân
⇒
AB = AC
Ngược lại, nếu
1
AC
AB
=
⇒
AC+AB
⇒
ABC∆
vuông cân
⇒
0
45
α
=
b)
0
60
α
=
⇒
ABC
∆
là nửa tam
giác đều
⇒
BC = 2AB = 2a
⇒
AC = a 3 (ĐL Pitago)
⇒
3
3
AC a
AB a
= =
Ngược lại.
3
AC
AB
=
1. Khái niệm tỉ số lượng giác
của góc nhọn
a) Mở đầu
B
C
A
?1
a)
0
45
α
=
⇒
ABC∆
vuông cân
⇒
AB = AC
Ngược lại, nếu
1
AC
AB
=
⇒
AC+AB
⇒
ABC
∆
vuông cân
⇒
0
45
α
=
b)
0
60
α
=
⇒
ABC∆
là nửa tam
giác đều
⇒
BC = 2AB = 2a
⇒
AC = a 3 (ĐL Pitago)
⇒
3
3
AC a
AB a
= =
Ngược lại.
3
AC
AB
=
⇒
3 3AC AB a= =
BC = 2a
Gọi M là trung điểm của BC
⇒
2
BC
AM BM a AB= = = =
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 14
Cạnh huyền
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
B
A
C
G: Qua ?1 cho biết độ lớn của
góc
α
trong tam giác vuông
phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tương tự: . . .
⇒
3 3AC AB a= =
BC = 2a
Gọi M là trung điểm của BC
⇒
2
BC
AM BM a AB= = = =
⇒
ABC
∆
đều ⇒
0
60
α
=
H: độ lớn của góc
α
trong tam
giác vuông phụ thuộc vào tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề và
ngược lại.
⇒
ABC
∆
đều ⇒
0
60
α
=
Hoạt động 2 : b) Đònh nghóa
G: cho góc nhọn
α
.Vẽ tam
giác vuông có một góc nhọn
α
. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS
cùng vẽ
Hãy xác đònh cạnh đối, cạnh
kề, cạnh huyền của góc
α
trong tam giác vuông đó.
G: giới thiệu đònh nghóa
G: yêu cầu HS tính sin
α
, cos
α
, tg
α
, cotg
α
G:
Tại sao tỉ số lượng giác của góc
nhọn luôn dương?
Tại sao sin
α
<1, cos
α
<1 ?
H: trong tam giác vuông ABC,
với góc
α
cạnh đối là cạnh
AC, cạnh kề là cạnh AB, cạnh
huyền là BC.
H: trả lời
H:
Độ dài các cạnh đều dương
Cạnh huyền bao giờ cũng lớn
hơn cạnh góc vuông.
b) Đònh nghóa
(SGK)
Hoạt động 3 : củng cố ?2
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 15
α
=
sin
cạnh đối
cạnh huyền
α
=cos
cạnh kề
cạnh huyền
α
=tg
cạnh đối
cạnh kề
α
=cotg
cạnh kề
cạnh đối
Cạnh huyền
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G:
B
A
C
viết tỉ số lượng giác của góc
β
Ví dụ 1. tính tỉ số lượng giác
của góc 45
0
G:
ABC
∆
có góc bằng 45
0
là
tam giác gì?
Hãy tính BC
Tính :
sin45
0
?
cos45
0
?
tg45
0
?
cotg45
0
?
Ví dụ 2. tính tỉ số lượng giác
của góc 60
0
Theo kết quả ?1
0
60 3
AC
AB
α
= ⇔ =
⇒
AB= a, BC= 2a, AC = a 3
Tính :
sin45
0
?
cos45
0
?
tg45
0
?
cotg45
0
?
H: trả lời
sin ;sin
;cot
AB AC
BC BC
AB AC
tg g
AC AB
β β
β β
= =
= =
H:
ABC∆
là tam giác vuông
cân
2 2
2BC a a a= + =
0
AC a 2
sin45 =sinB= = =
AB 2
a 2
µ
µ
µ
0
0
0
2
cos 45 cos
2
45 1
cot 45 cot 1
AB
B
BC
AC
tg tg B
AB
AB
g g B
AC
= = =
= = =
= = =
H: nêu cách tính
µ
0
AC a 3 3
sin60 =sinB= = =
AB 2a 2
µ
µ
µ
0
0
0
AB 1
cos60 = cosB = =
BC 2
AC
tg60 = tgB = = 3
AB
AB 3
cotg60 = cotgB = =
AC 3
?2
B
A
C
sin ;sin
;cot
AB AC
BC BC
AB AC
tg g
AC AB
β β
β β
= =
= =
Ví dụ 1. tính tỉ lượng giác của
góc 45
0
a
a
a 2
A
C
B
Ví dụ 2. tính tỉ lượng giác của
góc 60
0
a
2a
a 3
B
A
C
D. Dặn Dò
• Ghi nhớ công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác của một góc nhọn
• Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 45
0
, 60
0
• Bài tập: 10, 11/76 SGK
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 16
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
Tiết 6
§2
Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn
(tt)
I. MỤC TIÊU
Củng cố các công thức đònh nghóacác tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác củ hai góc phụ nhau.
Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Phim trong ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các
đặt biệt
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ.
HS: - Ôn tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 :
a) Xác đònh vò trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc
α
b) Viết công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
α
HS2 : chữa bài tập 11/76 SGK
1,2m
0,9m
A
B
C
Tính các tỉ số lượng giác của góc B, của góc A
C. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : b)Đònh nghóa (tt)
G: qua ví dụ 1 và 2 ta thấy
cho góc
α
, ta tính được
các tỉ số lượng giác của nó.
Ngược lại, cho một trong
các tỉ số lượng giác của
góc nhọn
α
, ta có thể
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn
α
, biết
2
3
tg
α
=
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 17
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
dựng được các góc đó.
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn
α
, biết
2
3
tg
α
=
G: chiếu hình 17/73 SGK,
giả sử ta đã dựng được góc
α
sao cho
2
3
tg
α
=
. Vậy
ta phải tiến hành dựng như
thế nào?
G: tại sao cách dựng trên
2
3
tg
α
=
Ví dụ 4. Dựng góc nhọn
β
biết
sin 0,5
β
=
G: yêu cầu H làm ?3
G: yêu cầu HS đọc chú ý
74 SGK
H: nêu cách dựng
- Dựng góc vuông xOy, xác đònh
đoạn thẳng làm đơn vò.
- Trên tia Ox lấy OA= 2
- Trên tia Oy lấy OB= 3
⇒
·
OAB
làgóc
α
cần dựng
Chứng minh:
·
2
3
OA
tg tgOBA
OB
α
= = =
H: nêu cách dựng góc
β
- Dựng góc vuông xOy, xác đònh
đoạn thẳng làm đơn vò.
- Trên tia Ox lấy OM= 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cung này cắt
tia Ox tại N
- Nối MN. Góc ONM là góc
β
cần dựng
Chứng minh:
·
1
sin sin 0,5
2
OM
ONM
NM
β
= = = =
3
2
y
x
A
O
B
- Dựng góc vuông xOy, xác đònh
đoạn thẳng làm đơn vò.
- Trên tia Ox lấy OA= 2
- Trên tia Oy lấy OB= 3
⇒
·
OAB
làgóc
α
cần dựng
Chứng minh:
·
2
3
OA
tg tgOBA
OB
α
= = =
Ví dụ 4. Dựng góc nhọn
β
biết
sin 0,5
β
=
1
2
y
x
N
O
M
Hoạt động 2 : 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
G: yêu cầu HS làm ?4
(chiếu đề bài và hình vẽ
lên màn hình)
Cho biết các tỉ số lượng
giác nào bằng nhau?
H: trả lời miệng
AC AB
sinα = sinβ =
BC BC
AB AC
cosα = cosβ =
BC BC
AC AB
tgα = tgβ =
AB AC
AB AC
cotgα = cotgβ =
AC AB
H:
sin cos
cos sin
cot
cot
tg g
g tg
α β
α β
α β
α β
=
=
=
=
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau
B
C
A
Đònh lí
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này
bằng côsin góc kia, tang góc này
bằng côtang góc kia.
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 18
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G: chỉ cho HS kết quả bài
11 SGK để minh họa cho
nhận xét trên.
G: vậy khi hai góc phụ
nhau, các tỉ số lượng giác
của chúng có liên hệ như
thế nào?
G: góc 45
0
phụ với góc
nào?
sin45
0
=?
tg45
0
=?
G: góc 30
0
phụ với góc
nào?
sin30
0
= cos60
0
…
G: từ ví dụ 2/73 SGK, hãy
suy ra tỉ số lượng giác của
góc 30
0
Đó là nội dung ví dụ 5 và 6
Từ đó ta có bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặt
biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
Ví dụ 7.
17
y
Hãy tính cạnh y?
H: phát biểu đònh lí
H: góc 45
0
phụ với góc 45
0
H: góc 60
0
phụ với góc 60
0
H:
0 0
0 0
0 0
0 0
1
sin 30 cos 60
2
3
cos30 sin 60
2
3
30 cot 60
3
cot 30 60 3
tg g
g tg
= =
= =
= =
= =
H: đọc lại bảng lượng giác
H:
0
3
cos30
17 2
17 3
14,7
2
y
y
= =
⇒ = ≈
Bảng tỉ số lượng giác của các góc
đặc biệt:
Chú ý:
µ
sinA
viết là
sinA
Hoạt động 3 : củng cố
G: phát biểu đònh lí về tỉ
số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
Bài tập trắc nghiệm
H: phát biểu đònh lí
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 19
α
30
0
45
0
60
0
Tỉ số lượng giác
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tg
α
3
3
1 3
cotg
α
3 1
3
3
a)
α
=
sin
cạnh đối
cạnh huyền
Đ S
c) =
0 0
sin40 cos60
d)
=
0 0
45 cot 45tg g
e) =
0 0
cos30 sin60
f) =
0 0
sin45 cos45
b)
α
=
tg
cạnh kề
cạnh đối
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
D. Dặn Dò
• Nắm vững đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
• Liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
• Ghi nhớ tỉ số lượng giác của góc 300, 450, 600
• Bài tập: 12, 13, 14/76,77 SGK
• Đọc “ Có thể em chưa biết”
Tiết 7
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU
Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.
Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đề chứng minh một số công thức
lượng gíc đơn giản.
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Phim trong ghi câu hỏi bài tập
1. Thước thẳng, compa, thước đo độ, phấn màu.
HS: - Ôn tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong
tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Thước thẳng, compa, ekê, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp.
B. Kiểm Tra Bài Cũ.
HS1: - Phát biểu về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Chữa bài tập 12/76 SGK
HS2: - Dựng góc nhọn
α
biết
3
4
tg
α
=
C. Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Dạng dựng hình
Bài 1: 13/77 SGK
Dựng góc nhọn
α
, biết:
a)
2
sin
3
α
=
G: yêu cầu HS nêu cách
dựng và lên bảng dựng hình.
H: nêu cách dựng
-Vẽ góc vuông xOy, lấy
một đoạn thẳng làm đơn vò
-Trên tia Ox lấy điểm M
sao cho OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox
Bài 1: 13/77 SGK
Dựng góc nhọn
α
, biết:
a)
2
sin
3
α
=
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 20
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
b)
3
cos 0,6
5
α
= =
G: chứng minh
cos 0,6
α
=
tại N.
⇒
·
ONM
α
=
là góc cần
dựng.
H: nêu cách dựng hình
H: chứng minh
2
3
y
x
N
O
M
-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn
thẳng làm đơn vò
-Trên tia Ox lấy điểm M sao cho
OM = 2
-Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N.
⇒
·
ONM
α
=
là góc cần dựng.
b)
3
cos 0,6
5
α
= =
x
3
y
5
B
A
O
Hoạt động 2 : Dạng chứng minh
Bài 2: 14/77 SGK
G: yêu cầu HS đọc bài
14/77 SGK
G: chiếu hình vẽ lên
bảng
Yêu cầu HS chứng minh
các công thức của bài
14/77
G: yêu câu HS hoạt
động theo nhóm.
-Nửa lớp chứng minh: a)
-Nửa lớp chứng minh: b)
Sau khoảng 5 phút, GV
yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày bài làm.
H: đọc đề bài
H: hoạt động theo nhóm
a)
*
sin
:
cos
AC
tg
AB
AC AB AC
BC BC AB
α
α
α
=
= =
⇒
sin
cos
tg
α
α
α
=
* co
cos
:
sin
AB
tg
AC
AB AC AB
BC BC AC
α
α
α
=
= =
⇒
cos
cot
sin
g
α
α
α
=
Bài 2: 14/77 SGK
B
C
A
*
sin
:
cos
AC
tg
AB
AC AB AC
BC BC AB
α
α
α
=
= =
⇒
sin
cos
tg
α
α
α
=
* co
cos
:
sin
AB
tg
AC
AB AC AB
BC BC AC
α
α
α
=
= =
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 21
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
G: các công thức ở bài
14 được phép sử dụng mà
không cần chứng minh
* .cot 1
AC AB
tg g
AB AC
α α
= =
b)
2 2
2 2
2 2 2
2 2
sin cos
1
AC AB
BC BC
AC AB BC
BC BC
α α
+ = +
÷ ÷
+
= = =
⇒
cos
cot
sin
g
α
α
α
=
* .cot 1
AC AB
tg g
AB AC
α α
= =
b)
2 2
2 2
2 2 2
2 2
sin cos
1
AC AB
BC BC
AC AB BC
BC BC
α α
+ = +
÷ ÷
+
= = =
Hoạt động 3 : Dạng tính
Bài 3: 15/77 SGK
G: chiếu bài tập lên bảng
G: đề bài yêu cầu làm gì?
G: góc B và C là hai góc
phụ nhau. Biết cosB = 0,8 ta
suy ra được tỉ số lượng giác
nào của góc C?
G: dựa vào công thức nào
để tính được cosC?
G: tính tgC, cotgC ?
Bài 4 : 17/77 SGK
G: tam giác ABC có là tam
giác vuông không? Tại sao?
G: nêu cách tính x
H: đọc đề bài
H: tính các tỉ số lượng giác
của góc C: sinC, cosC, tgC,
cotgC.
H: sinC = cosB = 0,8
H: sin
2
C + cos
2
C = 1
⇒
cos
2
C = 1 – sin
2
C
=1 – 0,8
2
= 0,36
⇒
cosC = 0,6
H:
sin 0,8 4
cos 0,6 3
C
tgC
C
= = =
cos 3
cot
sin 4
C
gC
C
= =
Bài 4 : 17/77 SGK
H:
ABC∆
không phải là tam
giác vuông vì
ABC∆
vuông
tại A, có
µ
0
B = 45
thì
ABC
∆
sẽ là tam giác vuông cân.
Khi đó AH phải là trung
tuyến nhưng
BH HC≠
H:
AHB∆
có
µ
µ
0 0
90 , 45H B= =
⇒
AHB∆
vuông cân
⇒
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(ĐL Pitago)
x
2
= 20
2
+ 21
2
x= 841 29=
Bài 3: 15/77 SGK
* sinC = cosB = 0,8
* sin
2
C + cos
2
C = 1
⇒
cos
2
C = 1 – sin
2
C
=1 – 0,8
2
= 0,36
⇒
cosC = 0,6
*
sin 0,8 4
cos 0,6 3
C
tgC
C
= = =
*
cos 3
cot
sin 4
C
gC
C
= =
Bài 4 : 17/77 SGK
21
20
x
B
D
A
H
AHB∆
có
µ
µ
0 0
90 , 45H B= =
⇒
AHB∆
vuông cân
⇒
AH = BH = 20
xét tam giác vuông AHC có
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(ĐL Pitago)
x
2
= 20
2
+ 21
2
x= 841 29=
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 22
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
D. Dặn Dò
• Ôn lại công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
• Bài tập về nhà: 28, 29, 30, 31/94 SBT.
• Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học.
Tiết 8
§3
Bảng Lượng Giác
I. MỤC TIÊU
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của của
hai góc phụ nhau.
Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghòch biến của côsin và côtan (khi góc
α
tăng
từ 0
0
đến 90
0
(
0 0
0 90
α
< < ) thì sin giảm và tang tăng còn côsin và cô tang giảm)
Có kó năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo
góc.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng số với 4 chữ số thập phân
- Phim trong có ghi một số ví dụ về cách tra bảng.
- Máy tính bỏ túi
HS: - Ôn lại các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giácủa góc nhọn
- Bảng số với 4 chữ số thập phân
- Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổn đònh lớp
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1: Phát biểu đònh lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
HS2: Vẽ tam giác vuông ABC có :
µ
µ µ
0
A=90 ; B=α ; C=β . Viết các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác
của góc
α
và
β
.
C. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : 1. Cấu tạo của bảng lượng giác
G: giới thiệu bảng lượng
giác bao gồm bảng VIII,
IX, X để tính số lượng giác
của hai phụ nhau.
G: tại sao bảng sin và
H: mở bảng số và quan sát
vừa lắng nghe.
H: vì hai góc phụ nhau
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
a)Bảng sin và cosin (bảng VIII)
b)Bảng tg và cotg (bảng IX)
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 23
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
côsin, tang và côtang được
ghép cùng một bảng
G: giới thiệu
a) Bảng sin và côsin
(bảngVIII)
b) Bảng tang và cotang
(bảng IX)
G: quan sát các bảng trên
các em có nhận xét gì khi
góc
α
tăng từ 0
0
đế 90
0
?
H: khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì :
-sin
α
, tg
α
tăng
-cos
α
, cotg
α
giảm
Nhận xét:
Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
(
0 0
0 90
α
< < ) thì :
- sin
α
và tg
α
tăng
- cos
α
và cotg
α
giảm
Hoạt động 2 : 2. Cách dùng bảng
a)Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
G: cho HS đọc SGK
G: để tra bảng bảng VIII
và bảng IX ta cần thực hiện
mấy bước? Là những bước
nào?
G: gút lại
- sin và tg, tra ở cột 1 và
hàng 1.
- cos và cotg, tra ở cột 13
và hàng cuối.
Ví dụ 1. Tìm sin46
0
12’
G: Ta tra ở bảng nào? Nêu
cách tra?
G: hướng dẫn HS tương tự
làm ví dụ 2, ví dụ 3.
H: đọc SGK và trả lời
H: tra bảng VIII
- Số độ tra ở cột 1
- Số phút tra ở hàng 1
- Giao của hàng 46
0
và cột
12’ là sin46
0
12’
2. Cách dùng bảng
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước
Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin
và tg (cột 13 đối với cos và cotg)
Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với
sin và tg (hàng cuối đối với cos và
cotg)
Bước 3: Lấy giá trò giao của hàng ghi
số độ và cột ghi số phút.
Ví dụ 1. Tìm sin46
0
12’
sin46
0
12’
Ví dụ 2. Tìm cos33
0
14’
cos33
0
14’
Ví dụ 3. Tìm tg52
0
18’
tg52
0
18’
?1 Tìm cotg47
0
24’
Ví dụ 4: Tìm cotg8
0
32’
?2 Tìm tg82013’
Chú ý: SGK
Hoạt động 3 : Củng cố
Bài 18/83 SGK
G: yêu cầu HS sử dụng
bảng hoặc máy tính bỏ túi
để tìm tỉ số lượng giác của
các góc nhọn sau :
H:
a) sin40
0
12’ ≈
Bài 18/83 SGK
Tìm tỉ số lượng giác sau
a) sin40
0
12’ ≈
b) cos52
0
54’ ≈
c) tg63
0
36’ ≈
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 24
Trường THCS Chu Văn An Hình Học 9
a) sin40
0
12’
b) cos52
0
54’
c) tg63
0
36’
d) cotg25
0
18’
Bài 22a,d/84 SGK
G: yêu cầu HS so sánh
a) sin20
0
và sin70
0
b) cotg2
0
và cotg37
0
40’
b) cos52
0
54’ ≈
c) tg63
0
36’ ≈
d) cotg25
0
18’ ≈
H:
sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0
cotg2
0
> cotg37
0
40’ vì 2
0
<
37
0
40’
d) cotg25
0
18’ ≈
Bài 22a,d/84 SGK
So sánh
a) sin20
0
< sin70
0
vì 20
0
< 70
0
b) cotg2
0
> cotg37
0
40’ vì 2
0
< 37
0
40’
D. Dặn Dò
• Bài tập: 20/84 SGK, 39, 41/95 SBT
• Đọc: Bài đọc thêm
• Tiết sau mang theo bảng số, máy tính bỏ túi.
Tiết 9
§3
Bảng Lượng Giác (tt)
I. MỤC TIÊU
HS được củng cố kó năng tìm tỉ số lượng giác của một số góc nhọn cho trước (bằng bảng số và
máy tính bỏ túi)
Có kó năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc
α
khi biết tỉ số lượng giác của nó
II. CHUẨN BỊ
GV: - Bảng số, máy tính bỏ túi, phim trong ghi mẫu 5 và mẫu 6 (trang 80, 81)
HS: - Bảng số, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
A. Ổ đònh lớp
B. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : - Khi góc
α
tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc
α
thay đổi như thế nào?
- Tìm cos25
0
32’ (nói rõ cách tra)
HS2 : - Chữa bài 39/95 SBT
C. Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề:
Tiết trước chúng ta đã biết cách tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (cho biết góc
α
=>
sin
α
, cos
α
, tg
α
, cotg
α
)
Ngược lại, nếu biết một tỉsố lượng giác của góc
α
ta có tìm được số đo của góc
α
không, 9ể trả lời
câu hỏi trên thầy tìm hiểu tiếp : “b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó”
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
Ví dụ 5. Tìm góc nhọn
α
(làm
trón đến phút) biết sin
α
=0,7837
G: yêu cầu HS đọc SKG
Sau đó GV đưa “Mẫu 5” lên
hướng dẫn lại.
H: đọc phần ví dụ 5 SGK
H: tra lại
b) Tìm số đo của góc nhọn
khi biết một tỉ số lượng giác
của góc đó
Ví dụ 5. Tìm góc nhọn
α
(làm
trón đến phút) biết sin
α
=0,7837
⇒
0
51 36
α
′
≈
GV: Lê Hoàng Vũ Trang 25