Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.5 KB, 1 trang )
Thực hiện theo Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, ban hành theo Thông t số
04/2009/TT-BGDĐT ngày 12/3/2009.
1. Kiến thức ngôn ngữ:
- Động từ (verbs):
+ Present Simple, Present Progressive, Present Perfect, Present Perfect Progressive, Past Simple, Past
Continuous, Past Perfect, Past Perfect Progressive, Future Simple, Future Progressive, Future Perfect,
Future Perfect Progressive.
+ Dạng bị động (Passive Voice) của động từ với các thời nêu trên.
+ Định dạng của động từ khi đi sau một số động từ hoặc cụm từ khác nh: hate, like, enjoy, start, begin,
stop, do you mind..., I dont mind , be fed up with, be afraid of, be fond of, have, let, help, see, keep,
watch
+ Ôn tập và nắm vững sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (subject-verb concord).
+ Nắm vững cách sử dụng một số động từ có hai hoặc ba từ đã học trong chơng trình.
- Modal verbs:
+ Nắm đợc dạng và cách dùng của các Modal verbs: can, may, must, should, cho hiện tại và quá
khứ.
- Danh từ (Nouns):
+ Danh từ số ít, số nhiều.
+ Danh từ đếm đợc và không đếm đợc.
+ Ngữ cảnh cho danh từ.
+ Một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiếp tố: -tion, - ment, -er, the + tính từ
- Tính từ (Adjectives):
+ Nhận biết đợc tính từ, cách dùng, vị trí của tính từ trong câu.
+ So sánh tính từ và các trờng hợp đặc biệt.
+ Cách hình thành tính từ bằng các tiếp tố.
- Trạng từ (Adverbs):
+ Nhận biết đợc trạng từ, cách dùng, vị trí của trạng từ trong câu.
+ So sánh trạng từ và các trờng hợp đặc biệt.
- Đại từ (Pronouns):
+Cách dùng của các đại từ quan hệ (Relative pronouns): which, who, that,...
- Quán từ (Articles):