Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LUYỆN TẬP LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 3 trang )

Thứ

ngày

tháng 09 năm 2007

MÔN: LUYỆN TỪ

Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
- Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội
dung gần gũi với đời sống
2. Kỹ năng:
- Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò
- Tranh và ảnh rời.
- Thẻ chữ có sẵn.
- Thẻ chữ để ghi.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (1’)
Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới
Giới thiệu (1’)
Năm học này chúng ta có môn Luyện


từ và Câu. Tiết học đầu tiên hôm nay
chúng ta sẽ học về Từ và Câu.
Ghi bảng.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Cung cấp các biểu tượng
về Từ
Mục tiêu: Nhận biết từ qua hình ảnh và tìm
được từ.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực
hành, thi đua.

Hoạt động của Trò
- Hát

 (ĐDDH: tranh)
1

Học cả lớp.
2 nhóm thi đua
Thi đua: tiếp sức.
Nhóm Nhóm
1
2
Trường Trườn
g
Học
Học
sinh
sinh




Bài tập 1: (8’)
Treo tranh: 8 ảnh rời
- Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc.
2
Mỗi người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên
gọi đó được gọi là từ.
- GV vừa nói vừa gắn lên bảng theo
hàng dọc.
- Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi
tên từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua.
Từng em của các nhóm lần lượt tìm thẻ
chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho tên
- Học sinh đọc lại
gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 hình 8 các từ
thẻ chữ / nhóm.
- Tháo hình vẽ và


- Nhận xét – Tuyên dương
- GV chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.
- GV chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật,
việc, đó là từ. Từ có nghóa.
 Hoạt động 2: Luyện tập về Từ
Mục tiêu: Biết tìm các từ có liên quan đến
hoạt động học tập.
GV: Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình
vẽ người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ
cùng tìm các từ mới.

Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực
hành, thi đua.
Bài tập 2: (14’)
- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học
tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính
nết của HS.
- Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được
vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của
nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm
trưởng sẽ mang lên bảng.
- Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh,
đúng sẽ thắng.
- Nhận xét – Tuyên dương
- GV chốt lại.
 Hoạt động 3: Luyện tập về Câu
Mục tiêu: Biết dùng từ đặt thành câu.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, thực
hành, thi đua.
Bài tập 3: (8’)
GV: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây
giờ chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành
1 câu nói về người hoặc cảnh vật theo
tranh.
- Treo tranh (2)
- GV: Hãy tìm hiểu xem:
 Tranh vẽ cảnh gì?

thẻ chữ.
 (ĐDDH: bảng phụ)


-

Học cả lớp.
3 nhóm thi đua.

Từ chỉ
ĐDHT
Bút
Vở
Bảng
con



bạn

Từ chỉ
HĐ của
HS
Đọc
Vẽ
Hát


Từ
chỉ
tính nết
của HS
Chăm
chỉ

Thật thà
Khiêm
tốn


(ĐDDH: tranh)
Nhận xét.
Nhóm trưởng mời
đọc lại.

-Công viên, vườn
hoa,vườn trường
- Các bạn học sinh
- Đang dạo chơi, ngắm
hoa

- Thảo luận nhóm.
- Nhận xét.
Tranh 1: Huệ cùng các
bạn vào vườn hoa.
Tranh
2:
Huệ
đang
ngắm nhìn những bông
 Trong tranh có những ai?
hoa.
 Các bạn trong tranh đang làm gì?
Tranh 1: Các bạn vui vẻ
- Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói

vào vườn hoa.
về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự
Tranh 2: Lan khen hoa
chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.
đẹp.
- GV sửa chữa vài câu và so sánh với
tranh về ý nghóa.
-

- GV chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng
ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để
người khác hiểu được ý mình nói.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)

Từ: làm bài, vui
chơi, giảng bài

Học sinh đang làm
bài.
Các bạn cùng
vui chơi.
- Cô
giáo
đang
giảng bài.
-


- Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1
dãy nêu câu với từ đó và ngược lại.

- GV: Trong bài học hôm nay các em đã
biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp
tục luyện tập ở các tiết sau.
Chuẩn bò:
 Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×