Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

trắc nghiệm vật liệu điện tử có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 18 trang )

Câu 1: Thanh Silic tinh khiết có kích thước (2×1´1)mm3.
Cho biết: ni = 5,12 .1015/m3 ở 3000K ; mN =0,13m2/Vs ; mP = 0,05m2/Vs;
Wg không đổi Wg =1,13eV. Pha Ga với mật độ bao nhiêu để R thanh
còn 136W
1,84. 1021
Câu 2: Ngẫu nhiệt điện hay cặp nhiệt là
Cảm biến nhiệt dựa vào sự phụ thuộc sức điện động tiếp xúc với nhiệt độ
Câu 3: Dòng điện dịch và dòng dung là:
Dòng để phân cực điện môi
Câu 4: Dây cáp nhôm lõi thép dẫn dòng định mức 300A với mật độ dòng
2A/mm2, đoạn dây dẫn treo qua 2 cột cách nhau 200m. Biết g = 3,55
kg/km.mm2,r = 29,00 W/km/mm2, Ứng suất cho phép của nhôm scpAl = 14
kg/mm2, của cột scpcột = 22 kg/mm2, của
sứ cách điện scpsứ = 18
2
kg/mm . Hãy tính độ võng tối thiểu của dây
1,27 m
Câu 5: Sứ xuyên hình trụ có lõi nhôm đường kính 18mm, đường kính
ngoài sứ là 80mm, chiều dài sứ là 50cm. Biết er của sứ là 6 và tgd =
0,001, điện áp làm việc 22KV, f = 50Hz.
Tính tổn hao của sứ
17 mW
Câu 6: Góc Hall H là góc lệch giữa:
Điện trường tổng hợp trong vật dẫn và điện trường nguồn dòng Ex
Câu 7: Điện dẫn suất của Ni có Z = 28 (2,8,16,2) mạng A1, a =
0.3524nm, l = 133A0 là:
5,85×108
Câu 8: Bán dẫn quang là
Các bán dẫn có mức năng lượng vùng cấm trong khoảng 1,75eV đến
3,1eV
Câu 9: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm bọc cách điện dày


2 mm thì có điện trường được tính lúc này cho cách điện là 52
KV/cm. Hỏi điện áp làm việc danh định là?


7,2 KV
Câu 10: Các thiết bị điện mùa nóng dễ bị hư hỏng cháy nổ đó là....
Sự phá hủy nhiệt điện
Câu 11: Số nguyên tử Si trong 1 m3 là N = 5.1028 (m-3), số nguyên tử Ga chỉ bằng
1/106 số nguyên tử Si. Ở nhiệt độ phòng: niSi = 5,12.1015 (m-3). Biết N = 0,13m2/Vs
; P = 0,05m2/Vs; Wg không đổi Wg = 1,13eV. Bán dẫn loại gì? Điện dẫn suất
bán dẫn tạp chất là:
Loại P. 400 (Wm)-1
Câu 12: Siêu dẫn có R = 0 vì:
Cặp điện tử tự do di chuyển không va chạm dưới điện trường
Câu 13: Một tiếp xúc P/N phía P có Na = 1024 (m)-3 và phía N có
Nd = 1020 (m)-3 Hằng số điện môi er = 12. Cho biết ở 3000K: ni =
5,12.1015/m3, mN =0,13m2/Vs , mP = 0,05m2/Vs ; kT/e = 0,026V. Hãy tính
điện áp tiếp xúc U0.
0,75 V
Câu 14: Băng từ đĩa từ lưu trữ dữ liệu là ứng dụng của vật liệu
Từ cứng
Câu 15: Ngày nay người ta dùng cáp quang thay cáp thông tin kim loại cũ
vì:
An toàn, bảo mật, ổn định, tốc độ cao, dung lượng truyền lớn, dễ nâng cấp
băng thông và kỹ thuật truyền.
Câu 16: Mật độ nguyên tử của nhôm có Z = 13 (2,8,3) mạng A1, a =
0.4049nm là:
6,03×1028

Câu 17: Linh kiện điện tử nano là linh kiện:

Tất cả Đáp án trên đều đúng (MOS-CNTFET VÀ SB-CNTFET, Sử dụng các ống
CNT bán dẫn điều khiển dòng dẫn khá lớn, Có kích thước nhỏ cỡ nanomet)


Câu 18: Mật độ e- của nhôm có Z = 13 (2,8,3) mạng A1, a = 0.4049nm là:
18,09×1028
Câu 19: Một tiếp xúc P/N phía P có Na = 1024 (m)-3 và phía N có Nd =
1020 (m)-3
Hằng số điện môi er = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,12 .
1015/m3, mN =0,13m2/Vs ,
mP = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp nguồn phân cực để
dòng thuận 100 mA, biết dòng ngược I0 = 10mA
1,17 V
Câu 20:

Từ trường của vật liệu là do

Tổng các moment từ nguyên tử của vật liệu
Câu 21: Các khối điện môi có cùng kích thước và hình dạng thì khối có
điện dung lớn là
Khối nào có hệ số điện môi e càng lớn
Câu 22: Dẫn điện là gì:
Là sự dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện dưới tác dụng của
điện trường ngoài, hình thành dòng điện, có chiều cùng chiều hạt mang
điện tích dương và ngược chiều các hạt mang điện tích âm.
Câu 23: Tính R của thanh Silic tinh khiết có kích thước (3×3´2)mm3.
Cho biết: ni = 5,12 .1015/m3 ở 3000K ; mN =0,13m2/Vs ; mP = 0,05m2/Vs;
Wg không đổi Wg =1,13eV
3,4 M
Câu 24: Dùng Al thay thế cho Ga thì bán dẫn có mức năng lượng vùng

cấm là :
Wg(AlXGa1-xAs) = 1,424+1,247x. Nếu bước sóng ánh sáng phát xạ cho
LED là 500nm. Phải thay thế tỷ lệ Al bao nhiêu ?
x = 0,85
Câu 25: Tính tổn hao trung bình trong 1 đơn vị thể tích (W/cm 3) của verni
cánh kiến khi đặt trong điện trường E = 25 KV/mm ; f= 50 Hz ; e = 3,56 ; hệ
số tổn hao tgd = 0,01.
62 mW/cm3


Câu 26: Một thanh Ge loại P có kích thước (6´3´2)mm3 có Na = 7.1023đặt
nằm ngang theo chiều dòng điện Ix có Ix = 30mA . Từ trường hướng từ
trên xuống thẳng góc với thanh Ge có B = 0,5 Tesla. Hãy tính điện áp Hall
thu được.
UH = 67 mV

Câu 27: Dây dẫn đồng kéo qua 2 trụ cột cách nhau 200m, dẫn dòng 500A.
Biết ứng suất cho phép của dây dẫn là scp= 45kg/mm2, của cột quy về
dây dẫn là scpcột = 20kg/mm, và của sứ là scpsứ = 18kg/mm2, khối lượng
riêng của nhôm là g = 8,9 kg/dm3. Hỏi độ võng tối thiểu là bao nhiêu?
2,47 m
Câu 28: Mật độ nguyên tử của bạc có Z = 47 (2,8,18,18,1) mạng A1, a =
0.4525nm là:
4.317×1028
Câu 29: Giữa 2 bản cực 25KV có 3 lớp điện môi dày h1 = h2 = h3 = 1mm,
có hệ số điện môi tuần
tự là e1 = 2,2 và e2 = 2,8 e1 = 2,4; Điện trường
cho phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 = 180KV/cm. Ecp1 = 220KV/cm.
Điện trường thực đặt trên lớp thứ 3 là bao nhiêu?
84,8 KV/cm

Câu 30: Một thanh Ge loại N có kích thước (6´3´2)mm3 đặt nằm ngang
theo chiều dòng điện Ix có Ix = 30mA . Từ trường hướng từ trên xuống
thẳng góc với thanh Ge có B = 0,5 Tesla người ta đo được UH = 15mV với
góc qH = 2,10. Hãy tính hằng số Hall
RH = 2.10-3 (m3/As)
Câu 31: AlXGa1-XAs có mức năng lượng vùng cấm Wg = 1,424+1,247x. Xác định giá
trị x của Nhôm Al cần đưa vào thay thế Ga để linh kiện cho ra ánh sáng vàng
585nm
0.56
Câu 32: Cấu trúc của 2 lớp bán dẫn N/P nối ra 2 điện cực kim loại có đặc tính
như sau, khi đưa linh kiện bán dẫn này đến nguồn sáng phù hợp ( bước sóng và


cường độ sáng) thì bên trong linh kiện electron di chuyển về bám điện cực lớp P
và lỗ trống về bám điện cực lớp N, phía ngoài linh kiện nếu khép kín qua vật dẫn
có R thì dòng electron chảy từ P về N. Linh kiện này là:
Tế bào quang điện (Photo cell)
Câu 33: Khắc phục và phòng ngừa sự phá hủy nhiệt điện phải...
Tăng diện tích tỏa nhiệt, làm sạch bề mặt và làm tăng khả năng
tỏa nhiệt, giảm nhiệt độ môi trường tỏa nhiệt.
Câu 34: Số nguyên tử Germani trong 1 m3 là N = 1028 (m-3), số nguyên tử phốtpho
chỉ bằng 1/106 số nguyên tử Germani. Ở nhiệt độ phòng: niGermani =1019(m-3).
Biết N =0,38m2/Vs ;
P = 0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg =0,74eV. Điện dẫn
suất bán dẫn tạp chất là:
0,61×103 (m)-1
Câu 35: Dùng Al thay thế cho In thì bán dẫn có mức năng lượng vùng cấm là :
Wg(AlXIn1-xP) = 1.351 + 2.23x . Phải thay thế tỷ lệ Al bao nhiêu nếu bước sóng
ánh sáng phát xạ cho LED là 550nm
x = 0,405

Câu 36: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm. Hỏi bọc cách điện
dầy bao nhiêu mm thì có điện áp làm việc danh định là 1 KV, điện
trường được tính lúc này cho cách điện là 22 KV/cm.
0,52 mm

Câu 37: Dây cáp đồng thau dẫn dòng định mức 500A với mật độ dòng
2,5A/mm2, đoạn dây dẫn treo qua 2 cột
cách nhau 200m. Biết  = 8,7
2
2
kg/km.mm ,  = 18,75 /km/mm , Ứng suất cho phép của đồng thau cpCu = 42
kg/mm2, của cột cpcột = 22 kg/mm2, của sứ cách điện cpsứ = 20 kg/mm2. Hãy
tính độ võng tối thiểu của dây
2,175 m
Câu 38: Tính R của thanh bán dẫn tinh khiết có kích thước (2×22)mm3.
Cho biết: ni = 1,25 .1016/m3 ở 3000K ; N =0,38m2/Vs ; P = 0,18m2/Vs;
Wg không đổi Wg =0,74eV


0,45 M
Câu 39: Mật độ nguyên tử của -Fe có Z = 26 (2,8,14,2) mạng A2, a = 0.3165nm
là:
6,3×1028
Câu 40: Ngẫu nhiệt điện bằng Platin và rodi-platin thường dùng đo và điều
khiển nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ từ:
Từ 200C đến gần 20000C
Câu 41: Khi kéo tuyến dây qua lộ người ta dùng mỗi bên vệ đường 2 cột dựng sát
nhau và gia cố chân móng, 2 sứ treo song song cho mỗi sợi cáp nhằm mục đích.
Cả 3 đều đúng (Giảm độ võng của dây, Tăng khả năng chịu lực kéo của sứ, Tăng
khả năng chịu lực kéo của cột)

Câu 42: Dòng điện gây ra tổn hao trong điện môi dưới tác động
của điện áp một chiều là
Dòng điện dẫn
Câu 43: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có
Nd = 1022 (m)-3 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .1016/m3,
N =0,13m2/Vs , P = 0,05m2/Vs ; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp tiếp xúc U0.
0,87 V
Câu 44: Dưới tác động của điện áp thay đổi đặt vào 2 đầu thanh dẫn
Dòng điện thay đổi tuyến tính với điện áp
Câu 45: Ở nhiệt độ phòng thanh bán dẫn tinh khiết: niGermani = 1019 (m-3). Biết N =
0,38m2/Vs ; P = 0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg = 0,74eV. Điện trở thanh bán dẫn
tạp chất pha Al (1×1×1) mm3 là 2,2. Tính mật độ nhôm pha vào
1,56. 1022
Câu 46: Gọi là điện môi vì:
Vật liệu được đặt dưới tác động của điện trường
Câu 47: Sắt từ dùng làm cực từ máy phát điện thay nam châm tự
nhiên vì:
Tất cả yếu tố trên (Tính dẫn từ mạnh của sắt từ, Tính trễ từ của
vật liệu, Đường cong từ hóa và sự hồi tiếp dòng điện)
Câu 48: Ứng dụng hiệu ứng Hall để:


Tất cả đều đúng (Phát hiện từ trường và từ cực, Làm cảm biến từ trường và điều
khiển tự động dưới tác động của từ trường, Phát hiện từ trường và đo lường giá trị
từ trường về phương , chiều và độ lớn)
Câu 49: Mật độ nguyên tử của Zn có Z = 30 (2,8,18,2) mạng A3, a = 0.2664nm, c
= 0,4945nm là:
1,318×1029
Câu 50: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm bọc cách điện
PVC dày 2,2mm thì có điện áp làm việc danh định là 3,6KV. Hỏi

điện trường được tính lúc này cho PVC ?
24,26 KV/cm
Câu 51: Dây dẫn nhôm lõi thép kéo qua 2 trụ cột cách nhau 200m, dẫn dòng
500A với mật độ dòng dẫn J = 2A/mm2. Biết ứng suất cho phép của dây dẫn
là cp= 15kg/mm2, của cột quy về dây dẫn là cpcột = 20kg/mm2, và sứ là cpsứ =
18kg/mm2, khối lượng riêng của nhôm là  = 3,55 kg/dm3.
Hỏi khối lượng dây dẫn nhôm là bao nhiêu?
177,5 Kg
Câu 52: Bán dẫn là những vật liệu:
Tất cả các câu trên (Có điện trở suất nằm trong khoảng 10-6m và 10+6 m, Các
chất carbon, silic, gemanium, GaAs, InP, CaS, GaN, SiC, Có cấu trúc mạng tinh
thể như mạng kim cương)
Câu 53: Dưới tác động của điện trường ngoài mọi điện môi đều có
hiện tượng:
Dẫn điện và phân cực
Câu 54: Một thanh Ge pha AS có kích thước (632)mm3 đặt nằm ngang theo
chiều dòng điện Ix có Ix = 30mA . Từ trường hướng từ trên xuống thẳng góc với
thanh Ge có B = 0,5 Tesla người ta đo được UH = 15mV với góc H = 2,10. Hãy
tính độ linh động của các hạt mang điện dẫn trong thanh.
N = 0,074 (m2/Vs)
Câu 55: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có Nd =
1022 (m)-3
Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .1016/m3, N =0,13m2/Vs,
P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V.
Hãy tính điện dung riêng của tiếp xúc khi bề dày vùng trống d = 5m


21,26 F/m2
Câu 56: 2 lớp điện môi có hệ số điện môi e khác nhau nối tiếp nhau
đặt giữa 2 bản cực có điện áp U

Tất cả đền đúng (Điện áp U này phải nhỏ hơn khả năng chụi đựng
riêng rẽ với từng điện môi cùng kích thước, Điện môi có e nhỏ hơn
sẽ chụi tác động điện trường lớn hơn, Cùng cảm ứng điện hay
điện dịch D)
Câu 57: Trong bóng đèn néon người ta dùng không khí áp suất
thấp và hơi Hg vì:
Đặc tuyến phóng điện hình V của không khí
Câu 58: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm bọc cách điện
dày 1 mm thì có điện trường được tính lúc này cho cách điện là
52 KV/cm. Hỏi điện áp làm việc danh định là?
4,2 KV
Câu 59: Một tiếp xúc P/N bằng Ge có điện dẫn suất phía N: N = 104 (1/m) và
phía P:
P = 102 (1/m). Hãy tính điện áp tiếp xúc U0. Cho biết ở 3000K: ni = 1,25 .
1019/m3; N =0,38m2/Vs ; P = 0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg =0,74eV
U0 = 0,39 V
Câu 60: Siêu dẫn nghịch từ vì:
Hiệu ứng Meissner
Câu 61: Thanh bán dẫn Si loại N có Nd = 8.1020kích thước (2×22)mm3, đặt vào
thanh dòng điện Ix = 50mA . Từ trường hướng từ trên xuống thẳng góc với thanh
có B = 0,4 Tesla. Hãy tính điện áp Hall thu được.
UH = 78 mV
Câu 62: Mật độ e- của -Fe có Z = 26 (2,8,14,2) mạng A2, a = 0.3165nm là:
12,6×1028
Câu 63: Thanh bán dẫn tinh khiết có kích thước (2×22)mm3. Cho biết: ni = 1,25 .
1016/m3 ở 3000K ; N =0,38m2/Vs ; P = 0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg =0,74eV.
Pha Indi với mật độ bao nhiêu để R thanh còn 45
3,89. 1020



Câu 64: Dây dẫn đồng tròn có tiết điện 12mm2 bọc cách điện PVC
dầy 1mm thì có điện áp làm việc danh định là 1,2KV. Hỏi điện
trường được tính lúc này cho PVC ?
1,5KV/mm
Câu 65: Tính tổn hao trung bình trong 1 đơn vị thể tích (W/cm3) của
dầu biến thế khi đặt trong điện trường E = 50 KV/cm ; f= 50 Hz ; e
= 2,3 ; hệ số tổn hao tgd = 0,017.
2,7 mW/cm3
Câu 66: Điện áp Hall được đo ở:
Bản cực 2 mặt bên song song với dòng dẫn và thẳng góc từ trường
Câu 67: Các chất dẫn điện, bán dẫn, cách điện khác nhau do
Phân bố vùng năng lượng ở vùng hóa trị và vùng dẫn
Câu 68: Một tiếp xúc P/N phía P có Na = 1024 (m)-3 và phía N có Nd = 1020 (m)-3
Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,12 .1015/m3, N =0,13m2/Vs,
P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp nguồn phân cực để dòng thuận
1 A, biết dòng I0 = 1A
1,11 V
Câu 69: Ngẫu nhiệt điện hay cặp nhiệt hoạt động:
Ngẫu nhiệt điện làm việc dựa trên nguyên lý sức điện động tiếp
xúc sinh ra khi 2 vật dẫn có mật độ e- khác nhau đặt tiếp xúc và
định luật Kirrchoff trong vòng kín
Câu 70: Hiện tượng dòng những hạt mang điện khi chảy trong vật dẫn và đặt dưới
tác dụng của từ trường sẽ bị lệch hướng chuyển động, hướng lệch chuyển động phụ
thuộc vào chiều của điện trường và chiều từ trường là:
Hiệu ứng Hall
Câu 71: Dòng điện gây ra tổn hao trong điện môi dưới tác động của
điện áp xoay chiều là
Dòng dẫn và dòng dung
Câu 72: Trong công thức quan hệ cảm ứng từ với cường độ từ
trường B=u(H); u có ý nghĩa:

Khả năng tạo dòng dẫn cho từ trường


Câu 73: Mật độ nguyên tử của Mg có Z = 12 (2,8,2) mạng A3, a = 0.3209nm, c =
0,531nm là:
4.305×1028
Câu 74: Sét đánh hay quá áp đột ngột sẽ gây ra trong điện môi
chất rắn.... sẽ gây ra trong điện môi chất rắn....
Sự phá hủy điện
Câu 75: Một tiếp xúc P/N phía P có Na = 1024 (m)-3 và phía N có Nd = 1020 (m)-3
Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,12 .
1015/m3, N =0,13m2/Vs , P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính Uj phân cực
ngược để bề dày vùng trống d = 8m
4,8 V
Câu 76: Một tiếp xúc P/N phía P có Na = 1024 (m)-3 và phía N có Nd = 1020 (m)-3
Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,12 .1015/m3, N =0,13m2/Vs ,
P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện dung riêng của tiếp xúc khi chưa
phân cực
33,7 F/m2
Câu 77: Giữa 2 bản cực có 2 lớp điện môi dày h1 = 4mm và h2 =
6mm, có hệ số điện môi tuần tự là e1 = 2,2 và e2 = 2,8 ; Điện
trường cho phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 =
180KV/cm. Điện áp cho phép đặt trên 2 bản cực là bao nhiêu?
199,6 KV
Câu 78: Điện dẫn suất của Ag có Z = 47 (2,8,18,18,1) mạng A1, a = 0.4525nm,  =
570A0 là:
5,93×108
Câu 79: Thép kỹ thuật điện là
Tất cả yếu tố trên ( Đường dẫn từ tập trung và chủ yếu, Vật liệu
từ mềm, Sắt từ được chế tạo thành những lá mỏng song song

đường sức từ)
Câu 80: Số nguyên tử Germani trong 1 m3 là N = 1028 (m-3), số nguyên tử phốtpho
chỉ bằng 1/106 số nguyên tử Germani. Ở nhiệt độ phòng: niGermani =1019 (m-3).
Biết N =0,38m2/Vs ; P = 0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg =0,74eV. Điện dẫn suất
bán dẫn tinh khiết là:
0,89 (m)-1


Câu 81: Linh kiện bán dẫn 3 lớp mô tả từ trái sang phải P/N/P, 2 lớp P nối với
nhau bởi 1 chân ra, lớp N có 2 chân ra cách biệt đây là:
JFET
Câu 82: Mật độ nguyên tử của Mg có Z = 12 (2,8,2) mạng A3, a = 0.3209nm, c =
0,531nm là:
8.61×1028
Câu 83: Si để thành bán dẫn loại P cần pha thêm tạp chất
Al, Ga, In, Bo
Câu 84: Dây dẫn đồng tròn có đường kính tổng 3,4 mm bọc cách
điện PVC dày 0,8 mm thì có điện áp làm việc danh định là 1 KV.
Hỏi điện trường được tính lúc này cho PVC ?
17,47 KV/cm
Câu 85: Lưỡng kim là:
2 kim loại khác nhau được ghép chung thành 1 khối thống nhất
Câu 86: Những chất nào sau đây không siêu dẫn
Kim loại dẫn điện tốt Vàng, bạc, đồng, nhôm
Câu 87: Độ phân cực điện môi được tính bằng
Mật độ điện tích bề mặt điện cực
Câu 88: Kim loại chỉ có kiểu cấu trúc mạng tinh thể:
Lập phương tâm mặt, tâm khối và 6 phương xếp chặt.
Câu 89: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có Nd =
1022 (m)-3 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .

1016/m3, N =0,13m2/Vs, P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện dung
riêng của tiếp xúc khi bề dày vùng trống d = 8m
13,3 F/m2
Câu 90: Trong công thức quan hệ từ cảm và cường độ từ trường
( B=uH); B có ý nghĩa:
Mật độ dòng dẫn từ thông
Câu 91: Khắc phục và phòng ngừa sự phá hủy điện phải...
Dùng vật liệu có độ bền điện cao hơn


Câu 92: Mật độ e- của Wolfram W có Z = 74 (2,8,18,32,12,2) mạng A2, a =
0.2866nm là:
8,496×1028
Câu 93: Cáp quang ngày nay được sử dụng nhiều và thay thế cáp đồng vì:
Tốc độ nhanh, hiệu suất truyền cao, tính bảo mật tốt, phương pháp truyền linh hoạt
và mở rộng ứng dụng, an toàn cho thiết bị và người.
Câu 94: Trong bán dẫn các hạt mang điện chuyển động là:
Hạt electron
Câu 95: Phân biệt tính dẫn điện, bán dẫn hay cách điện của vật liệu dựa trên:
Các câu trả lời trên đều đúng (Tính chất vật lý của vật liệu khi đặt vật liệu dưới tác
động của điện trường ngoài, Gía trị về khả năng dẫn điện biểu hiện qua tham số
điện trở suất. Cấu tạo nguyên tử và sự phân bố các vùng năng lượng của electron
đặc biệt electron tầng ngoài cùng.)
Câu 96: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm bọc cách điện XLPE
dày 0,7 mm thì có điện áp làm việc danh định là 1,2 KV. Hỏi điện
trường được tính lúc này cho XLPE ?
20 KV/cm
Câu 97: Giữa 2 bản cực có 2 lớp điện môi dày h1 = 4mm và h2 =
6mm, có hệ số điện môi tuần tự là e1 = 2,2 và e2 = 4,8 ; Điện
trường cho phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 = 590KV/cm.

Điện áp cho phép đặt trên 2 bản cực là bao nhiêu?
160 KV
Câu 98: Phân biệt các cấu trúc khác nhau của mạng tinh thể nhờ
Ô cơ sở
Câu 99: Độ phân cực điện môi tỷ lệ thuận với
Tất cả đều đúng (Hằng số điện môi e 0, ,Điện trường tác động, Độ
cảm điện môi)
Câu 100: Dây dẫn đồng kéo qua 2 trụ cột cách nhau 200m, dẫn dòng 300A với mật
độ dòng dẫn J = 3A/mm2. Biết ứng suất cho phép của dây dẫn là cp=
15kg/mm2, của cột quy về dây dẫn là cpcột = 20kg/mm2, và sứ là cpsứ = 18kg/mm2,
khối lượng riêng của đồng là  = 8,9 kg/dm3. Hỏi khối lượng dây dẫn đồng là bao
nhiêu?
178 Kg


Câu 101: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có P = 8.105 (m)-1 và phía N có P =
208 (m)-1 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .
1018/m3, N =0,13m2/Vs, P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp tiếp
xúc U0.
0,63 V
Câu 102: hanh bán dẫn Si loại P có Na = 6.1024kích thước (2×22)mm3, đặt vào
thanh dòng điện Ix = 40mA . Từ trường hướng từ trên xuống thẳng góc với thanh
có B = 0,5 Tesla. Hãy tính điện áp Hall thu được.
UH = 10,4 V
Câu 103: Mật độ nguyên tử của Zn có Z = 30 (2,8,18,2) mạng A3, a = 0.2664nm, c
= 0,4945nm là:
6,58×1028
Câu 104: Giữa 2 bản cực 25KV có 3 lớp điện môi dày h1 = h2 = h3 =
1mm, có hệ số điện môi tuần tự là e1 = 2,2 và e2 = 2,8 e1 = 2,4;
Điện trường cho phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 =

180KV/cm. Ecp1 = 220KV/cm. Điện trường thực đặt trên lớp thứ 2 là
bao nhiêu?
72,7KV/cm
Câu 105: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 6 mm. Hỏi bọc cách điện
dày bao nhiêu mm thì có điện áp làm việc danh định là 3,6 KV,
điện trường được tính lúc này cho cách điện là 32 KV/cm.
1,4 mm
Câu 106: Bo, Silic, Giecmani, Phốtpho, Asen, Lưu huỳnh, Sêlen, Têlua, Iốt.
Là bán dẫn đơn chất
Câu 107: Ngẫu nhiệt điện hay cặp nhiệt được dùng để:
Ngẫu nhiệt điện được dùng làm cảm biến nhiệt để đo lường và
điều khiển tự động trong các thiết bi cung cấp nhiệt
Câu 108: Thanh Silic tinh khiết có kích thước (3×32)mm3. Cho biết: ni = 5,12 .
1015/m3 ở 3000K ; N =0,13m2/Vs ; P = 0,05m2/Vs; Wg không đổi Wg =1,13eV.
Pha As với mật độ bao nhiêu để R thanh còn 170
1,414. 1020


Câu 109: Một thanh Ge loại N có kích thước (632)mm3 đặt nằm ngang theo
chiều dòng điện Ix có Ix = 30mA . Từ trường hướng từ trên xuống thẳng góc với
thanh Ge có B = 0,5 Tesla người ta đo được UH = 15mV với góc H = 2,10. Hãy
tính mật độ hạt điện dẫn chính.
NN = 3,125.1021(m) -3
Câu 110: Động cơ brushless là động cơ DC đã được biến đổi trong cấu tạo để:
Vẫn sử dụng nguyên lý động cơ DC nhưng điều khiển đổi chiều dòng điện qua
cuộn dây nhờ cảm biến Hall
Câu 111: Người ta dùng lớp vỏ bọc nhôm hay thiếc ở lớp sát vỏ
ngoài của các loại dây dẫn ngầm để
Ngăn phân bố điện trường gai nhọn ở các lớp điện môi ngoài dây
dẫn, an toàn cho người sử dụng

Câu 112: Lưỡng kim đồng nhôm dùng để:
Xử lý mối nối liên kết 2 kim loại đồng và nhôm
Câu 113: Dưới tác động của điện trường mọi vật liệu đều xảy ra 2 hiện tượng điện
đặc biệt quan trọng là:
Dẫn điện và phân cực
Câu 114: Giá trị (er.e0.w.tgd) trong công thức tổn hao điện môi cho
biết điều gì ?
Tất cả đều đúng (Ở tần số cao mọi điện môi dẫn điện tốt, Cách
điện chỉ là khái niệm đối với điện áp DC và AC tần số thấp, Điện
dẫn suất tích cực của điện môi với điện áp AC)
Câu 115: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có
Nd = 1022 (m)-3 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .1016/m3,
N =0,13m2/Vs, P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp nguồn phân cực
để dòng thuận 1 A, biết dòng I0 = 1A
1,25 V
Câu 116: Thanh Silic tinh khiết có kích thước (2×11)mm3.Wg không đổi Wg =
1,13eV.
Cho biết ở 3000K: ni = 5,12 .1015/m3; N =0,13m2/Vs ; P = 0,05m2/Vs;
Ở 5000K R thanh là bao nhiêu?
1077 


Câu 117: Dây dẫn nhôm lõi thép kéo qua 2 trụ cột cách nhau 200m, dẫn dòng
500A. Biết ứng suất cho phép của dây dẫn là cp= 15kg/mm2, cột quy về dây dẫn
là cpcột = 20kg/mm2, và sứ là cpsứ = 18kg/mm2, khối lượng riêng của nhôm là  =
3,55 kg/dm3. Hỏi độ võng tối thiểu là bao nhiêu?
1,183m
Câu 118: Siêu dẫn chính thức không còn là vật liệu dẫn lý tưởng theo lý thuyết
nữa từ khi
Phát hiện siêu dẫn Nb3-Ge năm 1973 siêu dẫn trong Hydro lỏng

Câu 119: Thanh bán dẫn tinh khiết có kích thước (2×22)mm3. Ở 5000K R thanh
là bao nhiêu Cho biết ở 3000K: ni = 1,25 .1016/m3; N =0,38m2/Vs ; P =
0,18m2/Vs; Wg không đổi Wg =0,74eV
730 
Câu 120: Sứ xuyên hình trụ có lõi nhôm đường kính 22mm, đường
kính ngoài sứ là 80mm, chiều dài sứ là 60cm. Biết er của sứ là 6,4
và tgd = 0,001, điện áp làm việc 25KV, f = 50Hz. Tính tổn hao của
sứ
33 mW
Câu 121: Tính chất thuận từ, nghịch từ hay sắt từ là do
Do phản ứng của vật liệu với từ trường ngoài tác động
Câu 122: Dây dẫn đồng tròn có đường kính tổng 3,8 mm bọc cách
điện FR-PVC dày 1 mm thì có điện áp làm việc danh định là 1,5 KV.
Hỏi điện trường được tính lúc này cho FR-PVC ?
22,3 KV/cm
Câu 123: Dây dẫn đồng tròn có đường kính 4mm bọc cách điện
XLPE dày 2mm thì có điện áp làm việc danh định là 3,6KV. Hỏi
điện trường được tính lúc này cho XLPE ?
25,96 KV/cm
Câu 124: Độ phân cực điện môi được định nghĩa là
Tổng các moment điện trong 1 đơn vị thể tích khối điện môi
Câu 125: Lưỡng kim nhiệt là:
2 kim loại có hệ số giãn nở khác nhau ghép chung để đo lường nhiệt độ và điều
khiển nhiệt


Câu 126: Mật độ e- của Ni có Z = 28 (2,8,16,2) mạng A1, a = 0.3524nm là:
1,828×1028
Câu 127: Si để thành bán dẫn loại N cần pha thêm tạp chất
As, Te, Se, P

Câu 128: Nguyên lý truyền tín hiệu thông tin trong cáp quang
Cáp quang chỉ truyền ánh sáng theo nguyên lý phản xạ toàn phần, tín hiệu thông
tin là tín hiệu điện đã mã hóa phải được chuyển đổi thàng tín hiệu quang ở đầu phát
và chuyển đổi ngược ở đầu thu.
Câu 129: Công tắc nam châm ở dưới đáy nồi cơm điện là ứng dụng
Nhiệt độ Curie của vật liệu từ cứng
Câu 130: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có
Nd = 1022 (m)-3 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .
1016/m3, N =0,13m2/Vs, P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện dung
riêng của tiếp xúc khi chưa phân cực.
312,8 F/m2
Câu 131: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có Nd =
1022 (m)-3 Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .
1016/m3, N =0,13m2/Vs, P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính Uj phân cực
ngược để bề dày vùng trống d = 5m
188 V
Câu 132: Một thanh Ge loại N có kích thước (632)mm3 có Nd = 8.1022đặt nằm
ngang theo chiều dòng điện Ix có Ix = 50mA . Từ trường hướng từ trên xuống
thẳng góc với thanh Ge có B = 0,5 Tesla. Hãy tính điện áp Hall thu được.
UH = 977 V
Câu 133: Điện dẫn suất của Au có Z = 79 (2,8,18,32,18,1) mạng A1, a =
0.3818nm,  = 410A0 là:
7,09×108
Câu 134: Một tiếp xúc P/N bằng Si phía P có Na = 1026 (m)-3 và phía N có Nd =
1022 (m)-3
Hằng số điện môi r = 12. Cho biết ở 3000K: ni = 5,2 .1016/m3, N =0,13m2/Vs,
P = 0,05m2/Vs; kT/e = 0,026V. Hãy tính điện áp nguồn phân cực để dòng thuận
200mA, biết dòng ngược I0 = 5nA



1,325 V
Câu 135: Giữa 2 bản cực có 3 lớp điện môi dày h1 = h2 = h3 = 1mm,
có hệ số điện môi là e1 = 2,2 và e2 = 2,8 e1 = 2,4; Điện trường cho
phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 =180KV/cm. Ecp1 =
220KV/cm. Điện áp cho phép đặt trên 2 bản cực là bao nhiêu?
61,9 KV
Câu 136: Dưới tác động của dòng điện thay đổi trong thanh dẫn, điện áp đo trên 2
đầu thanh dẫn:
Điện áp thay đổi tuyến tính với dòng điện
Câu 137: 4 kim loại thông dụng dẫn điện tốt nhất theo thứ tự là:
Bạc; Đồng; Vàng; Nhôm
Câu 138: Mật độ nguyên tử của đồng có Z = 29 (2,8,18, 1) mạng A1, a = 0.3615nm
là:
8,47×1028
Câu 139: Hằng số tinh thể của Silic là: a= 5,43 A0. Xác định mật độ nguyên tử của
Si
5×1028 (1/m3)
Câu 140: Ngẫu nhiệt điện bằng bán dẫn Si thường dùng đo và điều khiển nhiệt độ
trong khoảng nhiệt độ từ:
Từ -500C đến gần 2000C
Câu 141: Tính chất thể hiện năng lượng nguyên tử 2 mặt qua
Tiên đề Bohr về bức xạ và hấp thu năng lượng: W1 - W2 = h.f
Câu 142: Vật liệu siêu dẫn là:
Ở điều kiện nhiệt độ thấp trong vùng < 00C có xảy ra hiện tượng R = 0 và hiện
tượng nghịch từ.
Câu 143: Hằng số Hall RH đánh giá được đánh giá bằng:
Tỷ số giữa sức điện động Ey được sinh ra với tích mật độ dòng Jx và từ cảm Bz
Câu 144: Giữa 2 bản cực 25KV có 3 lớp điện môi dày h1 = h2 = h3 =
1mm, có hệ số điện môi tuần tự là e1 = 2,2 và e2 = 2,8 e1 = 2,4;
Điện trường cho phép tuần tự Ecp1 = 240KV/cm và Ecp2 =



180KV/cm. Ecp1 = 220KV/cm. Điện trường thực đặt trên lớp thứ 1 là
bao nhiêu?
9,25 KV/mm
Câu 145: Một thanh Ge loại N có kích thước (632)mm3 đặt nằm ngang theo
chiều dòng điện Ix có Ix = 30mA . Từ trường hướng từ trên xuống thẳng góc với
thanh Ge có B = 0,5 Tesla người ta đo được UH = 15mV với góc H = 2,10. Hãy
tính điện dẫn suất và điện trở suất của thanh.
 = 37 (m)-1;  = 0,027 (m)

Câu 146: Điện môi dầu máy biến áp dù trong thùng kín nhưng sau
thời gian làm việc dầu bị bẩn và giảm độ bền điện vì
Điện môi bị phá hủy do phá hủy điện sẽ trở thành tạp chất ngày
càng nhiều dẫn đến điện môi không đồng nhất làm giảm khả năng
chụi tác động của điện áp.



×