Chuyên đề
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HO RA MÁU
Khoa Truyền nhiễm
Định nghĩa HO RA MÁU
- khạc - ộc ra máu khi ho
Máu đó xuất phát từ dưới thanh môn
Loại trừ: máu đó xuất phát từ mũi - họng
– răng - miệng - đường tiêu hóa
Ho
Cơ chế bệnh sinh
Dập vỡ ĐM hệ thống quá phát triển (hay gặp
nhất): k phế quản, lao phổi, abces phổi, giãn
phế quản…
Dập vỡ ĐM phổi lớn ở phế quản → chảy máu
ồ ạt, kịch phát ĐM phổi bị K hoặc dập vỡ do
chấn thương, vỡ phình ĐM...
Từ tuần hoàn phổi: OAP, nhồi máu phổi
Chảy máu trong phế nang: tổn thương màng
phế nang, mao mạch (h/c Goodpasture, Lupus
ban đỏ rải rác)
Rối loạn đông chảy máu
Nguyên nhân
Tại phổi - phế quản:
- Lao
phổi: do phá huỷ hang hoặc lao xơ hang,
hoặc di chứng của lao phổi. Ho máu do lao thường
có đuôi khái huyết
- Ung thư phế quản: Ho ra máu là triệu chứng
thường gặp, số lượng ít, thường có màu mận chín
hoặc máu lẫn đờm
- Nhiễm khuẩn phổi-phế quản: áp xe phổi, viêm
phổi hoại tử, viêm phế quản xuất huyết…
- Giãn phế quản
Nguyên nhân
Tại
tim: hẹp khít van 2 lá, suy tim trái, cao
áp động mạch phổi, nhồi máu phổi.
Nguyên
nhân khác: bệnh về máu, chấn
thương ngực do sức ép, sóng nổ; sốt xuất
huyết.
Ngoài ra còn có tỉ lệ ho máu không rõ căn
nguyên.
Chẩn đoán xác định
Hỏi
tiền sử- bệnh sử
Có triệu chứng ho
Máu thường đỏ có lẫn bọt hay đờm
Ph máu kiềm
Nội soi phế quản
Chụp CLVT
Chẩn đoán nguyên nhân
Tiền sử - bệnh sử
Triệu chứng lâm sàng
Cận lâm sàng
Huyết đồ
Sinh hóa
Vi khuẩn học
Tế bào học
Chẩn đoán hình ảnh: X-quang phổi,
CLVT, Nội soi phế quản…
Chẩn đoán phân biệt
Chảy
máu từ đường HH trên: Tai mũi
họng, răng miệng
Chảy máu từ đường tiêu hóa
Chẩn đoán mức độ
Nhẹ:
< 100 ml/ngày
Vừa: 100 – 200 ml/ngày
Nặng: > 200 ml/ngày
Ho ra máu sét đánh: đột ngột, ồ ạt,
>500ml/lần bệnh nhân → tử vong do ngạt vì
ngập máu đường thở, trụy tim mạch.
Xử trí HO RA MÁU
Nguyên tắc điều trị
A-B-C
Cô lập vùng chảy máu, tránh lan rộng, cố
gắng cầm máu
Điều trị triệu chứng
Nhẹ - vừa
Nằm nghỉ, tiết thực, thở Oxy, đặt đường
truyền TM..
Thuốc co mạch
An thần – giảm ho mạnh
Tác động quá trình đông máu: Adona,
Transamin
Can thiệp cầm máu: Nội soi phế quản
Điều trị triệu chứng
Nặng: A-B-C
•
•
•
•
Nằm yên tại giường
Thở Oxy: SpO2 > 90%
Đặt đường truyền TM
Làm XN thường qui khẩn
Điều trị triệu chứng
•
•
•
•
•
Chụp X-quang ngực
Khai thông đường thở
Truyền máu nếu mất máu cấp nặng
Nội soi phế quản cấp cứu: điều trị- chẩn đoán
Phẩu thuật cấp cứu
Điều trị nguyên nhân
Kháng
sinh: khi có nhiễm trùng
Kháng lao:
Kháng đông: thuyên tắc phổi
Phẩu thuật: u nấm phổi, dãn phế quản
khu trú, K phổi (I,II)
Điều trị dự phòng
Phác
hiện - quản lý - điều trị lao
Kiểm tra sức khỏe - bệnh nghề nghiệp
Cai thuốc lá
Kiểm soát - điều trị bệnh val tim
Kiểm soát - điều trị bệnh về máu