Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phân biệt preserve , reserve, maintain, conserve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.41 KB, 1 trang )

Phân bi ệt
1. PRESERVE: Gi ữ gìn, b ảo qu ản (cái gì, ai) theo đú ng nguyên tr ạng v ốn có c ủa nó ho ặc gi ữ trong đề
i u ki ện
t ốt.
VD: I have preserved my fortune by burying it in a jar in the backyard.
Preserve endangered species from extinction: b ảo v ệ các loài có nguy c ơ tuy ệt ch ủng.
To preserve sb from sth: gi ữ
, b ảo v ệ ai kh ỏi cái gì.
To preserve order: Gi ữ tr ật t ự
.
2. CONSERVE: V ề c ơ b ản conserve và preserve t ư
ơn g đối gi ống nhau, cái khác nhau b ản ch ất là ở ch ỗ:
conserve không có ngh ĩa là b ảo v ệ cái gì đó kh ỏi nguy c ơ bi ến m ất mà gi ữ gìn, b ảo v ệ cái gì đó có giá tr ị s ử
d ụng lâu dài, c ần duy trì để s ử d ụng trong t ư
ơn g lai. Khi dùng Conserve ng ư
ời nói đề c ập đến v ấn đề gi ữ gìn,
b ảo v ệ nh ư
ng mang hàm ý giá tr ị s ử d ụng trong đó .
VD: Conserve wildlife: b ảo v ệ độn g v ật hoang dã.
New laws to conseve wildlife in the area: nh ữ
ng lu ật m ớ
i b ảo t ồn độn g v ật hoang dã trong vùng.
Conserve one's health: Gi ữ gìn s ứ
c kh ỏe.
3. MAINTAIN: Gi ữ cái gì đó không b ị gi ảm sút, kh ỏi gián đo ạn , kh ỏi thay đổi ; duy trì theo tr ạng thái hi ện t ại, theo
tr ạng thái mong mu ốn.
VD: Maintain one's opinion: Gi ữ nguyên ý ki ến c ủa mình.
Maintain contacts: Duy trì nh ữ
ng cu ộc ti ếp xúc.
Maintain prices: Gi ữ giá (không để t ụt xu ống)
4. RESERVE: Gi ữ m ột cái gì đó để sau này s ử d ụng đến , và ở hi ện t ại nó không đư


ợ c s ử d ụng b ở
i b ất k ỳ ai, và
b ất c ứ lý do gì (l ấy ví d ụ nh ư kho ản ti ền dành d ụm đ
ể sau này c ư
ới v ợ ch ẳng h ạn
)
VD: I have reserved a part of my fortune to pay for college: Tôi đã để riêng m ột ph ần tài s ản để tr ả ti ền h ọc.
^_^



×