Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

SỞ bắc GIANG 103 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723 KB, 7 trang )

Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 06 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
BÀI THI MÔN: TOÁN
Ngày thi: 29/03/2019
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

M
103
Họ tên thí sinh:………………………………….…………, Số báo danh:………………………
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x 2  x  là
A. S  2 .

C. S  0 .

B. S  0;2 .

D. S  1;2 .

Câu 2: Khối chóp có diện tích đáy 3a 2 , chiều cao a có thể tích bằng
4
1
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. 3a3 .
3


3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , điểm A ' đối xứng với A 1;1; 2  qua trục Oy có tọa độ là
A. A ' 1;1; 2 .

B. A '  1;1;2 .

Câu 4: Cho các số thực dương a, b bất kì. log  a b

C. A '  1;1; 2 .

2 3

A. 2log a  3log b.

 bằng

D. A '  1; 1; 2 .

1
1
D. 6log  ab  .
log a  log b.
2
3
, trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
B. log a a  1 .

B. 2log a  3log b.

Câu 5: Cho a, b, c  0; a  1 và số  

A. log a ac  c .
C. loga b   loga b .

C.

D. log a (bc)  log a b  log a c .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  6 x  5  log3  x  1  0 là
A. S  1;6 .

B. S   5;6 .

3

C. S   5;   .

D. S  1;  

Câu 7: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2,
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 600 . Diện tích xung quanh S xq của hình nón bằng
A. S xq   a 2 .

B. S xq 

 a2

.

C. S xq   a 2 2.


D. S xq  2 a 2 .

2
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B có AB  a 3, BC  a .
Biết A ' C  3a . Gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  . Tính cos  .
6
10
10
B. cos  
C. cos  
.
.
.
4
4
6
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  cos x là

A. cos  

D. cos  

15
.
5

2x
2x
x
x

 sin x  C.
 sin x  C.
A.
B. 2 ln 2  sin x  C. C. 2 ln 2  sin x  C. D.
ln 2
ln 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;3 và B  2;0;1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn

thẳng AB.
3
1

3

A. I  ; 2; 2  .
B. I  ; 1; 2  .
C. I  ;1; 1  .
I 1; 2; 2  .
2

2

2

D.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : x  y  2 z  5  0 và điểm M(1; 2;1) . Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng  Q  bằng
A.

2

.
3

B. 2 6.

C.

6.

D.

1
.
6
Trang 1/7 - Mã đề thi 103


Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có công bội q  0, u2  4, u4  9 , hãy tìm u5 .

8
C.  .
3
2
Câu 13: Tập nghiệm S của phương trình log3  x  x  3  1 là

2
3


A.  .

B.

27
.
2

D. 

27
.
2

A. S  0 .
B. S  1 .
C. S  1;0 .
D. S  1;0 .
Câu 14: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây sai ?
k
k 1
k
A. An  An  An 1.

k
B. Cn 

n!
.
 n  k  !k !


k
k
C. An  Cn .k !.

k
nk
D. Cn  Cn .

Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M 2  m 2 là

A. 20.
B. 17.
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên
x 
2
0


y
3

y

C. 10.
có bảng biến thiên:
4

0




D. 8.

2



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. yCT  2.
B. yCT  2.
Câu 17: Cho hàm số y

f x liên tục trên

C. yCT  3.

D. yCT  4.

và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên

khoảng nào dưới đây ?
A. 3;1 .
B.

3;

C.


1;1 .

D.

.

; 1.

Trang 2/7 - Mã đề thi 103


Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính a, đường sinh 2a bằng
B. 8 a 2 .

A.  a 2 .
5

Câu 19: Cho



f  x  dx  10,

2

5

 g  x  dx  6, khi đó

2

D. 2 a 2 .

C. 4 a 2 .
5

  f  x   4 g  x  dx

bằng

2

A. 6.
B. 34.
C. 62.
D. 14.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây mặt cầu
nào có bán kính R  4 ?
2
2
2
2
2
2
A.  S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  6  0.
B.  S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  2  0.
2
2
2

C.  S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  8  0.

2
2
2
D.  S  : x  y  z  4 x  2 y  2 z  10  0.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  2z 1  0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n   3; 2; 1 .

B. n   3; 2; 2  .

C. n  1; 2; 2  .

D. n   2; 2; 3 .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm

I  1; 2;5 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 là
A.  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  14  0.

B.  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  14  0.

C.  S  : x2  y 2  z 2  x  2 y  5z  21  0.

D.  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  14  0.

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol: y
A. 7.

B. 8.
C. 9.
Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây ?

A. y 

2 x  1
.
x 1

B. y 

x 1
.
x 1

C. y 

1 2
1 2
x và y 3x
x bằng
4
2
D. 6.

x  2
.
x 1


D. y 

x
.
x 1

Câu 25: Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x)  2019x  x 2  9  x 2  4 x  3 . Khi đó số
điểm cực trị của hàm số F ( x) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
2
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  x  x  1 .

D. 5.

Trang 3/7 - Mã đề thi 103


Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá
A. y ' 

2x 1
.
x  x 1

B. y ' 

2


1
1
2x 1
.
. C. y ' 
. D. y '  2
2
x  x 1
ln  x  x  1
ln  x  x  1
2

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên

, có bảng biến thiên như hình sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình



m 52 6

  5  2 6 
x


x

 8 có 2 nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng

A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 29: Có 6 người xếp thành một hàng ngang và mỗi người gieo một đồng xu cân đối đồng chất.
Xác suất để tồn tại hai người cạnh nhau có cùng kết quả là
1
5
3
31
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
32
32
32
32
Câu 30: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 7. Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình
nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 7. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
7 3

7 2
C.
D. 7.
.
.
3
2
Câu 31: Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên 3;  .

A.

21.

B.

2 x2
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là
x 3
B. 2  x 2  9  ln  x  3  x 2  6 x  C.

Biết rằng F  x  .G  x   2 x 2 ln  x  3 và F  x  .g  x  
A. 2  x 2  9  ln  x  1  x 2  6 x  C.

C. 2  x 2  9  ln  x  1  x 2  6 x  C.
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

D. 2  x 2  9  ln  x  3  x 2  6 x  C.

và có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B


lần lượt bằng 26 và 5.


Giá trị của I 

4
7

 f  7 x  5 dx

bằng

1

31
.
7

A. 21.

B.

C. 217.

D. 3.

Trang 4/7 - Mã đề thi 103


Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt

nhá
2x 1
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1
A. x  1 và y  2. B. x  1 và y  2.
C. x  2 và y  1.
D. x  2 và y  1 .
Câu 34: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên nhỏ hơn 6 của tham số m để phương trình

Câu 33: Đồ thị hàm số y 

x2  x  1  x 2  3x  9  m có nghiệm thực. Số phần tử của S là
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 35: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x  

x3
 2 x 2  mx  3 có
3

hai điểm cực trị x1 , x2  5. Số phần tử của S bằng
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 9.
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp

S. ABCD và M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SD, AD. Thể tích của khối tứ diện
AMNC bằng
1
1
1
1
A. V .
B. V .
C. V .
D.
V.
4
32
16
8
Câu 37: Có một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là 6m và 5m. Người ta dán trùng
một trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất của
khối trụ thu được gần nhất với số nào dưới đây ?
A. 12,8 m 3 .
B. 32,8 m 3 .
C. 13,6 m3 .
D. 14,4 m 3 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3a 3 3
8a 3 3
4a 3 3
.
.
.

V

V

B.
C.
4
3
3
Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm

A. V 

 S  :  x 1   y 1   z  2
2

2

2

 1. Điểm M di chuyển trên mặt cầu

3a 3 3
.
8
A  2; 2; 2  và mặt cầu

D. V 

S 


đồng thời thỏa mãn

OM . AM  6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. 4 y  6 z  11  0.
B. 4 y  6 z  11  0.
C. 4 y  6 z  11  0.
D. 4 y  6 z  11  0.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  2a ,
AD  DC  a , SA  a 2 , SA   ABCD  . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  .
A.

3
.
3

B.

5
.
3

Câu 41: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên

C.

6
.
3


D.

7
.
3

thỏa mãn f '( x)  f ( x)   x  1 e
2

x 2  2 x 1
2

, x 



f (1)  e. Tính giá trị f (7 ).

A. 7e 25  1.
B. 7e31.
Câu 42: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

C. 7e31  1.
D. 7e25 .
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các

giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f ( x)   m có nghiệm thuộc khoảng  1;0  . Tính
số phần tử của tập S .

Trang 5/7 - Mã đề thi 103



Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá

A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Ông Công gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,9% /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 3 triệu
đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông Công nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu ? Giả định trong
suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Công không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến
hàng nghìn).
A. 262.954.000 đồng. B. 262.955.000 đồng. C. 262.594.000 đồng. D. 262.945.000 đồng.
2
2
2
Câu 44: Cho a, b, c, x, y, z là các số thực thay đổi thỏa mãn  x  1   y  1   z  2   4 và

a  b  c  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   x  a    y  b    z  c  .
2

2

2

A. 16  8 3.
B. 2 3  2.

C. 16  8 3.
D. 2 3  2.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và
cắt 3 tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho (OA  OB  OC ) đạt giá trị nhỏ
nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây ?
A. (12;0;0).
B. (0;0;12).
C. (6;0;0).
D. (0;6;0).

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)   x2  4 x  3  x2  x  2 . Hỏi hàm số
g ( x)  f ( x 2  2 x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

B.  0;1 .

A.  1;3 .
Câu 47: Cho biết lim1
x

2

C.  2; 1 .

D.  2;1 .

1  a.x 2  bx  2
 c , với a, b, c  . Tập nghiệm của phương trình
4 x3  8 x 2  5 x  1

có số phần tử là

ax  bx  c  0 trên
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 48: Biết rằng tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
4

2

x4  x2  x 2mx 4  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x  . Biết rằng S   a; b . Tính a 2  20b .
A. 5.
B. 14.
C. 11.
D. 9.
Câu 49: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
thỏa mãn f (2 x)  4 f ( x)  x , x  . Biết rằng
1


0

2

f ( x)dx  1. Tính tích phân I   f ( x)dx .
1

A. I  9.
C. I  6.
D. I  8.

B. I  5.
Câu 50: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có độ dài tất cả các cạnh bằng 4. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối đa diện AMNA’B’C’.
Trang 6/7 - Mã đề thi 103


Đăng kí học online chinh phục 8+,9+ nhắn tin cho thầy hào kiệt
nhá
A. V 

28 3
.
3

B. V 

32 3
.
3

C. V 

16 3
.
3

D. V  8 3.

-----------------------------------------------


------ HẾT -----Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
-----------------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 103



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×