Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH (LẦN 2)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 41. Phản ứng n{o sau đ}y có phương trình ion rút gọn l{ Ba2+ + SO42- → BaSO4?
A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
(Xem giải) Câu 42. Thủy ph}n ho{n to{n m gam tinh bột, thu lấy to{n bộ lượng glucozơ đem lên men
th{nh ancol etylic với hiệu suất 50% thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên v{o
nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 72.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 36.
(Xem giải) Câu 43. Cho 6 gam Fe v{o 100 ml dung dịch H2SO4 1M (lo~ng). Sau khi phản ứng xảy ra
ho{n to{n, thu được V lít (đktc) khí. Gi| trị của V l{
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,40.
Câu 44. Mội số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất rắn m{u v{ng (l{ một đơn chất) để tạo
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo c|c nh{ khoa học, khí X ảnh hưởng
không tốt đến cơ quan nội tạng v{ khí X cũng l{ một trong những nguyên nh}n g}y ra mưa axit. Khí X
l{
A. SO2.
B. H2S.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 45. Chất n{o sau đ}y thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit.
B. Chất béo.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 46. Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại n{o sau đ}y có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 47. Th{nh phần chính của thạch cao nung l{ canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat l{
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 48. Cho dung dịch NaOH v{o lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa m{u lục x|m. Chất X l{
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CrCl3.
D. FeCl2.
Câu 49. Kim loại n{o sau đ}y không tan trong dung dịch kiềm?
A. Ba.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Câu 50. X l{ một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng l{ 226u (hay đv.C). X có thể l{
A. Tơ nitron (hay olon).
B. Xenlulozơ triaxetat.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Tơ nilon-6,6.
(Xem giải) Câu 51. Thủy ph}n ho{n to{n xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng
Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt l{
A. Fructozơ, sobitol.
B. Glucozơ, axit gluconic.
C. Glucozơ, natri gluconat.
D. Saccarozơ, glucozơ.
Câu 52. Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy ph}n trong dung dịch n{o sau đ}y?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 53. Oxit n{o sau đ}y l{ oxit lưỡng tính?
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. FeO.
D. CrO3.
(Xem giải) Câu 54. Đốt ch|y ho{n to{n amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O
v{ 0,05 mol N2. Công thức ph}n tử của X l{
A. C2H9N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
(Xem giải) Câu 55. Cho c|c chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoni clorua, natri axetat,
phenol. Số chất t|c dụng được với NaOH trong dung dịch l{
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 56. Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl đặc nguội.
B. HNO3 lo~ng.
C. FeCl3.
D. ZnCl2.
Câu 57. Kim loại n{o sau đ}y có thể điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. K.
B. Al.
C. Cr.
D. Ca.
(Xem giải) Câu 58. Cho V ml dung dịch NaOH 2M v{o 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 10,3 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{
A. 500.
B. 350.
C. 700.
D. 450.
Câu 59. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất n{o sau đ}y?
A. CH2=CHCl.
B. CHCl=CHCl.
C. C2H5Cl.
D. CH2=CH2.
Câu 60. Etyl fomat l{ một este có mùi thơm, không độc, được dùng l{m chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat l{
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 61. X v{ Y l{ 2 este mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O2. Thủy ph}n X v{ Y trong
dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có hai chất hữu cơ tương ứng l{ Z v{
T. Đem Z t|c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được E. Lấy E t|c dụng với dung dịch NaOH thu
được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X v{ Y có thể lần lượt l{
A. HCOOCH=C(CH3)2 v{ CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 v{ CH3COOCH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COOC2H5 v{ CH3COOCH=CH-CH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3 v{ C2H5COOCH=CH2.
(Xem giải) Câu 62. Cho chất X (CrO3) t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y
của crôm. Đem chất Y cho v{o dung dịch H2SO4 lo~ng dư, thu được hợp chất Z của crôm. Đem chất Z
t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Chất Z l{ Na2Cr2O7.
B. Khí T có m{u v{ng lục.
C. Chất X có m{u đỏ thẫm.
D. Chất Y có m{u da cam.
(Xem giải) Câu 63. Thủy ph}n ho{n to{n triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri
stearat v{ natri oleat. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X thu được H2O v{ 9,12 mol CO2. Mặt kh|c, m gam X
t|c dụng ho{n to{n với H2 dư (Ni, đun nóng) thu được chất béo Y. Đem to{n bộ Y t|c dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, rồi thu lấy to{n bộ muối sau phản ứng đốt ch|y trong O2 dư thu được tối đa a gam
H2O. Gi| trị của a gần nhất với
A. 150.
B. 145.
C. 160.
D. 155.
Câu 64. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Khi hiđro hóa ho{n to{n chất bẻo lỏng l{ triolein (xúc t|c Ni, t°C) rồi để nguội thì thu được chất béo
rắn l{ tristearin.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước, được dùng l{m chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp.
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic v{ axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vừa l{ chất xúc t|c
vừa l{m tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Khi đốt ch|y ho{n to{n x mol triolein thu được y mol CO2 v{ z mol H2O thì y - z = 5x.
(Xem giải) Câu 65. Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(c) Sục khí Cl2 v{o dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 v{o dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si v{o dung dịch NaOH.
Sau khi c|c phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử l{
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 66. Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu
được hỗn hợp Y. Đốt ch|y ho{n to{n Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) v{ 0,9 gam H2O. Mặt kh|c, to{n bộ
lượng Y trên l{m mất m{u tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{
A. 4,8.
B. 8,0.
C. 56,0.
D. 16,0.
(Xem giải) Câu 67. Dung dịch X gồm KHCO3 aM v{ Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M v{
HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X v{o 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2
(đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y v{o 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)2 tới dư v{o dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết c|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n.
Gi| trị của a v{ m lần lượt l{
A. 0,5 v{ 15,675.
B. 1,0 v{ 15,675.
C. 1,0 v{ 20,600.
D. 0,5 v{ 20,600.
Câu 68. Đốt môi sắt chứa kim loại M ch|y ngo{i không khí rồi đưa v{o bình đựng khí CO2 thấy kim
loại M tiếp tục ch|y trong khí CO2. Kim loại M l{
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
(Xem giải) Câu 69. Cho c|c ph|t biểu sau
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư v{o dung dịch Ba(AlO2)2, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n được 2
chất kết tủa.
(b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 v{o lượng dư dung dịch KHSO4 thì được kết tủa trắng.
(c) Chì v{ c|c hợp chất của chì đều rất độc.
(d) Nước cứng có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) v{ HCO3- được gọi l{ nước cứng tạm thời.
(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để tiệt trùng nước sinh hoạt.
Số ph|t biểu đúng l{?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
(Xem giải) Câu 70. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba v{ BaO trong đó nguyên tố
oxi chiếm 10,473% về khối lượng hỗn hợp) v{o nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 v{
0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít khí CO2 (đktc) v{o Y được khối lượng kết tủa l{
A. 1,97 gam
B. 0,778 gam
C. 0,985 gam
D. 6,895 gam
(Xem giải) Câu 71. Cho c|c phương trình hóa học sau:
X + Y + 2H2O → Z +T (1); T + NaOH → X + 2H2O (2)
Y + 2NaOH → E + H2O (3); Y + E + H2O → 2Z (4)
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5)
C|c chất Z, T, E lần lượt l{
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.
B. NaAlO2, CO2; Na2CO3
C. NaHCO3, Al(OH)3; Na2CO3
D. CO2; Al(OH)3; NaHCO3
(Xem giải) Câu 72. Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Nhúng d}y sắt nguyên chất v{o dung dịch AgNO3.
(b) Cắt miếng tôn (sắt tr|ng kẽm) để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng d}y sắt v{o dung dịch H2SO4 có nhỏ v{i giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi d}y đồng v{o đinh sắt rồi nhúng v{o dung dịch FeCl3.
Trong c|c thí nghiệm trên, số thí nghiệm m{ Fe bị ăn mòn điện hóa học l{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
(Xem giải) Câu 73. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 v{o dung dịch chứa đồng thời NaAlO2,
Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa (y gam) v{o số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x
mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Gi| trị m l{
A. 89,45
B. 77,7
C. 93,35
D. 81,65
(Xem giải) Câu 74. Cho X l{ axit cacboxylic đa chức (MX < 200), Y, Z, T l{ ba ancol đơn chức có cùng số
nguyên tử C v{ trong ph}n tử mỗi chất không qu| 1 liên kết π; E l{ este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m
gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm
c|c ancol có cùng số mol v{ dung dịch chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch
n{y, rồi đem to{n bộ muối khan đốt ch|y ho{n to{n trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09
mol Na2CO3 v{ 0,15 mol CO2. Cho G v{o bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam v{ có 0,33
mol khí tho|t ra. Ph|t biểu không đúng về c|c chất trong Q l{
A. Phần trăm số mol của X trong Q l{ 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E l{ 20.
C. Tổng khối lượng c|c ancol trong m gam Q l{ 35,6. D. Gi| trị của m l{ 46,12.
(Xem giải) Câu 75. Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 v{ KCl v{o nước thu được dung dịch
X. Điện ph}n dung dịch X (điện cực trơ, m{ng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian
t giờ thì thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Nếu điện ph}n trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít
khí (đktc) ở anot v{ dung dịch Y. Cho 20 gam Fe v{o Y, sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v{ 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện ph}n l{
100% v{ c|c khí không tan trong dung dịch. Gi| trị của m l{
A. 58,175.
B. 69,350.
C. 48,775.
D. 31,675.
(Xem giải) Câu 76. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3 v{ FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
16,71% khối lượng của hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2 sau phản ứng ho{n to{n thu được
hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh v{ hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 l{ 27). Cho
X v{o dung dịch chứa 0,72 mol HCl, 0,03 mol NaNO3 sau phản ứng ho{n to{n thấy dung dịch thu được
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />chỉ chứa muối clorua v{ 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí tho|t ra có khối lượng 0,66 gam (trong đó có 1
khí hóa n}u ngo{i không khí). Gi| trị của m gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 22.
B. 23.
C. 25.
D. 24.
(Xem giải) Câu 77. Hòa tan hết a mol FeCO3 v{o dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần phản
ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch X thì thu được b gam kết tủa.Biết
NO l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5, c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Mối liên hệ giữa a v{ b l{
A. b = 315,7a.
B. b = 287,0a.
C. b = 407,5a.
D. b = 423,7a.
(Xem giải) Câu 78. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Dung dịch NaF lo~ng dùng l{m thuốc chống s}u răng.
(b) Kim cương được dùng l{m đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt kính.
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản m|u v{ c|c mẫu sinh học.
(d) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt có thể bôi vôi tôi v{o vết đốt.
(f) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
(Xem giải) Câu 79. X v{ Y l{ hai chất hữu cơ có cùng công thức ph}n tử C6H13NO4. Khi X t|c dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng thì thu được amin Z; ancol đơn chức T v{ dung dịch muối của axit
cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam X, Y t|c dụng vừa đủ với 600 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng ho{n to{n thu được 13,5 gam Z; 9,2 gam T v{ dung dịch Q
gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn M. Phần
trăm khối lượng của chất có ph}n tử khối bé nhất trong M l{
A. 16,33%.
B. 9,15%.
C. 59,82%.
D. 18,30%.
(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức, mạch hở G; hai amino axit X, Y v{ 3 peptit mạch
hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng ho{n to{n với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, thu được 1,104 gam ancol etylic v{ dung dịch F chứa a gam hỗn hợp 3 muối của
alanin, lysin v{ axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit
cacboxylic). Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n b gam M bằng oxi vừa đủ thì thu được 2,36 mol CO2 v{ 2,41
mol H2O. Kết luận n{o sau đ}y sai?
A. Khối lượng muối của alanin trong a gam F l{ 26,64 gam.
B. Gi| trị của a l{ 85,56.
C. Phần trăm khối lượng của este trong M l{ 3,23%.
D. Gi| trị của b l{ 54,5.