Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề THI THỬ THPQG CHUYÊN THÁI BÌNH lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.75 KB, 3 trang )

HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI
BÌNH

[Year]

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

(Đề có 06 trang)
Họ tên: ………………………………………………. Số báo danh:
……………….

Mã đề 132

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh là a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC ' và CD ' .
3
2
.
D. a
3
3
3
Câu 32. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích là 120cm . Gọi M , N làn lượt là trung

B. 2a .

A. a 2



C. a

điểm của AB và AD . Tính thể tích khối tứ diện MNA ' C '
A. 20cm3
B. 15cm3
C. 24cm3 .

D. 30cm3

Câu 34. Trong không gian cho tam giác ABC có ABC  90 , AB  a . Dựng AA ', CC '
cùng phía và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính khoảng cách từ trung điểm A ' C ' đến
mặt phẳng  BCC ' .
A.

a
2

B. a

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 3x

C.
2

9

a
.
3


D. 2a

  x 2  9  5x 1  1 có tập nghiệm là  a ; b  .

Tính b  a .
A.6
B. 3
C.8.
D. 4
Câu 36. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d ' là hình chiếu của đường thẳng
x 1 x  2 z  3
trên mặt phẳng tọa độ (oxy) . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ


2
3
1
phương của đường thẳng d ' .
d:

A. u  2;3;0 

B. u  2;3;1

C. u  2;3;0 

D. u  2;  3;0 

Câu 37. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình






10  1

x2

m





10  1

A.14

x2

 2.3x

2

1

có đúng hai nghiệm phân biệt ?
B. 15


C.13.

D. 16

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  0 gọi  là
đường thẳng đi qua A và song song với  P  và cách điểm B một khoảng ngắn nhất. Hỏi 
nhận véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương?
A. u  6;3;  5 

B. u  6;  3;5

C. u  6;3;5

D. u  6;  3;  5


HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên

[Year]

và thỏa mãn f  x   f  2  x   x.e x x  .
2

2

 f  x  dx

Tính tích phân


0

e 1
4
4

A.

B.

2e  1
2

C. e4  2

D. e4  1

1  x  1x
a dc
a c

1

x

e
dx

e trong đó a; b; c; d là các số nguyên dương và ;


1 
x
b
b d

12

Câu 40.

Biết

12

là các phân số tối giản. Tính bc  ad
A.12
B.1

C.24

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

f





m

để phương trình


f  x   m  x3  m có nghiệm x 1; 2

3

A.16
Câu 42. Cho x ; y

P

D. 64

B.15

C.17

D. 18

và thỏa mãn  x  3   y  1  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2

2

3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
x  2 y 1
B. 3

A.3

C.


114
11

Câu 43. Biết rằng phương trình ax 4  bx3  cx2  dx  e  0  a, b, c, d , e

D. 2 3



có 4 nghiệm thực

phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

 4ax

3

 3bx2  2cx  d   2  6ax2  3bx  c  ax 4  bx3  cx 2  dx  e   0
2

A.0
B.2
C.4
D. 6
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và

CD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.CMN bằng
5a 3

a 37
D.
12
6
Câu 45. Cho hình trụ có đáy là 2 đường tròn  O ; R  và  O '; R  , chiều cao bằng đường kính .

A.

a 93
12

B.

a 29
8

C.

Trên đường tròn tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B . Thể tích khối tứ
diện OO ' AB có giá trị lớn nhất bằng?
A.

R3
2

B.

3R 3
3


C.

R3
6

D.

R3
3

Câu 46. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2; 2;1 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi đi qua A và B và tiếp xúc với  P  tại H .
Biết H chạy trên đường tròn cố định. Tìm bán kính đường tròn đó


HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
A. 3 2

B. 2 3

Câu 47. Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1 
A. x  4

B. x  6

C.

[Year]
D.


3

3
2

1
2

C. x  24

D. x  0

x  x2
khi x  2

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    x  2
m
khi x  2

Liên tục tại x  2
A. m  3
B. m  1
C. m  2
D. m  0
Câu 49. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2

y

x 2  mx  2m

trên đoạn  1;1 bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
x2

8
5
B.5
C.
D. -1
3
3
Câu 50. Cho tập S có 12 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia tập S thành hai tập con (
Không kể thứ tự ) mà hợp của chúng bằng S .

A.

A.

312  1
2

B.

312  1
2

C. 312  1

D. 312  1




×