Chương 1
Giới thiệu về
Phân Tích Định Lượng
C1. Giới thiệu về Phân Tích Định Lượng
1.
2.
3
3.
4.
5.
Khái niệm và nguồn gốc
Phương pháp phân tích định lượng
Tiện ích của việc mô hình hóa
Phân loại mô hình
Những khó khăn thường gặp trong việc áp
dụngg pphương
g pphápp định lượngg
2
1. Khái niệm và nguồn gốc
z
Các thuật ngữ về PPĐL
• Phân tích định lượng (Quantitative Analysis)
• Phương pháp định lượng (Quantitative Methods,
•
•
z
Quantitative Approaches)
Nghiên cứu tác vụ, Vận trù học (Operations
Research)
Khoa học quản lý (Management Science)
Định nghĩa: PPĐL là PP khoa học dùng…
để
để…
3
1. Khái niệm và nguồn gốc (tt)
z
Các công cụ định lượng
• Các mô hình định lượng
Lý thuyết RQĐ
Bài toán phân công
(Xác suất có đk, Bảng tiền lời lỗ,
Bài toán dòng
g chảy
y tối đa
Câ QĐ,
Cây
QĐ Lý thuyết
th ết trò
t ò chơi)
h i)
•
z
QHTT
Sơ đồ mạng (CPM/PERT)
QH nguyên
Kiểm soát tồn kho
QH động
Lý thuyết xếp hàng (hàng đợi)
ậ tải
Bài toán vận
Phân tích Markov
Phần mềm: Excel/ABQM
Nguồn gốc (lịch sử): từ đầu TK 20, trong thế chiến thứ hai (1939 –
1945)
1945).
4
2. Phương pháp phân tích định lượng
z
PPĐL bắt đầu từ dữ liệu và vai trò chính của phương pháp này
là xử lý dữ liệu để đưa ra kết quả là thông tin.
tin
Dữ liệu
z
z
Xử lý
Thông tin
PPĐL trong QL bao gồm các ứng dụng của thống kê, toán
học mô hình tối ưu,
học,
ư mô phỏng…
phỏng vào
ào việc
iệc giải quyết
q ết các bài
toán RQĐ.
PPĐL xem xét cả 2 yếu tố Định tính và Định lượng.
lượng
5
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Quá trình RQĐ
Phân tích định lượng
Vấn đề
?
Logic
Dữ liệu
ệ quá
q khứ
Marketing
Nghiên cứu
Phân tích khoa học
Mô hình hóa
Quyết định
Phân tích định tính
Thời tiết
Pháp luật nhà nước và liên bang
Những đột phá về công nghệ mới
Kết quả
ả bầ
bầu cử
ử
6
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
Xác định
vấn đề
Xây dựng
mô hình
Thu thập
Th
hậ
dữ liệu
Tìm lời giải
Kiểm nghiệm
lời giải
Phân tích
kết quả
Thực hiện
lời giải
7
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Xác định vấn đề:
•
•
•
•
Khó xác định.
Phải phân biệt Triệu chứng – Nguyên nhân.
Liên quan đến vấn đề khác.
Đúng,
g, rõ ràngg ((mục
ụ tiêu cụụ thể,, đo được
ợ -> định
ị lượng)
ợ g)
8
z
Xây dựng mô hình:
•
•
•
Đại diện/biểu
ể diễn
ễ thực tế.
ế
$ Sa
ales
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
Nhiều thành phần liên quan.
$ Advertising
Mô hình toán: tập các mối quan hệ toán học được biểu diễn
dưới các phương trình hoặc bất phương trình, nhằm tối ưu
hóa một hàm mục tiêu nào đó.
• Tồn tại một/nhiều biến số (biến kiểm soát được – biến QĐ và
biế không
biến
khô kiểm
kiể soát
át được)
đ
) vàà tham
th số.
ố
•
Hiểu được, có thể giải được, điều chỉnh, cập nhật.
9
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Thu thập dữ liệu:
• Dữ liệu chính xác, đầy
ầ đủ, tin cậy (GIGO).
• Nguồn dữ liệu
Garbage
In
Process
Garbage
Out
10
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Tìm lời giải:
• Lời giải tối
ố ưu, thực tiễn,
ễ khả dụng.
• Tìm lời giải từ
• Phương trình/Hệ phương trình/Bất phương trình
• Phương pháp thử sai (Trial & Error)
• Chạy mọi giá trị
• Giải thuật (Algorithm)
11
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Kiểm nghiệm lời giải:
• Kiểm
ể tra dữ liệu (so với nguồn
ồ dữ liệu khác).
• Kiểm tra mô hình (thể hiện đúng thực tế).
12
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Phân tích kết quả:
•Ý
nghĩa lời giải (các hành động ngầm hiểu, hệ
quả)
• Phân tích độ nhạy
13
2. Phương pháp phân tích định lượng (tt)
z
Thực hiện lời giải:
•
•
•
Đ vào
Đưa
à áp
á dụng.
d
Theo dõi kết quả.
Th ế phục
Thuyết
h nhà
hà quản
ả lý.
lý
14
3. Mô hình hóa – “Tiện” và “Bất tiện”
“Tiện”
•Phản
ánh thực tiễn.
tiễn
“Bất tiện”
•Có
thể tốn thời gian và chi phí để
xây dựng và thử mô hình.
•Cung cấp thông tin để hiểu thấu
vấn đề.
•Có thể bị hiểu và dùng sai do sự
phức tạp.
•Tiết kiệm thời gian/chi phí cho
việc giải quyết và RQĐ.
•Xem nhẹ vai trò và giá trị của
tính
•Trong nhiều
ề trường hợp, là phương thông tin định tính.
pháp duy nhất cho các bài toán lớn, •Thường có những giả định đơn
phức tạp.
p
ạp
giản hóa quá
g
q mức các biến trong
g
thực tế.
•Phương tiện trung gian để người
RQĐ và người phân tích giao tiếp
với
ới nhau.
h
15
4. Phân loại mô hình
Phân loại mô hình
• Vật lý: MH thu gọn của 1 thực thể.
• Khái niệm (Sơ đồ): MH diễn tả các mối QH giữa
các bộ phận trong HT.
• Toán học: là 1 tập hợp các biểu
ể thức toán học,
dùng để diễn tả bản chất của HT.
$ Sales
z
$ Advertising 16
4. Phân loại mô hình (tt)
z
Các mô hình toán học trong PPĐL
Các biến trong mô hình
Xác định
Đơn giản
Dạng
Phức tạp
Bài
Toán
RQĐ
Động
Bất định/Xác suất
Mô hình tình huống
ố
Cây QĐ
Mô hình tình huống Mô phỏng
QHTT
QH nguyên
Mô hình tồn kho
Mô hình PERT
QH động
Mô hình tồn kho
Mô hình hàng đợi
QH động
17
5 Khó khăn khi áp dụng PP PTĐL
5.
Bước
Khó khăn/Trở ngại
Xác định vấn đề
Bất đồng quan điểm
Tác động giữa các phòng ban
Các giả định
Xây dựng mô hình
Phù hợp thực tế
Dễ hiểu
Thu thập dữ liệu
Hợp lệ, đúng, tin cậy…
Tìm lời giải
Phương trình toán phức tạp
Chỉ ra duy
d nhất
hất 1 lời giải
iải
Lời giải mau lỗi thời
Kiểm nghiệm
Xác định thủ tục kiểm tra thích hợp
Phân tích
Giữ nguyên mọi điều kiện khác
Nhận dạng nguyên nhân và hậu quả
Th hiện
Thực
hiệ
Th ế phục
Thuyết
h người
ời khác
khá dùng
dù lời giải
iải
18
Chương 2
Cơ sở của
Lý thuyết Ra Quyết Định
C2. Cơ sở của Lý thuyết Ra Quyết Định
1.
Khái niệm chung
2.
Các bước trong Lý thuyết
ế RQĐ bằng
ằ PPĐL
3.
Các môi trườngg RQĐ
Q
4.
Các mô hình RQĐ theo tính chất vấn đề
5.
Phân tích
Phâ
tí h cận
ậ biên
biê trong
t
t ờ hợp
trường
h cóó nhiều
hiề PA vàà
nhiều trạng thái tự nhiên (Marginal Analysis)
6.
(Khái niệm mô phỏng hỗỗ trợ RQĐ)
2
1. Khái niệm chung
z
Lý thuyết RQĐ là phương pháp phân tích cách
thức RQĐ đúng trình tự và có hệ thống.
thống
z
QĐ tốt là QĐ có xét đến tất cả những số liệu và tình
huống
ố có thểể xảy ra.
z
QĐ vàà Kết quảả (hậu
(hậ quả)
ả)
3
22. Các bước trong Lý thuyết RQĐ bằng
PPĐL
B1. Xác định rõ vấn đề cần giải quyết.
B2. Liệt kê mọi PA có thểể chọn.
B3. Xác định các tình huống/trạng thái có thể xảy ra.
B4. Xác định mọi lợi ích/chi phí/thiệt hại phát sinh
của từng PA ứng với mỗi tình huống.
B5. Xác định một mô hình toán học trong PPĐL và
môi trường RQĐ phù hợp để tìm lời giải.
giải
B6. Áp dụng mô hình tìm lời giải và RQĐ.
4
2 Cá
2.
Các bước
ớ trong Lý
ý thuyết
ế RQĐ
Q bằng
ằ PPĐL (tt)
( )
VD: Bài toán của Công ty xẻ gỗ Thompson
B1. Vấn đề: Có nên sản xuất một sản phẩm mới để kinh doanh.
B2. Có tất cả 3 PA thực hiện
Xây nhà máy lớn để sản xuất.
Xây nhà máy nhỏ đểể sản xuất.
ấ
Không sản xuất.
B3. Các tình huống có thể có
Thị trường
ờ thuận
h ậ lợi
l i
Thị trường bất lợi
B4. Ước tính các lợi ích (chi phí) phát sinh khi chọn PA ứng với mỗi tình huống.
Phương án
Trạng thái
Thị trường tốt
Thị trường xấu
Nhà máy lớn
200 000
200.000
-180 000
-180.000
Nhà máy nhỏ
100.000
-20.000
0
0
Không sản xuất
B5. và B6. Xác định mô hình toán để giải, tìm lời giải và RQĐ.
5
3. Các môi trường RQĐ
z
RQĐ trong điều kiện
định/không chắc chắn.
chắn
bất
z
RQĐ trong điều
điề kiện
ki rủii ro (biết
(b ế
xác suất xảy ra tình huống).
z
RQĐ trong điều kiện xác định
(biết chắc tình huống xảy ra).
6