Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

050 THBTN GIAI CHI TIET DE THAM KHAO 2018 2019 BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 25 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:...............................SBD:...........
Mã đề thi BGD-ĐMH1819
Câu 1.
Câu 2.

[2H1.3-1] Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 .
B. 2a 3 .
C. a 3 .
[2D1.2-1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 2 .
Câu 3.

Câu 4.

Câu 8.

[2D3.2-1] Cho

−1

O


D. ( −1;0 ) .

B. log a + 2 log b .

C. 2 ( log a + log b ) .

1

1

1

0

0

0

B. 12 .

C. −8 .
C.

−1

x

1
D. log a + log b .
2

bằng

D. 1.

π a3
.
3

D. 2π a 3 .

2
[2D2.5-2] Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − x + 2 ) = 1 là

B. { 0;1} .

1

−2

∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫  f ( x ) − 2 g ( x )  dx

[2H2.2-1] Thể tích khối cầu bán kính a bằng
4π a 3
A.
.
B. 4π a 3 .
3
A. { 0} .

Câu 9.


y

2
[2D2.3-1] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ( ab ) bằng

A. −3 .
Câu 7.

D. 5 .

[2D1.1-1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;1) .
B. ( −∞;1) .

A. 2 log a + log b .
Câu 6.

C. 0 .

uuur
[2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1; − 1) và B ( 2;3; 2 ) . Véctơ AB có tọa độ là
A. ( 1; 2;3) .
B. ( −1; − 2;3) .
C. ( 3;5;1) .
D. ( 3; 4;1) .

C. ( −1;1) .
Câu 5.


D. 6a 3 .

C. { −1;0} .

D. { 1} .

[2H3.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là
A. 5 .
B. x + y + z = 0 .
C. y = 0 .
D. x = 0 .

x
Câu 10. [2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là
1 2
1 x 1 2
x
e + x + C . D. e x + 1 + C .
A. e x + x 2 + C .
B. e + x + C .
C.
2
x +1
2

Câu 11.

x −1 y − 2 z − 3
=

=
đi qua điểm nào sau đây?
2
−1
2
C. P ( 1; 2;3) .
D. N ( −2;1; −2 ) .

[2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q ( 2; −1; 2 ) .

B. M ( −1; −2; −3) .

Trang 1/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Câu 12. [1D2.2-1] Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
n!
n!
k !( n − k ) !
k
k
k
A. Cn =
.
B. Cn = .
C. Cn =
.
D. Cnk =

.
k !( n − k ) !
( n−k)!
k!
n!
Câu 13. [1D3.3-1] Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 22 .
B. 17 .
y
C. 12 .
D. 250 .
Q
2
Câu 14. [2D4.1-1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số
P
1
N
phức z = −1 + 2i ?
A. N .
B. P .
−2 −1 O 2 x
C. M .
D. Q .
−1
M
Câu 15. [2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
y
nào dưới đây?
2x −1
A. y =

.
x −1
1
x +1
B. y =
.
x
−1 O 1
x −1

1
C. y = x 4 + x 2 + 1 .
D. y = x 3 − 3 x − 1 .

y
3

Câu 16. [2D1.3-1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ
thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;3] . Giá trị của M − m bằng
A. 0 .
C. 4 .

2
1

−1

B. 1.
D. 5 .


O

2

x
3

−2

Câu 17. [2D1.2-1] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực trị
3

của hàm số đã cho là
A. 3 .

B. 2 .

C. 5 .

D. 1.

Câu 18. [2D4.1-1] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + ( b + i ) i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
1
B. a = , b = 1 .
2

A. a = 0, b = 2 .

C. a = 0, b = 1 .


D. a = 1, b = 2 .

Câu 19. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 1;1;1) và A ( 1; 2;3) . Phương trình của mặt
cầu có tâm I và đi qua điểm A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 .

B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 .

D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 20. [2D2.3-1] Đặt a = log 3 2 , khi đó log16 27 bằng

3a
3
4
A.
.
B.
.
C.
.
4
4a
3a

2

2

2

2

D.

4a
.
3

Câu 21. [2D4.4-1] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0 . Giá trị của
z1 + z2 bằng
A. 2 5 .


B.

5.

C. 3 .

D. 10 .
Trang 2/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Câu 22. [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0
và ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 bằng
8
7
A. .
B. .
3
3

C. 3 .

D.

4
.
3

2


Câu 23. [2D2.6-1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2 x < 27 là
A. ( −∞; −1) .
B. ( 3; +∞ ) .
C. ( −1;3) .

D. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .
y

Câu 24. [2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây?
2

A.

∫ ( 2x

−1

2

− 2 x − 4 ) dx . B.

2

C.

∫ ( 2 x − 2 ) dx .

−1


∫ ( −2 x + 2 ) d x .

−1
2

D.

y = x2 − 2x −1

2

∫ ( −2 x

−1

2

−1 O

+ 2 x + 4 ) dx .

2

x
y = − x2 + 3

Câu 25. [2H2-1-2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
2π a 3
π a3

3π a 3
3π a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
2
Câu 26. [2D1-4-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .

D. 2 .

Câu 27. [2H1-3-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
8a 3
4 2a 3
8 2a 3
2 2a 3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
2
Câu 28. [2D2.4-1] Hàm số f ( x ) = log 2 ( x − 2 x ) có đạo hàm

A. f ′ ( x ) =

ln 2
.
2
x − 2x

B. f ′ ( x ) =

1
( x 2 − 2 x ) ln 2 .

C. f ′ ( x ) =

( 2 x − 2 ) ln 2 .


D. f ′ ( x ) =

2x − 2
( x − 2 x ) ln 2 .

x2 − 2 x

Câu 29. [2D1.6-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là
A. 4 .
B. 3 .

C. 2 .

2

D. 1.
Trang 3/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Câu 30. [1H3.6-3] Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai mặt phẳng

( ABC ′D′)

( A′B′CD )



bằng


A. 30° .

B. 60° .

C. 45° .

D. 90° .

x
Câu 31. [2D2.6-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( 7 − 3 ) = 2 − x bằng

A. 2 .

B. 1 .

C. 7 .

D. 3 .

Câu 32. [2H2.3-2] Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ ( H1 ) , ( H 2 ) xếp chồng lên
nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2
1
r1 , h2 = 2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của
2
toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm3 ) , thể tích khối trụ ( H1 ) bằng
thỏa mãn r2 =
3
A. 24 ( cm ) .


3
B. 15 ( cm ) .

3
C. 20 ( cm ) .

3
D. 10 ( cm ) .

Câu 33. [2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x ( 1 + ln x ) là
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 .

B. 2 x 2 ln x + x 2 .

C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C .

D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .

·
Câu 34. [2H1.3-3] [1H3.5-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
= 60° , SA = a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
A.

a 21
.
7

B.


a 15
.
7

C.

a 21
.
3

Câu 35. [2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

D.

a 15
.
3

( P) : x + y + z − 3 = 0



x y +1 z − 2
=
=
. Hình chiếu của d trên ( P ) có phương trình là
1
2
−1
x +1 y +1 z +1

x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
A.
.
B.
.
−1
−4
5
3
−2
−1
x −1 y −1 z −1
x −1 y + 4 z + 5
=
=
=
=
C.
.
D.
.
1
4
−5
1
1

1

đường thẳng d :

3
2
Câu 36. [2D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x − 6 x + ( 4m − 9 ) x + 4

nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) là
 3

B.  − ; + ∞ ÷.
 4


A. ( −∞;0] .

3

C.  −∞; −  .
4


(

D. [ 0; + ∞ )

)

Câu 37. [2D4.4-3] Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) z + 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả

các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( 1; −1) .
B. ( 1;1) .
C. ( −1;1) .

D. ( −1; −1) .
1

Câu 38. [2D3.2-2] Cho

xdx

∫ ( x + 2)

2

= a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng

0

A. −2 .

B. −1 .
Trang 4/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


C. 2 .

D. 1.


Câu 39. [2D1.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiên như sau

x
Bất phương trình f ( x ) < e + m đúng với mọi x ∈ ( −1;1) khi và chỉ khi

1
B. m > f ( −1) − .
e

A. m ≥ f ( 1) − e .

1
C. m ≥ f ( −1) − .
e

D. m > f ( 1) − e .

Câu 40. [1D2.5-3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và
3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2
1
3
1
A. .
B.
.
C. .
D.
.

5
20
5
10
Câu 41. [2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;− 2;4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng

( P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0 .
2 MA2 + 3MB 2 bằng
A. 135 .

Xét M

là điểm thay đổi thuộc

B. 105 .

( P) ,

C. 108 .

giá trị nhỏ nhất của
D. 145 .

2

Câu 42. [2D4.4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i ?
B. 3 .

A. 4 .


C. 1.

D. 2 .

Câu 43. [2D1.5-2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như
hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương

y
3

trình f ( sin x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) là
A. [ −1;3) .

B. ( −1;1) .

C. ( −1;3) .

D. [ −1;1) .

−2 −1 O
−1

1

2 x

Câu 44. [2D2.3-3] Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ
cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A
trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư

nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền
nào dưới đây?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 45. [2H3.3-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và
mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5 ) = 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong
2

( P)

2

2

và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là

 x = 2 + 9t

A.  y = 1 + 9t .
 z = 3 + 8t


 x = 2 − 5t

B.  y = 1 + 3t .
z = 3


x = 2 + t


C.  y = 1 − t .
z = 3


 x = 2 + 4t

D.  y = 1 + 3t .
 z = 3 − 3t


Trang 5/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


B2
Câu 46. [2D3.3-3] Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn
N
M
đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần
tô đậm là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000
A1
A2
đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số
Q
P
tiền nào dưới đây, biết A1 A2 = 8 m , B1 B2 = 6 m và tứ giác
B1
MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3 m ?
A. 7.322.000 đồng.
B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.

Câu 47. [2H1.3-3] Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng AA′ và BB′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′A′ tại P , đường thẳng
CN cắt đường thẳng C ′B′ tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A′MPB′NQ bằng
1
1
2
A. 1.
B. .
C. .
D. .
3
2
3
Câu 48. [2D1.1-3] Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
−∞
3
1
2


f ′( x)
+
+
0
0
0

+∞


4
0

+

Hàm số y = 3 f ( x + 2 ) − x + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3

A. ( 1; +∞ ) .

B. ( −∞; −1) .

C. ( −1;0 ) .

D. ( 0; 2 ) .

Câu 49. [2D1.5-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 ( x 4 − 1) + m ( x 2 − 1) − 6 ( x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử

thuộc S bằng
3
A. − .
2

1
C. − .
2

B. 1.


D.

1
.
2

y

Câu 50. [2D1.5-3] Cho hàm số f ( x ) = mx + nx + px + qx + r , (với
4

3

2

m, n, p, q, r ∈ R ). Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

−1 O

Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r có số phần tử là
A. 4 .

B. 3 .

C. 1.
----------HẾT----------

5 3
4


x

D. 2 .

Trang 6/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Lời giải và trình bày được thực hiện bởi TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
Fb: />Website: />Chân thành cảm ơn quý thầy cô nhóm THBTN – TÀI LIỆU TOÁN
THPT ( đã
tham gia giải đề!
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
A
26
C

2
D
27
A

3
A
28
D

4
D
29

A

5
B
30
D

6
C
31
A

7
A
32
C

8
B
33
D

9
C
34
A

10
B
35

C

11
C
36
C

12
A
37
D

13
B
38
B

14
D
39
C

15
B
40
A

16
D
41

A

17
A
42
B

18
D
43
D

19
B
44
A

20
B
45
C

21
A
46
A

22
B
47

D

23
C
48
C

24
D
49
C

25
A
50
B

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2H1.3-1] Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 .
B. 2a 3 .
C. a 3 .
Lời giải
Chọn A.

D. 6a 3 .

Câu 2. [2D1.2-1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1.
B. 2 .

C. 0 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn D.
uuur
Câu 3. [2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1; − 1) và B ( 2;3; 2 ) . Véctơ AB có tọa độ là
A. ( 1; 2;3) .
B. ( −1; − 2;3) .
C. ( 3;5;1) .
D. ( 3; 4;1) .
Lời giải
Chọn A.
uuur
Ta có AB = ( 1; 2;3) .
Câu 4. [2D1.1-1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
y
−1

A. ( 0;1) .

B. ( −∞;1) .

O


−2

1
−1

x

C. ( −1;1) .

D. ( −1;0 ) .

Lời giải
Trang 7/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng ( −1;0 ) và ( 1; +∞ ) .
Vậy hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) và ( 1; +∞ ) .
Quan sát đáp án chọn D
2
Câu 5. [2D2.3-1] Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ( ab ) bằng

A. 2 log a + log b .

C. 2 ( log a + log b ) .

B. log a + 2 log b .

1
D. log a + log b .

2

Lời giải
Chọn B.

2
Ta có log ( ab ) = log a + log b 2 = log a + 2 log b = = log a + 2 log b ( vì b dương)
1

Câu 6. [2D3.2-1] Cho



f ( x ) dx = 2 và

0

A. −3 .

1

∫ g ( x ) dx = 5 khi đó
0

1

∫  f ( x ) − 2 g ( x )  dx

C. −8 .
Lời giải


B. 12 .

bằng

0

D. 1.

Chọn C.
Ta có

1

1

0

0

1

∫ g ( x ) dx = 5 ⇔ 2∫ g ( x ) dx = 10 ⇔ ∫ 2 g ( x ) dx = 10
0

1

1

1


0

0

0

Xét ∫  f ( x ) − 2 g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ 2 g ( x ) dx = 2 − 10 = −8 .
Câu 7. [2H2.2-1] Thể tích khối cầu bán kính a bằng
4π a 3
π a3
A.
.
B. 4π a 3 .
C.
.
3
3
Lời giải
Chọn A.

D. 2π a 3 .

2
Câu 8. [2D2.5-2] Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − x + 2 ) = 1 là

A. { 0} .

B. { 0;1} .


C. { −1;0} .

D. { 1} .

Lời giải
Chọn B.
x = 0
2
Ta có: log 2 ( x − x + 2 ) = 1 ⇔ x 2 − x + 2 = 2 ⇔ 
.
x = 1
Câu 9. [2H3.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là
A. 5 .
B. x + y + z = 0 .
C. y = 0 .
D. x = 0 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 10.

x
[2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là

A. e x + x 2 + C .

x
B. e +

1 2
x +C .

2

C.

1 x 1 2
e + x + C . D. e x + 1 + C .
x +1
2

Lời giải
Chọn B.
Trang 8/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Ta có

∫( e

x

+ x ) dx = e x +

1 2
x +C .
2

[2H3.3-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :

Câu 11.


đây?
A. Q ( 2; −1; 2 ) .

B. M ( −1; −2; −3) .

x −1 y − 2 z − 3
=
=
đi qua điểm nào sau
2
−1
2

C. P ( 1; 2;3) .

D. N ( −2;1; −2 ) .

Lời giải
Chọn C.
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:
Vậy đường thẳng d đi qua điểm P ( 1; 2;3) .

1 −1 2 − 2 3 − 3
=
=
(đúng).
2
−1
2


Câu 12.
[1D2.2-1] Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
n!
n!
n!
k !( n − k ) !
k
k
k
A. Cn =
.
B. Cn = .
C. Cn =
.
D. Cnk =
.
k !( n − k ) !
( n−k)!
k!
n!
Lời giải
Chọn A.
k
Số các số tổ hợp chập k của n được tính theo công thức: Cn =

n!
. (SGK 11)
k !( n − k ) !


Câu 13.
[1D3.3-1] Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị của u4
bằng
A. 22 .
B. 17 .
C. 12 .
D. 250 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: u4 = u1 + 3d = 2 + 3.5 = 17 .
Câu 14.

[2D4.1-1] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i ?
y
Q

2
1

N

−2 −1 O
−1

2 x
M

P

A. N .


B. P .

C. M .
Lời giải

D. Q .

Chọn D.
Số phức z = −1 + 2i có điểm biểu diễn là điểm Q ( −1; 2 ) .
Câu 15.

[2D1.5-1] Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 9/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


y

1
−1 O 1
−1
A. y =

2x −1
.
x −1

B. y =


x +1
.
x −1

x

C. y = x 4 + x 2 + 1 .

D. y = x 3 − 3 x − 1 .

Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D = ¡ \ { 1} .
Ta có: y ′ =

−2

( x − 1)

2

< 0 , ∀x ≠ 1 .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
x +1
= 1 ⇒ y = 1 là đường tiệm cận ngang.
x →±∞
x →±∞ x − 1
x +1
x +1

= −∞ .
lim+ y = lim+
= +∞ , lim− y = lim−
x →1
x →1 x − 1
x →1
x →1 x − 1
⇒ x = 1 là đường tiệm cận đứng.
x +1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y =
.
x −1
lim y = lim

[2D1.3-1] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi

Câu 16.

M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;3] . Giá trị
của M − m bằng
y
3
2

1
−1

O

2


x
3

−2
A. 0 .

B. 1.

D. 5 .

C. 4 .
Lời giải

Chọn D.

Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;3] ta có:
M = max y = f ( 3) = 3 và m = min y = f ( 2 ) = −2
[ −1;3]
[ −1;3]
Khi đó M − m = 5 .

Câu 17.

[2D1.2-1] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực

trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .


3

C. 5 .
Lời giải

D. 1.

Chọn A.
Trang 10/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


x = 0

Ta có f ′ ( x ) = x ( x − 1) ( x + 2 ) ; f ′ ( x ) = 0 ⇔  x = 1
 x = −2
Bảng xét dấu
x
−∞
0
−2

+
f ′( x)
0
0
3



+∞


1
0

+

Vì f ′ ( x ) đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
[2D4.1-1] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + ( b + i ) i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.

Câu 18.

1
B. a = , b = 1 .
2

A. a = 0, b = 2 .

C. a = 0, b = 1 .

D. a = 1, b = 2 .

Lời giải
Chọn D.
 2a − 1 = 1
a = 1
⇔
Ta có 2a + ( b + i ) i = 1 + 2i ⇔ ( 2a − 1) + bi = 1 + 2i ⇔ 
.
b = 2
b = 2

Câu 19.
[2H3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 1;1;1) và A ( 1; 2;3) . Phương trình của
mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 .

B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 .

D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu có bán kính R = IA = 0 + 1 + 4 = 5 .
Suy ra phương trình mặt cầu là ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .
2

2

[2D2.3-1] Đặt a = log 3 2 , khi đó log16 27 bằng
3a
3
4
A.
.
B.
.
C.
.
4
4a
3a
Lời giải
Chọn B.
3
3 1

3
=
Ta có: log16 27 = log 2 3 = .
.
4
4 log 3 2 4a

2

Câu 20.

Câu 21.

D.

4a
.
3

[2D4.4-1] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 = 0 . Giá trị của
z1 + z2 bằng
A. 2 5 .

B.

5.

C. 3 .
Lời giải


D. 10 .

Chọn A.

3 + 11i
 z1 =
2
2
Ta có : z − 3 z + 5 = 0 ⇔ 
. Suy ra z1 = z2 = 5 ⇒ z1 + z2 = 2 5 .

3 − 11i
 z2 =

2

Trang 11/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Câu 22.

[2H3.2-2]

Trong

không

( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0
A.


8
.
3

gian

Oxyz ,

khoảng

cách

giữa

hai

mặt

phẳng

và ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 bằng
B.

7
.
3

C. 3 .

D.


4
.
3

Lời giải
Chọn B.
Lấy điểm M ( 0;0;5 ) ∈ ( P ) .
xM + 2 yM + 2 z M − 3

Do ( P ) // ( Q ) nên d ( ( P ) , ( Q ) ) = d ( M , ( Q ) ) =

1 +2 +2
2

2

2

=

7
.
3

2

Câu 23.

[2D2.6-1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2 x < 27 là

A. ( −∞; −1) .
B. ( 3; +∞ ) .
C. ( −1;3) .

D. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .

Lời giải
Chọn C.
2
Bất phương trình tương đương với 3x − 2 x < 33 ⇔ x 2 − 2 x < 3
⇔ x 2 − 2 x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3 .
Câu 24.
[2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công
thức nào dưới đây?
y
y = x2 − 2x −1
−1 O

2

x
y = − x2 + 3

2

A.

∫ ( 2x

2


−1

2

− 2 x − 4 ) dx .

B.

∫ ( −2 x + 2 ) d x .

−1

2

2

C. ∫ ( 2 x − 2 ) dx .

D.

−1

∫ ( −2 x

−1

2

+ 2 x + 4 ) dx .


Lời giải
Chọn D.

Ta thấy: ∀x ∈ [ −1; 2] : − x 2 + 3 ≥ x 2 − 2 x − 1 nên
2

S = ∫ ( − x 2 + 3) − ( x 2 − 2 x − 1)  dx =
−1

2

∫ ( −2 x

−1

2

+ 2 x + 4 ) dx .

Câu 25.
[2H2-1-2] Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích
của khối nón đã cho bằng
2π a 3
π a3
3π a 3
3π a 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
3
2
Lời giải
Chọn A.
l = 2a
Ta có chiều cao của khối nón bằng h = l 2 − r 2 với 
. Suy ra h = a 3 .
r = a

Trang 12/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


1
1
π a3 3
Vậy thể tích khối nón là V = π r 2 h = π a 2 a 3 =
.
3
3
3
[2D1-4-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến

Câu 26.

thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Vì lim f ( x ) = 5 ⇒ đường thẳng y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →+∞

f ( x ) = 2 ⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vì xlim
→−∞
f ( x ) = +∞ ⇒ đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vì xlim
→1−
KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.
Câu 27.
[2H1-3-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả
các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8a 3
4 2a 3
8 2a 3
2 2a 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn A.
S

A

D
O

B

C

 SO ⊥ ( ABCD )
Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD , tâm O , khi đó 
.
 AB = SA = 2a
Ta có:
1
2
S ABCD = ( 2a ) = 4a 2 , OA = 2a 2 = a 2 .
2

SO = SA2 − OA2 =

( 2a )

2

(

− a 2

)

2

=a 2.

1
1
4 2 3
Vậy VSABCD = SO.S ABCD = a 2.4a 2 =
a .
3
3
3
Câu 28.

2
[2D2.4-1] Hàm số f ( x ) = log 2 ( x − 2 x ) có đạo hàm

A. f ′ ( x ) =


ln 2
.
2
x − 2x

B. f ′ ( x ) =

1
( x − 2 x ) ln 2 .
2

Trang 13/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


C. f ′ ( x ) =

( 2 x − 2 ) ln 2 .

D. f ′ ( x ) =

x2 − 2 x

2x − 2
( x − 2 x ) ln 2 .
2

Lời giải
Chọn D.


Áp dụng công thức ( log a u ( x ) ) =
Vậy f ′ ( x ) =
Câu 29.

(x

(x

2

2

− 2x) ′

− 2 x ) ln 2

=

u′ ( x )
.
u ( x ) .ln a

2x − 2
.
( x − 2 x ) ln 2
2

[2D1.6-2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là

B. 3 .

A. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1.

Chọn A.
3
Ta có 2 f ( x ) + 3 = 0 ⇔ f ( x ) = − .
2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường
3
thẳng y = − .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yCT = −2 < − < 1 = y CĐ .
2
Vậy phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 30.

[1H3.6-3] Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai mặt phẳng ( A′B′CD ) và

( ABC ′D′)
A. 30° .

bằng
B. 60° .


C. 45° .
Lời giải

D. 90° .

Chọn D.
A

B
C

D
I
D′

J

O
A′

B′
C′

Ta có: CD ⊥ ( ADD′A′ ) ⇒ CD ⊥ A′D
 A′D ⊥ AD′
⇒ AD′ ⊥ ( A′B′CD )

CD ⊥ AD′
Trang 14/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819



Mà AD′ ⊂ ( ABC ′D′ ) ⇒ ( ABC ′D′ ) ⊥ ( A′B′CD )
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng ( A′B′CD ) và ( ABC ′D′ ) bằng 90° .
Câu 31.

x
[2D2.6-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( 7 − 3 ) = 2 − x bằng

A. 2 .

C. 7 .
Lời giải

B. 1 .

D. 3 .

Chọn A.
9
3x
Đặt t = 3x , với t > 0 . Phương trình trở thành t 2 − 7t + 9 = 0 . Phương trình này luôn có hai
nghiệm dương t1 và t2 .
x
x
2− x
x
Ta có: log 3 ( 7 − 3 ) = 2 − x ⇔ 7 − 3 = 3 ⇔ 7 − 3 =

Do đó x1 + x2 = log 3 t1 + log 3 t2 = log3 ( t1.t2 ) = log3 9 = 2 .

Câu 32.

[2H2.3-2] Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ ( H1 ) , ( H 2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt có

1
r1 , h2 = 2h1 (tham khảo
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm3 ) , thể tích khối trụ ( H1 )
bằng
bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 =

3
A. 24 ( cm ) .

3
B. 15 ( cm ) .

3
C. 20 ( cm ) .

3
D. 10 ( cm ) .

Lời giải
Chọn C.
2
Thể tích của khối trụ ( H1 ) là V1 = π r1 h1

Thể tích của khối trụ ( H 2 )


2

1
1 
là V2 = π r h , suy ra V2 = π  r1 ÷ .2h1 = V1
2
2 
2
2 2

3
3
Theo bài ra ta có có V1 + V2 = 30 ( cm ) ⇔ 3V2 = 30 ( cm )

3
3
Do đó ta có thể tích hai khối trụ lần lượt là V1 = 20 ( cm ) , V2 ( 10 cm )

Câu 33.

[2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x ( 1 + ln x ) là

A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 .

B. 2 x 2 ln x + x 2 .

C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
Lời giải

Chọn D.

Cách 1. Ta có

∫ f ( x ) dx = ∫ 4 x ( 1 + ln x ) dx = ∫ 4 xdx + ∫ 4 x ln xdx

2
+ Tính ∫ 4 xdx = 2 x + C1

+ Tính ∫ 4 x ln xdx

Trang 15/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


1

u = ln x
du = dx
⇒
x
Đặt 
dv = 4 xdx v = 2 x 2

2
2
2
Suy ra ∫ 4 x ln xdx = 2 x ln x − ∫ 2 xdx = 2 x ln x − x + C2

Do đó I = 2 x 2 ln x + x 2 + C .
Cách 2. Ta có ( 2 x 2 ln x + x 2 ) ′ = ( 2 x 2 ) ′ .ln x + 2 x 2 . ( ln x ) ′ + ( x 2 ) ′
1
= 4 x.ln x + 2 x 2 . + 2 x

x
= 4 x ( 1 + ln x ) .
Do đó 2 x 2 ln x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x ( 1 + ln x ) .
Hay 2 x 2 ln x + x 2 + C là họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x ( 1 + ln x ) .
Câu 34.

·
[2H1.3-3] [1H3.5-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
= 60° ,
SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

A.

a 21
.
7

a 15
.
7

B.

C.

a 21
.
3

D.


a 15
.
3

Lời giải
Chọn A.
S

S

B

H
B
A

B

C

A

D

Cách 1: [2H1.3-3] Diện tích hình thoi S =

C

K


D

A

C

K

D

a2 3
.
2

a3 3
.
6
Ta có SD = a 2 , AC = a 3 , SC = 2a .
Thể tích hình chóp S . ABCD : V =

Nửa chu vi ∆SCD là p∆SCD =
S ∆SCD =

(

3a + a 2
.
2


)

p ( p − a ) ( p − 2a ) p − a 2 =

a2 7
4

1 a3 3
3. .
3V
a 21
d ( B, ( SCD ) ) = S . BCD = 2 2 6 =
S ∆SCD
7
a 7
4
Cách 2: [1H3.5-3] Ta có AB // CD ⇒ AB // ( SCD ) , suy ra d ( B, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) .
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , kẻ AK ⊥ CD tại K .
Trong mặt phẳng ( SAK ) , kẻ AH ⊥ SK tại H .
Trang 16/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Suy ra AH ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( A, ( SCD ) ) = AH .
Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:
1
1
1
4
1
7

a 21
a 3
, do AK =
.
=
+
= 2 + 2 = 2 ⇒ AH =
2
2
2
AH
AK
AS
3a
a
3a
7
2
Vậy d ( B, ( SCD ) ) =

Câu 35.

a 21
.
7

[2H3.3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và

x y +1 z − 2
=

=
. Hình chiếu của d trên ( P ) có phương trình là
1
2
−1
x +1 y +1 z +1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
A.
.
B.
.
−1
−4
5
3
−2
−1
x −1 y −1 z −1
x −1 y + 4 z + 5
=
=
=
=
C.
.
D.

.
1
4
−5
1
1
1
Lời giải
Chọn C.
Cách 1: phương pháp tự luận
r
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( 0; − 1; 2 ) và có VTCP ud = ( 1; 2; − 1)
đường thẳng d :

Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với ( P ) .

r r
Mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M 0 ( 0; − 1; 2 ) và có VTPT là [ nP , ud ] = ( −3; 2;1) = − ( 3; − 2; − 1)
⇒ ( Q ) : 3x − 2 y − z = 0 .
Gọi ∆ là hình chiếu của d trên ( P ) , nên tập hợp các điểm thuộc ∆ là nghiệm của hệ phương
3 x − 2 y − z = 0
trình 
x + y + z − 3 = 0
Cho x = 0 ⇒ M (1;1;1) .
3 9
Cho y = 0 ⇒ N  ;0; ÷ .
4 4

Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng ( P ) là đường thẳng qua M ( 1;1;1)
r  1

5
1
r uuuu
x −1 y −1 z −1
=
=
và có vectơ chỉ phương u = MN =  − ; − 1; ÷ = − ( 1; 4; − 5 ) là
.
4
4
1
4
−5
 4
Câu 36.

[2D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham
y = − x 3 − 6 x 2 + ( 4m − 9 ) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) là

A. ( −∞;0] .

 3

B.  − ; + ∞ ÷.
 4


3

C.  −∞; −  .

4

Lời giải

số

m

để

hàm

số

D. [ 0; + ∞ )

Chọn C.
2
2
Theo đề y ′ = −3 x − 12 x + 4m − 9 ≤ 0, ∀x ∈ ( −∞; − 1) ⇔ 4m ≤ 3 x + 12 x + 9,  ∀x ∈ ( −∞; − 1)
2
Đặt g ( x ) = 3 x + 12 x + 9 ⇒ g ′ ( x ) = 6 x + 12

Trang 17/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819




3
Vậy 4m ≤ −3 ⇔ m ≤ − .

4

(

)

[2D4.4-3] Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) z + 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất

Câu 37.

cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( 1; −1) .
B. ( 1;1) .
C. ( −1;1) .
D. ( −1; −1) .
Lời giải
Chọn D.
Gọi z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ ) . Điểm biểu diễn cho z là M ( x; y ) .

(

)

Ta có: ( z + 2i ) z + 2 = ( x + yi + 2i ) ( x − yi + 2 )
= x ( x + 2 ) + y ( y + 2 ) + i ( x − 2 ) ( y + 2 ) − xy  là số thuần ảo
⇔ x ( x + 2) + y ( y + 2) = 0
⇔ ( x + 1) + ( y + 1) = 2 .
2

2


Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn có tâm I ( −1; −1) .
1

Câu 38.

[2D3.2-2] Cho

xdx

∫ ( x + 2)

2

= a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c

0

bằng
A. −2 .

B. −1 .

Chọn B.
1
xdx

∫ ( x + 2)
0


C. 2 .
Lời giải

D. 1.

( x + 2 ) − 2 dx = 1 dx − 1 2dx
2
∫0 x + 2 ∫0 ( x + 2) 2
0 ( x + 2)

1

2

=∫

= ln ( x + 2 )

1
0

( x + 2)
− 2.
−1

−1 1

0

2

1
= ln 3 − ln 2 + − 1 = − − ln 2 + ln 3 .
3
3

1
Vậy a = − ; b = −1; c = 1 ⇒ 3a + b + c = −1 .
3
Câu 39.

[2D1.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiên như sau

x
Bất phương trình f ( x ) < e + m đúng với mọi x ∈ ( −1;1) khi và chỉ khi

A. m ≥ f ( 1) − e .

1
B. m > f ( −1) − .
e

1
C. m ≥ f ( −1) − .
e
Lời giải

D. m > f ( 1) − e .

Trang 18/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819



Chọn C.
x
x
Ta có: f ( x ) < e + m ⇔ f ( x ) − e < m .
x
x
Xét h ( x ) = f ( x ) − e , x ∈ ( −1;1) . Ta có: h′ ( x ) = f ′ ( x ) − e
x
Vì f ′ ( x ) < 0 , ∀x ∈ ( −1;1) (dựa vào BBT) và e > 0, ∀x ∈ ( −1;1) nên h′ ( x ) < 0 , ∀x ∈ ( −1;1)

⇒ h ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Suy ra: h ( x ) < h ( −1) , ∀x ∈ ( −1;1) .
1
Mà h ( x ) < m , ∀x ∈ ( −1;1) nên m ≥ h ( −1) ⇔ m ≥ f ( −1) − .
e
Câu 40.
[1D2.5-3] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3
nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để
mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2
1
3
1
A. .
B.
.
C. .
D.
.

5
20
5
10
Lời giải
Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = 6! = 720 .
Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ .
Ta có:
Xếp 3 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
Xếp 3 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 23 cách.
3
Suy ra n ( A ) = 3!.3!.2 = 288 .
Vậy P ( A) =
Câu 41.

n ( A ) 288 2
=
= .
n ( Ω ) 720 5

[2H3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;− 2;4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng

( P ) : 2x − y + 2z − 8 = 0 .
2 MA2 + 3MB 2 bằng
A. 135 .

Xét M
B. 105 .


là điểm thay đổi thuộc

( P) ,

C. 108 .
Lời giải

giá trị nhỏ nhất của
D. 145 .

Chọn A.
• Tìm tọa độ điểm I :
uu
r uur r
 Cách 1: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA + 3IB = 0
 2 ( xI − 2 ) + 3 ( xI + 3 ) = 0
5 x1 + 5 = 0
 x1 = −1



⇒ 2 ( yI + 2 ) + 3 ( yI − 3) = 0 ⇔ 5 y1 − 5 = 0 ⇔  y1 = 1 . Vậy I ( −1;1;1) cố định.

5 z − 5 = 0
z = 1
 1
 1
2 ( zI − 4 ) + 3 ( z I + 1) = 0
uu

r uur r
 Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA + 3IB = 0
uu
r uur r
uuu
r uur
uuu
r uur r
uur 1 uuu
r uuur
Ta có 2 IA + 3IB = 0 ⇔ 2 OA − OI + 3 OB − OI = 0 ⇔ OI = 2OA + 3OB ⇒ I ( 1;1;1) .
5
uur
uuu
r uuur
uu
r uur
1
mOA + nOB
 Tổng quát: Cho điểm I thỏa mãn mIA + nIB với m + n ≠ 0 thì OI =
m+n
.

(

) (

)

(


)

(

)

Trang 19/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


uuu
r uu
r 2
uuu
r uur 2
uuur
uuur
• Khi đó 2 MA2 + 3MB 2 = 2 MA2 + 3MB 2 = 2 MI + IA + 3 MI + IB
uuu
r2
uuu
r uu
r uur
uu
r 2 uur2
= 5MI + 2MI 2 IA + 3IB + 2 IA + 3IB = 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 .

(

(


)

)

(

)

Vậy 2 MA2 + 3MB 2 nhỏ nhất thì 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm
 xM = 2 k − 1
uuur
uuur

I trên mặt phẳng ( P ) ⇒ IM = kn( P ) ⇒  yM = −k + 1 .
 z = 2k + 1
 M
Mà M ∈ ( P ) ⇒ 2 ( 2k − 1) − ( −k + 1) + 2 ( 2k + 1) − 8 = 0 ⇔ 9k − 9 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ M ( 1;0;3) .
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 + 3MB 2 = 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 = 135 .
2

[2D4.4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i ?

Câu 42.

B. 3 .

A. 4 .

C. 1.

Lời giải

D. 2 .

Chọn B.
Gọi z = x + yi ( x; y ∈ ¡ ) .
 x 2 + y 2 − 4 x − 4 = 0, x ≥ 0 ( 1)
.
z =2 z+z +4 ⇔ x + y =4 x +4 ⇔  2
2
x
+
y
+
4
x

4
=
0,
x
<
0
2
( )

2

2


2

z − 1 − i = z − 3 + 3i ⇔ ( x − 1) + ( y − 1) = ( x − 3) + ( y + 3) ⇔ 4 x = 8 y + 16 ⇔ x = 2 y + 4 ( 3) .
2

2

2

2

+ Thay ( 3) vào ( 1) ta được:
2
24

y
=

x
=
( n) .

5
( 2 y + 4) + y2 − 4 ( 2 y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5 y2 + 8 y − 4 = 0 ⇔  5
 y = −2 ⇒ x = 0 ( n )
2

+ Thay ( 3) vào ( 2 ) ta được:
 y = −2 ⇒ x = 0 ( l )
.

( 2 y + 4 ) + y + 4 ( 2 y + 4 ) − 4 = 0 ⇔ 5 y + 24 y + 28 = 0 ⇔ 
14
8
y = − ⇒ x = − ( n)

5
5
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
2

Câu 43.

2

2

[2D1.5-2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập

hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( sin x ) = m có nghiệm thuộc
khoảng ( 0; π ) là

y
3
−2 −1 O
−1

A. [ −1;3) .

B. ( −1;1) .


1

2 x

C. ( −1;3) .

D. [ −1;1) .

Lời giải
Chọn D.

Đặt t = sin x . Với x ∈ ( 0; π ) thì t ∈ ( 0;1] .
Trang 20/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Do đó phương trình f ( sin x ) = m có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) khi và chỉ khi phương trình
f ( t ) = m có nghiệm thuộc nửa khoảng ( 0;1] .
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m ∈ [ −1;1) .
Câu 44.
[2D2.3-3] Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A
trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư
nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền
nào dưới đây?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A.

Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m , lãi suất một tháng là r .
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M + Mr = M ( 1 + r ) .
Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là M ( 1+ r ) − m .
Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
2
 M ( 1 + r ) − m  ( 1 + r ) = M ( 1 + r ) − m ( 1 + r ) .
Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là

M ( 1+ r ) − m ( 1+ r ) − m .
2

Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
M ( 1 + r ) 2 − m ( 1 + r ) − m ( 1 + r ) = M ( 1 + r ) 3 − m ( 1+ r ) 2 − m ( 1+ r ) − m .


Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ n , n ≥ 2 , số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ
ngân hàng là
M ( 1+ r ) − m ( 1+ r )
n

n −1

− m ( 1+ r )

n−2

− ... − m ( 1 + r ) − m = M ( 1 + r )

n


m ( 1 + r )
− 
r

n −1

− 1 .


Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có
M ( 1+ r )

n

m ( 1 + r )
− 
r

n −1

M ( 1+ r ) r
− 1
.
 =0 ⇔m=
n
( 1+ r ) −1
n

Thay số với M = 100.000.000 , r = 1% , n = 5 ×12 = 60 ta được m ≈ 2, 22 (triệu đồng).
Câu 45.


[2H3.3-4]

Trong

không

gian

( P ) : 2x + 2 y − z − 3 = 0

và mặt cầu

thẳng đi qua
của ∆ là
 x = 2 + 9t

A.  y = 1 + 9t .
 z = 3 + 8t


 x = 2 − 5t

B.  y = 1 + 3t .
z = 3


Oxyz ,

cho


điểm

E ( 2;1;3) ,

mặt

phẳng

( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5) = 36 . Gọi ∆ là đường
E , nằm trong ( P ) và cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình
2

2

x = 2 + t

C.  y = 1 − t .
z = 3


2

 x = 2 + 4t

D.  y = 1 + 3t .
 z = 3 − 3t


Lời giải

Chọn C.
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3; 2;5 ) và bán kính R = 6 .
Trang 21/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


IE = 12 + 12 + 22 = 6 < R ⇒ điểm E nằm trong mặt cầu ( S ) .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( P ) , A và B là hai giao điểm của ∆ với ( S ) .
Khi đó, AB nhỏ nhất ⇔ AB ⊥ OE , mà AB ⊥ IH nên AB ⊥ ( HIE ) ⇒ AB ⊥ IE .
uu
r
uur uur
Suy ra: u∆ =  nP ; EI  = ( 5; −5;0 ) = 5 ( 1; −1;0 ) .
x = 2 + t

Vậy phương trình của ∆ là  y = 1 − t .
z = 3


Trang 22/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


Câu 46.
[2D3.3-3] Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ
bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m 2 .
Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 = 8 m ,
B1 B2 = 6 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3 m ?

B2
N


M
A1

A2

Q

P
B1

A. 7.322.000 đồng.

B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng.
Lời giải

Chọn A.

D. 5.782.000 đồng.

y
B2 3

M
A1

N
A2
4

O


Q

x

P
B1

x2 y 2
+
= 1.
a 2 b2
 A1 A2 = 8
 2a = 8
a = 4
x2 y2
3
⇔
⇔
Theo giả thiết ta có 
⇒ ( E) : +
=1⇒ y = ±
16 − x 2 .
B
B
=
6
2
b
=

6
a
=
3
16 9
4


 1 2
Giả sử phương trình elip ( E ) :

Diện tích của elip ( E ) là S( E ) = π ab = 12π

(m ) .
2

 M = d ∩ ( E )
3
3
3


Ta có: MQ = 3 ⇒ 
với d : y = ⇒ M  −2 3; ÷ và N  2 3; ÷ .
2
2
2


 N = d ∩ ( E )

4

Khi đó, diện tích phần không tô màu là S = 4

3

∫  4

2 3


16 − x 2 ÷dx = 4π − 6 3 ( m 2 ) .


Diện tích phần tô màu là S ′ = S( E ) − S = 8π + 6 3 .
Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là

(

)

(

)

T = 100.000 × 4π − 6 3 + 200.000 × 8π + 6 3 ≈ 7.322.000 đồng.
Câu 47.
[2H1.3-3] Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng AA′ và BB′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′A′ tại P , đường
thẳng CN cắt đường thẳng C ′B′ tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A′MPB′NQ bằng

1
1
2
A. 1.
B. .
C. .
D. .
3
2
3
Lời giải
Chọn D.

Trang 23/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


A

C

M
P

B
N

A′

I
C′


B′
Q
Gọi I là trung điểm của CC ′ , h là chiều cao của lăng trụ ABC. A′B′C ′
1
1
4
4
Ta có VC .C ′PQ = .h.S∆C ′PQ = .h.4 S ∆C ′A′B′ = VABC . A′B′C ′ = .
3
3
3
3
1
1
VMNI . A′B′C ′ = VABC . A′B′C ′ = .
2
2
1 h
1
1
VC .MNI = . .S MNI = VABC . A′B′C ′ = .
3 2
6
6
2
Suy ra VA′MPB′NQ = VC .C ′PQ − ( VMNI . A′B′C ′ + VC .MNI ) = .
3
Câu 48.


[2D1.1-3] Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
−∞
3
1
2
4


f ′( x)
+
+
0
0
0
0

+∞
+

3
Hàm số y = 3 f ( x + 2 ) − x + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 1; +∞ ) .

B. ( −∞; −1) .

C. ( −1;0 ) .

D. ( 0; 2 ) .


Lời giải
Chọn C.
2
2
Cách 1: Ta có y ′ = 3 f ′ ( x + 2 ) − 3x + 3 , y ′ = 0 ⇔ f ′ ( x + 2 ) − x + 1 = 0 ( 1)
2
Đặt t = x + 2 , khi đó ( 1) ⇔ f ′ ( t ) + ( −t + 4t − 3) = 0

Để hàm số đồng biến trên khoảng K thì y ′ ≥ 0 , ∀x ∈ K và y ′ = 0 tại hữu hạn điểm
t < 1
2
• Nếu −t + 4t − 3 < 0 ⇔ 
. Khi đó điều kiện cần là f ′ ( t ) > 0 . Nên ta chọn t > 4
t > 3
⇔ x + 2 > 4 ⇔ x > 2 (Không có phương án nào).

• Nếu −t 2 + 4t − 3 > 0 ⇔ 1 < t < 3 . Ta thấy trên khoảng ( 1;3) thì f ′ ( t ) ≥ 0 .
Nên ta chọn 1 < t < 3 ⇔ 1 < x + 2 < 3 ⇔ −1 < x < 1 . Có đáp án C phù hợp.
Cách 2: Dựa vào cách 1, ta có thể làm nhanh như sau: Ý chính là chọn t sao cho f ′ ( t ) và
g ( t ) = −t 2 + 4t − 3 đều dương. Ta thử các đáp án:
Với phương án A, chọn x = 2 . Suy ra t = 4 . Khi đó f ′ ( 4 ) = 0 , g ( 4 ) = −3 < 0 nên loại.
Với phương án B, chọn x = −2 . Suy ra t = 0 . Khi đó, f ′ ( 0 ) < 0 , g ( 0 ) = −3 < 0 nên loại.
1
3
3
3
Với phương án C, chọn x = − . Suy ra: t = . Khi đó, f ′  ÷ > 0 , g  ÷ > 0 nên nhận.
2
2

2
2
Câu 49.

[2D1.5-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

m 2 ( x 4 − 1) + m ( x 2 − 1) − 6 ( x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử

thuộc S bằng
Trang 24/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


3
A. − .
2

1
C. − .
2
Lời giải

B. 1.

D.

1
.
2

Chọn C.

2
4
2
Xét bất phương trình m ( x − 1) + m ( x − 1) − 6 ( x − 1) ≥ 0
⇔ ( x − 1)  m 2 ( x 3 + x 2 + x + 1) + m ( x + 1) − 6  ≥ 0 ( *)

Ta thấy x = 1 là một nghiệm của bất phương trình ( *) , với mọi m ∈ R .

Do đó, để bất phương trình ( *) nghiệm đúng với mọi x ∈ R thì điều kiện cần là x = 1 cũng là
2
3
2
một nghiệm bội lẻ của g ( x ) = m ( x + x + x + 1) + m ( x + 1) − 6 .

3
Suy ra g ( 1) = 0 ⇔ 4m 2 + 2m − 6 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = − .
2
3
Thử lại ta thấy m = 1 và m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
1
Vậy tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng − .
2
Câu 50.

4
3
2
[2D1.5-3] Cho hàm số f ( x ) = mx + nx + px + qx + r , (với m, n, p, q, r ∈ R ). Hàm số


y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

y

−1 O

5 3
4

x

Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r có số phần tử là
A. 4 .

B. 3 .

C. 1.
Lời giải

D. 2 .

Chọn B.
3
2
Ta có f ′ ( x ) = 4mx + 3nx + 2 px + q ( 1)
5
, 3.
4
3
2

Do đó f ′ ( x ) = m ( x + 1) ( 4 x − 5 ) ( x − 3) và m ≠ 0 . Hay f ′ ( x ) = 4mx − 13mx − 2mx + 15m ( 2 ) .
13
Từ ( 1) và ( 2 ) suy ra n = − m , p = −m và q = 15m .
3
 4 13 3

2
Khi đó phương trình f ( x ) = r ⇔ mx 4 + nx3 + px 2 + qx = 0 ⇔ m  x − x − x + 15 x ÷ = 0
3


5
2
⇔ 3 x 4 − 13 x3 − 3 x 2 + 45 x = 0 ⇔ x ( 3 x + 5 ) ( x − 3) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = − ∨ x = 3 ( nghiệm kép).
3
 5

Vậy tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r là S =  − ;0;3 có ba phần tử.
 3

----------HẾT---------Dựa vào đồ thị y = f ′ ( x ) ta thấy phương trình f ′ ( x ) = 0 có ba nghiệm đơn là −1 ,

Trang 25/25 - Mã đề thi BGD-ĐMH1819


×