Tải bản đầy đủ (.pdf) (301 trang)

14 DE THI HKII CAC TRUONG SGD năm 2017 2018 GIAI CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.13 MB, 301 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.

Câu 2.

[2H3.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và

có véctơ pháp tuyến n  1; 2; 2  là
A.  x  y  2 z  1  0.

B. x  2 y  2 z  1  0.

C. x  2 y  2 z  7  0.

D.  x  y  2 z  1  0 .

[2H3.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M  2;1; 1 thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. x  2 y  z  1  0.

Câu 3.

C. 2 x  y  z  6  0.

D. 2 x  y  z  4  0.



C. z  13 .

D. z  5 .

[2D4.1-1] Tìm môđun của số phức z  3  2i .
A. z  13 .

Câu 4.

B. 2 x  y  z  0.

B. z  5 .

[2D3.1-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x3  2 x là
4

A.

 f  x  dx  3 x

C.

 f  x  dx  x

4

4

 x2  C .


 x2  C .

2

2C .

2

 x2  C .

B.

 f  x  dx  12 x

D.

 f  x  dx  12 x

Câu 5.

[2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 2; 3 và bán kính B  3; 1;1 .

Tọa độ của véc tơ AB là


A. AB   2;3; 4  .
B. AB   2; 3; 4  .



C. AB   4; 3; 4  .
D. AB   4;1; 2  .

Câu 6.

[2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A  –1; 2;3 và bán kính
R  6 có phương trình
2

2

2

B.  x  1   y  2    z  3  36 .

2

2

2

D.  x  1   y  2    z  3  6 .

A.  x  1   y  2    z  3  36 .
C.  x  1   y  2    z  3  36 .
3

1

Câu 7.


[2D3.2-1] Cho



f  x  dx  3 và

Câu 8.

B. –1.

2

2

2

2

 f  x  dx .
0

C. 1.

D. –5.

[2D4.1-1] Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z  3  5i có tọa độ
A.  5;3 .

Câu 9.


2

3

f  x  dx  2 . Tính

1

0

A. 5.



2

B.  3; 5i  .

C.  5i;3 .

D.  3; 5  .

[2H3-4-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

S  :

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 lần lượt là

A. I  1;3;  2  , R  2 3 .


B. I 1;  3; 2  , R  4 .

C. I 1;  3; 2  , R  2 3 .

D. I  1;3;  2  , R  4 .

Câu 10. [2D4-1-1] Số phức liên hợp của số phức z   3  i  2  3i  là
A. z  6  7i .

B. z  6  7i .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

C. z  9  7i .

D. z  9  7i .
Trang 1/19 - Mã đề thi 132


Câu 11. [2D3-1-1] Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx , k khác 0 .
C.

f  x

 g  x

dx 


 f  x  dx .
 g  x  dx

B.

 f   x  dx  f  x   C .

D.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .

2

Câu 12. [2D3-2-1] Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1

A. I  2 .

B. I  1 .

D. I 

C. I  3 .

5
.
6


  


Câu 13. [2H3-1-1] Trong không gian Oxyz , cho a  2i  3 j  k . Tọa độ của a là




  
A. a  2i ;3 j ;1k .
B. a   2;3;0  .
C. a   2;3;1 .
D. a   2;  3;  1 .





Câu 14. [2D3-1-1] Mệnh đề nào sau đây đúng?
1

1

 C  x  0 .

A.  sin xdx  cos x  C .

B.

C.  cos xdx  sin x  C .

D.  a x dx  a x  C  0  a  1 .


 x dx   x

2

Câu 15. [2D3-2-1] Cho các hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  . Tìm mệnh đề sai.
b

A.

b

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
a

a

b

C.

b



c

B.

a


c

b

f  x  dx    f  x  dx .

D.

b

b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a

a

a

b



a
b

b

f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .


a

a

a

x  1 t

Câu 16. [2H3-3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t . Tọa độ một véctơ chỉ
z  3  t


phương của d là
A.  1;3;1 .

B.  1;3; 0  .

C.  1;  2;3 .

D. 1;  2;3 .

Câu 17. [2D4.2-2] Tìm số phức z thỏa mãn  2  3i  z   9  2i   1  i  z .
A. 1  2i .

B.

13 16
 i.
5 5


C. 1  2i .

D. 1  2i .

Câu 18. [2H3.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 và
x  3  t

đường thẳng d :  y  1  t  t    . Tìm khẳng định đúng.
 z  1  t


A. d và  P  cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
B. d và  P  vuông góc với nhau.
C. d và  P  song song nhau.
D. d nằm trong  P  .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 2/19 - Mã đề thi 132


Câu 19. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc
với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  9 .
2

2

2


C.  x  1   y  2    z  1  9 .

2

2

2

2

2

2

B.  x  1   y  2    z  1  3 .
D.  x  1   y  2    z  1  3

Câu 20. [2H3.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi
qua điểm A  1; 2;1 có phương trình
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  18  0 .

B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 .
D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  18  0 .
2

Câu 21. [2D4.2-2] Số phức z thỏa mãn phương trình z  3z   3  2i   2  i  là
A. z 


11 19
 i.
2 2

B. z 

11 19
 i.
2 2

C. z  11  19i .

D. z  11  19i .

C. a  1 .

D. a  1 .

a

Câu 22. [2D3.3-2] Tìm a  a  0  biết

  2 x  3  dx  4 .
0

A. a  4 .

B. a  2 .

Câu 23. [2H3.2-2] Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3 ,

P  2; 1;1 . Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với đường thẳng NP là

 x  1  3t

A.  y  2  3t .
 z  3  2t


 x  2  3t

B.  y  1  3t .
 z  1  2t


 x  3  2t

C.  y  3  3t .
 z  2  t


 x  2  3t

D.  y  3  3t .
 z  1  2t



u  x  1
Câu 24. [2D3.2-2] Cho tích phân T   4  x  1 cos 2 xdx . Nếu đặt 
thì ta được

0
dv  cos 2 xdx



1
1 4
4
A. T   x  1 sin 2 x 4   sin 2 xdx .
B. T   x  1 sin 2 x 4   sin 2 xdx .
0
2
2 0
0
0




4
C. T  2  x  1 sin 2 x 4  2 sin 2 xdx .
D. T    x  1 sin 2 x 4   4 sin 2 xdx .
0
0
0
0

Câu 25. [2H3.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2; 1;1 và C  3; 2; 3 .
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.  4; 2; 4  .

B.  0; 2; 6  .
C.  2; 4; 2  .

D.  4; 0; 4  .

Câu 26. [2D4.1-1] Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho 2 x   3  y  i  y  4   x  2 y  2  i , trong đó
i là đơn vị ảo.

A. x  1, y  2 .

B. x  1, y  2 .

C. x 

17
6
,y .
7
7

D. x  

17
6
,y .
7
7

Câu 27. [2D3.1-2] Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x biết F  0   2 bằng


2x
1
2
.
ln 2
ln 2
C. F  x   2 x  1 .
A. F  x  

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

2x
1
2
.
ln 2
ln 2
D. F  x   2 x  2 .
B. F  x  

Trang 3/19 - Mã đề thi 132


Câu 28. [2H3.3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua M  2; 1;1 và vuông
góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 là
x2

2
x2
C.


2

A.

y 1

1
y 1

1

z 3
.
1
z 3
.
1

x2

2
x2
D.

2

B.

y 1 z 1


.
1
3
y  1 z 1

.
1
3

Câu 29. [2D4.3-1] Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Trong đó z2 có phần ảo
âm. Tính T  2 z1  3z 2 .
A. 1  10i .

B. 1  10i .

C. 1 .

D. 4  16i .

Câu 30. [2D3.1-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 1 .
A.
C.

1

 f  x  dx  2 e




2 x 1

C .

B.

f  x  dx  2e 2 x 1  C .

D.

 f  x  dx  e


2 x 1

f  x  dx  e x

2

x

C.
C .

1

Câu 31. [2D3.2-2] Cho I   x 2 1  x 3 dx . Nếu đặt t  1  x3 thì ta được
0
1


1

3
A. I   t 2 dt .
20

3
B. I    t 2 dt .
20

1

2
C. I    t 2 dt .
30

1

2
D. I   t 2 dt .
30

1 2
x  x , trục hoành và các đường
2
thẳng x  1 , x  4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
42
4
128
A.

.
B. 3 .
C.
.
D.
.
5
15
25

Câu 32. [2D3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 

Câu 33. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 3 và
mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  9  0 . Mặt phẳng   chứa hai điểm A, B và vuông góc với  P 
có phương trình là
A. x  y  z  2  0 .
B. 3 x  2 y  z  13  0 .
C. x  y  z  2  0 .
D. x  5 y  2 z  19  0 .
Câu 34. [2D3.2-2] Cho hàm số f  x  có f   x  và f   x  liên tục trên  . Biết f   2   4 và
2

f   1  2 , tính

 f   x  dx

1

A. 8 .


B. 6 .

C. 2 .

D. 6 .

Câu 35. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 1 , B  4; 1;3 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x  y  2 z  9  0 .
B. x  y  2 z  3  0 .
C. x  y  2 z  3  0 .

D. 2 x  2 y  4 z  3  0 .

Câu 36. [2D3-3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x , x  1 ,
x  4 và trục hoành.
16
20
22
A. S  6 .
B. S  .
C. S 
.
D. S 
.
3
3
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập


Trang 4/19 - Mã đề thi 132


Câu 37. [2D3-4-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ln x , trục hoành và đường thẳng
x  3 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
2
A.  3ln 3  2   .
B.  .
C.  3ln 3  3  .
D.  3ln 3  2   .
3

Câu 38. [2D4-3-3] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1  a   a 2  2a  2  i (với a là số thực thay đổi) và
N là điểm biểu diễn số phức z2 biết z2  2  i  z2  6  i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN .

A. 2 5 .

B.

6 5
.
5

C. 1 .

D. 5 .

Câu 39. [2D3-4-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  e x , y  1 , x  2 . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox .
7



5
1
A.  e 4  1 .
B. e 4 
.
C.   e4  2e 2   . D.   e 2  3 .
2
2
2
2
2
Câu 40. [2H3-3-3] Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường
x  2 y 3 z  4
x 1 y  4 z  4


và d 2 :


có phương trình
2
3
5
3
2
1
x y z 1
x2 y2 z3

A.  
.
B.


.
1 1
1
2
2
2
x y2 z3
x2 y2 z3
C. 

.
D.


.
2
3
1
2
3
4

thẳng chéo nhau d1 :

Câu 41. [2H3-3-3] Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và


 Q  : x  2 y  z  5  0 . Tìm phương trình đường thẳng
và  Q 
 x  1  3t

A. d :  y  2t
.
z  4t


 x  1  3t

B. d :  y  1  2t .
 z  1 t


d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P 

 x  1  3t

C. d :  y  2t
.
 z  4t


 x  1  3t

D. d :  y  2t
.
z  4t



Câu 42. [2D3-4-2] Cho hình phẳng D giới hạn bỏi các đường y  x , y   x, x  2 (phần tô đậm trong
hình). Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

y

y x
O

x

2

y  x
 14 16 2 
A.  
 .
5 
 3

4 2 6
B. 
 .
3 


C.

2

.
3

D.

17
.
6

Câu 43. [2D4-1-2] Gọi z  a  bi  a, b    thỏa mãn z 1  i   3  i . Tính a  2b
A. 6 .

B. 2 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

C. 5 .

D. 3 .

Trang 5/19 - Mã đề thi 132


Câu 44. [2D4-3-2] Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  i là một
đường thẳng có phương trình
A. x  3 y  0 .
B. 3 x  y  0 .

C. x  y  0 .


D. x  y  0 .

Câu 45. [2D3-2-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm f   x  liên tục trên  thỏa f  4   8
4





2

f  x  dx  6 . Tính I   xf   2 x  dx .

0

0

A. 10 .

B. 2 .

C.

13
.
2

D. 5 .

Câu 46. [2H3-3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 ,

C  0; 2;1 và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  P 
  
sao cho MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  a  b  c .

A. S  3 .

B. S  4 .
1

Câu 47. [2D3-2-2] Cho I 

 2

2

A. S  1 .

C. S  3 .

D. S  0 .

1
dx  a  b ln 2  c ln 3  a, b, c    . Tính S  a  b  c .
x3
B. S  2 .
C. S  1 .
D. S  2 .
x 1 y  1 z

 và mặt

2
1
2
là giao điểm của d và  P  . Tính

Câu 48. [2H3-3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
phẳng

 P  : x  y  2z  3  0 .

S  a 2  b2  c2 .
A. S  15 .

Gọi

B. S  9 .

M  a; b; c 

C. S  42. .

D. S  7 .

Câu 49. [2H3-3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A  4; 2; 1 và đường thẳng
 x  1  t

d :  y  3  t . Gọi A  a; b; c  là điểm đối xứng với A qua d . Tính P  a  b  c .
z  t



A. P  2 .

B. P  1 .

C. P  1 .

D. P  5 .

Câu 50. [2D3-3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x  2 và
y  x  2.
A. S 

125
.
6

145
5
.
C. S  .
6
6
----------HẾT----------

B. S 

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

D. S 


265
.
6

Trang 6/19 - Mã đề thi 132


BẢNG ĐÁP ÁN
1
B
26
A

2
A
27
B

3
A
28
D

4
C
29
B

5
B

30
A

6
A
31
D

7
C
32
A

8
D
33
A

9
B
34
D

10
C
35
C

11
C

36
D

12
A
37
A

13
C
38
B

14
C
39
B

15
D
40
A

16
A
41
D

17
C

42
D

18
C
43
D

19
C
44
B

20
B
45
C

21
A
46
A

22
A
47
D

23
B

48
B

24
B
49
D

25
C
50
A

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

[2H3.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và

có véctơ pháp tuyến n  1; 2; 2  là
A.  x  y  2 z  1  0.

B. x  2 y  2 z  1  0. C. x  2 y  2 z  7  0. D.  x  y  2 z  1  0 .
Lời giải

Chọn B.

Phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và có véctơ pháp tuyến n  1; 2; 2  có dạng:

1( x  1)  2( x  1)  2( z  2)  0  x  2 y  2 z  1  0 .
Câu 2.


[2H3.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M  2;1; 1 thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. x  2 y  z  1  0.

B. 2 x  y  z  0.

C. 2 x  y  z  6  0.

D. 2 x  y  z  4  0.

Lời giải
Chọn A.
Thay tọa đổ điểm M  2;1; 1 vào phương trình mặt phẳng x  2 y  z  1  0 ta thấy thỏa mãn
phương trình.
Câu 3.

[2D4.1-1] Tìm môđun của số phức z  3  2i .
A. z  13 .

B. z  5 .

D. z  5 .

C. z  13 .
Lời giải

Chọn A.
2

z  32   2   13 .


Câu 4.

[2D3.1-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x3  2 x là
4

A.

 f  x  dx  3 x

C.

 f  x  dx  x

4

4

 x2  C .

 x2  C .

2

2C .

2

 x2  C .


B.

 f  x  dx  12 x

D.

 f  x  dx  12 x

Lời giải
Chọn C.
Áp dụng công thức nguyên hàm:
Câu 5.

 f  x  dx    4 x

3

 2 x  dx  x 4  x 2  C .

[2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 2; 3 và bán kính B  3; 1;1 .

Tọa độ của véc tơ AB là




A. AB   2;3; 4  .
B. AB   2; 3; 4  . C. AB   4; 3; 4  .
D. AB   4;1; 2  .
Lời giải

Chọn B.

Ta có AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A    2; 3;4  .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 7/19 - Mã đề thi 132


Câu 6.

[2H3.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A  –1; 2;3 và bán kính
R  6 có phương trình
2

2

2

B.  x  1   y  2    z  3  36 .

2

2

2

D.  x  1   y  2    z  3  6 .

A.  x  1   y  2    z  3  36 .

C.  x  1   y  2    z  3  36 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu tam I(a; b; c), bán kính R có phương trình  x  a    y  b    z  c   R 2
Do đó mặt cầu có tâm A(–1; 2; 3) và bán kính R = 6 có phương trình
2

2

 x  1   y  2    z  3


2

 62  36 .
3

1

Câu 7.

[2D3.2-1] Cho



f  x  dx  3 và

1

0

A. 5.



3

f  x  dx  2 . Tính

 f  x  dx .
0


B. –1.

C. 1.
Lời giải

D. –5.

Chọn C.
3

Theo tính chất của tích phân ta có



1

0

Câu 8.

3

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3   2   1 .
0

1

[2D4.1-1] Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z  3  5i có tọa độ
A.  5;3 .


B.  3; 5i  .

C.  5i;3 .

D.  3; 5  .

Lời giải
Chọn D.
Với số phức z = a + bi (a, b  R) thì điểm biểu diễn của số phức z là M(a; b)
Do đó với z = 3 – 6i ta có M(3; –5).
Câu 9.

[2H3-4-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

S  :

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 lần lượt là

A. I  1;3;  2  , R  2 3 .

B. I 1;  3; 2  , R  4 .

C. I 1;  3; 2  , R  2 3 .

D. I  1;3;  2  , R  4 .
Lời giải

Chọn B.
2


Tâm I 1;  3; 2  và bán kính R  12   3  22  2  4 .
Câu 10. [2D4-1-1] Số phức liên hợp của số phức z   3  i  2  3i  là
A. z  6  7i .

B. z  6  7i .

C. z  9  7i .
Lời giải

D. z  9  7i .

Chọn C.
Ta có z   3  i  2  3i   9  7i . Suy ra z  9  7i .
Câu 11. [2D3-1-1] Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx , k khác 0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

B.

 f   x  dx  f  x   C .
Trang 8/19 - Mã đề thi 132


C.

f  x

 g  x  dx 


 f  x  dx .
 g  x  dx

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .

D.
Lời giải

Chọn C.
2

Câu 12. [2D3-2-1] Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1

A. I  2 .

B. I  1 .

D. I 

C. I  3 .

5
.
6

Lời giải
Chọn A.
2


2

I    2 x  1 dx   x 2  x    4  2   1  1  2 .
1

1


  

Câu 13. [2H3-1-1] Trong không gian Oxyz , cho a  2i  3 j  k . Tọa độ của a là




  
A. a  2i ;3 j ;1k .
B. a   2;3;0  .
C. a   2;3;1 .
D. a   2;  3;  1 .





Lời giải
Chọn C.


  

a  2i  3 j  k  a   2;3;1 .
Câu 14. [2D3-1-1] Mệnh đề nào sau đây đúng?
1

1

 C  x  0 .

A.  sin xdx  cos x  C .

B.

C.  cos xdx  sin x  C .

D.  a x dx  a x  C  0  a  1 .

 x dx   x

2

Lời giải
Chọn C.
Câu 15. [2D3-2-1] Cho các hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  . Tìm mệnh đề sai.
b

A.

b

c




a

a

a

b

C.

b

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . B.


a

a

D.

b



b


c

b

f  x  dx    f  x  dx .

a

b

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a
b

b

f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .

a

a

a

Lời giải
Chọn D.
x  1 t

Câu 16. [2H3-3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t . Tọa độ một véctơ chỉ
z  3  t


phương của d là

A.  1;3;1 .

B.  1;3; 0  .

C.  1;  2;3 .

D. 1;  2;3 .

Lời giải
Chọn A.
Câu 17. [2D4.2-2] Tìm số phức z thỏa mãn  2  3i  z   9  2i   1  i  z .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 9/19 - Mã đề thi 132


A. 1  2i .

B.

13 16
 i.
5 5

C. 1  2i .


D. 1  2i .

Lời giải
Chọn C.
Ta có  2  3i  z   9  2i   1  i  z  z 1  4i   9  2i  z 

9  2i
 z  1  2i .
1  4i

Câu 18. [2H3.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 và
x  3  t

đường thẳng d :  y  1  t  t    . Tìm khẳng định đúng.
 z  1  t


A. d và  P  cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
B. d và  P  vuông góc với nhau.
C. d và  P  song song nhau.
D. d nằm trong  P  .
Lời giải
Chọn C.


Mặt phẳng  P  có vec-tơ pháp tuyến n  1;1; 2  .

Đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương u  1;1;1 .

Ta có: n.u  1  1  2  0 d song song hoặc trùng với  P  .

Lấy điểm M  3;1; 1  d , do 3  1  2.  1  4  0  M  d .
Vậy d //  P  .
Câu 19. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc
với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là

2

2

2

2

2

2

2

2

B.  x  1   y  2    z  1  3 .

A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  9 .
2

C.  x  1   y  2    z  1  9 .

D.  x  1   y  2    z  1  3
Lời giải


Chọn C.
Mặt cầu  S  có bán kính d  d  I ;  P   
2

1  4  2  2
 3.
3
2

2

Phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  2    z  1  9 .
Câu 20. [2H3.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi
qua điểm A  1; 2;1 có phương trình
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 .

B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 .

C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  18  0 .

D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  18  0 .
Lời giải

Chọn B.
Mặt cầu tâm I đi qua điểm A có bán kính IA  4  16  4  24 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 10/19 - Mã đề thi 132



2

2

2

Phương trình mặt cầu:  x  1   y  2    z  3  24 .
 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 .
2

Câu 21. [2D4.2-2] Số phức z thỏa mãn phương trình z  3z   3  2i   2  i  là
A. z 

11 19
 i.
2 2

B. z 

11 19
 i.
2 2

C. z  11  19i .

D. z  11  19i .

Lời giải
Chọn A.

Gọi z  a  bi, a  R, b  R
11

a  2
Ta có a  bi  3  a  bi    5  12i  2  i   4a  2bi  22  19i  
.
19
b 

2
a

Câu 22. [2D3.3-2] Tìm a  a  0  biết

  2 x  3  dx  4 .
0

A. a  4 .

B. a  2 .

C. a  1 .
Lời giải

D. a  1 .

Chọn A.
a

Ta có


  2 x  3  dx  4   x
0

2

a

 3x   4  a 2  3a  4  0  a  4 .
0

Câu 23. [2H3.2-2] Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3 ,
P  2; 1;1 . Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với đường thẳng NP là

 x  1  3t

A.  y  2  3t .
 z  3  2t


 x  2  3t

B.  y  1  3t .
 z  1  2t


 x  3  2t

C.  y  3  3t .
 z  2  t


Lời giải

 x  2  3t

D.  y  3  3t .
 z  1  2t


Chọn B.

Ta có NP   3;3;2  là VTCP của đường thẳng d và qua M  2;3; 1 nên chọn D.

u  x  1
Câu 24. [2D3.2-2] Cho tích phân T   4  x  1 cos 2 xdx . Nếu đặt 
thì ta được
0
dv  cos 2 xdx



1
1 
4
A. T   x  1 sin 2 x 4   sin 2 xdx .
B. T   x  1 sin 2 x 4   4 sin 2 xdx .
0
2
2 0
0

0



C. T  2  x  1 sin 2 x 4  2 4 sin 2 xdx .
0
0



D. T    x  1 sin 2 x 4   4 sin 2 xdx .
0
0
Lời giải

Chọn B.


 du  dx
u  x  1
1
1 4

Ta có: 


T

x


1
sin
2
x

sin 2 xdx .


4
1
2
2 0
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
0

2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 11/19 - Mã đề thi 132


Câu 25. [2H3.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2; 1;1 và C  3; 2; 3 .
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A.  4; 2; 4  .
B.  0; 2; 6  .
C.  2; 4; 2  .

D.  4; 0; 4  .

Lời giải

Chọn C.


Ta có: AB  1; 2; 1 và DC   3  xD ; 2  yD ; 3  zD  .
1  3  xD
x  2
 


ABCD là hình bình hành  AB  DC  2  2  yD   y  4  D  2; 4; 2  .
1  3  z
 z  2


D

Câu 26. [2D4.1-1] Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho 2 x   3  y  i  y  4   x  2 y  2  i , trong đó
i là đơn vị ảo.

A. x  1, y  2 .

B. x  1, y  2 .

C. x 

17
6
,y .
7
7


D. x  

17
6
,y .
7
7

Lời giải
Chọn A.
2 x  y  4
2 x  y  4
x  1
Ta có: 2 x   3  y  i  y  4   x  2 y  2  i  
.


y  3  x  2y  2
 x  y  1  y  2
Câu 27. [2D3.1-2] Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x biết F  0   2 bằng

2x
1
2
.
ln 2
ln 2
C. F  x   2 x  1 .


2x
1
2
.
ln 2
ln 2
D. F  x   2 x  2 .

A. F  x  

B. F  x  

Lời giải
Chọn B.
Ta có F  x    2 x dx 
Ta có: F  0   2 
Vậy F  x  

2x
C .
ln 2

1
1
C  2  C  2
.
ln 2
ln 2

2x

1
2
.
ln 2
ln 2

Câu 28. [2H3.3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua M  2; 1;1 và vuông
góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 là
x2

2
x2
C.

2

A.

y 1

1
y 1

1

z 3
.
1
z 3
.

1

x2

2
x2
D.

2
Lời giải

B.

y 1 z 1

.
1
3
y  1 z 1

.
1
3

Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 12/19 - Mã đề thi 132



Đường thẳng đi qua M  2; 1;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có vtcp:

x  2 y  1 z 1
u   2; 1;3 nên ta có phương trình đường thẳng cần tìm là


.
2
1
3
Câu 29. [2D4.3-1] Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Trong đó z2 có phần ảo
âm. Tính T  2 z1  3z 2 .
A. 1  10i .

B. 1  10i .

C. 1 .
Lời giải

D. 4  16i .

Chọn B.
Phương trình: z 2  2 z  5  0 có  '  4i 2 do đó phương trình có hai nghiệm: z1  1  2i ,
z2  1  2i . Vậy T  2 z1  3z 2  2  1  2i   3  1  2i   1  10i .
Câu 30. [2D3.1-1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 1 .
A.
C.

1


 f  x  dx  2 e



2 x 1

C .

B.

f  x  dx  2e 2 x 1  C .

D.

 f  x  dx  e


2 x 1

f  x  dx  e x

2

x

C.
C .

Lời giải

Chọn A.
Ta có  e ax b dx 

1 ax b
1
e
 C   f  x  dx  e 2 x 1  C .
a
2
1

Câu 31. [2D3.2-2] Cho I   x 2 1  x 3 dx . Nếu đặt t  1  x3 thì ta được
0
1

1

3
A. I   t 2 dt .
20

3
B. I    t 2 dt .
20

1

2
C. I    t 2 dt .
30


1

2
D. I   t 2 dt .
30

Lời giải
Chọn D.
Đặt t  1  x3  t 2  1  x 3
2tdt
2tdt  3x 2dx  x 2dx  
. Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  0
3
2 1
Suy ra I   t 2 dt .
3 0
1 2
x  x , trục hoành và các đường
2
thẳng x  1 , x  4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
42
4
128
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.

.
5
15
25
Lời giải
Chọn A.
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành:

Câu 32. [2D3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 

V 

4

1

V

2

4 1
 x 5 x 4 x3  4
1 2

4
3
2
x

x

d
x


x

x

x
d
x


    .
2


1  4



 20 4 3  1

42
.
5

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 13/19 - Mã đề thi 132



Câu 33. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 3 và
mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  9  0 . Mặt phẳng   chứa hai điểm A, B và vuông góc với  P 
có phương trình là
A. x  y  z  2  0 .

B. 3 x  2 y  z  13  0 .

C. x  y  z  2  0 .

D. x  5 y  2 z  19  0 .
Lời giải

Chọn A.



Vecto pháp tuyến của  P  : a   3; 2;1 , AB   3; 5; 2  .

Gọi n là vecto pháp tuyến của   .

 
Ta có: n   a; AB    9;9; 9   9 1;1; 1 .
Phương trình mặt phẳng   : x  y  z  2  0 .
Câu 34. [2D3.2-2] Cho hàm số f  x  có f   x  và f   x  liên tục trên  . Biết f   2   4 và
2

f   1  2 , tính


 f   x  dx

1

A. 8 .

B. 6 .

C. 2 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn D.
2

Ta có:

2



1

2

f   x  dx   d  f   x    f   x  1  f   2   f   1  6 .
1

Câu 35. [2H3.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 1 , B  4; 1;3 .

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x  y  2 z  9  0 .
B. x  y  2 z  3  0 .
C. x  y  2 z  3  0 .

D. 2 x  2 y  4 z  3  0 .
Lời giải

Chọn C.
Gọi I  3; 2;1 là trung điểm AB .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I

AB   2;2;4   2 1;1;2  .

và có vecto pháp tuyến là

Vậy  P  : x  y  2 z  3  0 .
Câu 36. [2D3-3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x , x  1 ,
x  4 và trục hoành.
16
20
22
A. S  6 .
B. S  .
C. S 
.
D. S 
.
3
3

3
Lời giải
Chọn D.
Diện tích cần tìm là
2

4

2

S   x  2 x dx  
1

2

1

4

 2 x  x  dx  2  x  2 x  dx   x 2  13 x3    13 x3  x 2   23  203  223
1
2
2

4

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

2


Trang 14/19 - Mã đề thi 132


Câu 37. [2D3-4-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ln x , trục hoành và đường thẳng
x  3 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
2
A.  3ln 3  2   .
B.  .
C.  3ln 3  3  .
D.  3ln 3  2   .
3
Lời giải
Chọn A.

ln x  0  x  1
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
3

3

V     ln x  dx    x ln x  x  1    3ln 3  2  .
1

Câu 38. [2D4-3-3] Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1  a   a 2  2a  2  i (với a là số thực thay đổi) và
N là điểm biểu diễn số phức z2 biết z2  2  i  z2  6  i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN .

A. 2 5 .

B.


6 5
.
5

C. 1 .

D. 5 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có M  a; a 2  2a  2  .
Gọi N  x; y  là điểm biểu diễn số phức z2 ta có
z2  2  i  z2  6  i 

2

 x  2    y  1

2



2

 x  6    y  1

2

 2x  y  8  0 .


Suy ra N  x; y  nằm trên  : 2 x  y  8  0
MN nhỏ nhất khi và chỉ khi d  M ,   nhỏ nhất

Ta có d  M ,   

2a  a 2  2a  2  8
5

2



  a  2  6
5

đạt giá trị nhỏ nhất bằng

6 5
khi
5

a  2.

Câu 39. [2D3-4-2] Cho hình phẳng
tròn xoay tạo thành khi cho

A.  e 4  1 .
B.
2


D giới hạn bởi các đường y  e x , y  1 , x  2 . Tính thể tích khối
D quay quanh Ox .
7
 4 5
1
e 
.
C.   e4  2e 2   . D.   e 2  3 .
2
2
2
2
Lời giải

Chọn B.
Hoành độ giao điểm của hai đường y  e x và y  1 là nghiệm của phương trình:

ex  1  x  0 .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox là
2

2

V     e x   12 dx =
0

 4 5
e 
.
2

2

Câu 40. [2H3-3-3] Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau d1 :

x  2 y 3 z  4
x 1 y  4 z  4


và d 2 :


có phương trình
2
3
5
3
2
1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 15/19 - Mã đề thi 132


x y z 1
 
.
1 1
1

x y2 z3
C. 

.
2
3
1

x2 y2 z3


.
2
2
2
x2 y2 z3
D.


.
2
3
4
Lời giải

A.

B.

Chọn A.

 x  2  2t1
x  2 y 3 z  4

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d1 :


là d1 :  y  3  3t1 với
2
3
5
 z  4  5t

1

t1 là tham số và có vecto chỉ phương là u1   2; 3;  5  .
 x  1  3t2
x 1 y  4 z  4

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d 2 :


là d 2 :  y  4  2t2 với
3
2
1
 z  4t

2

t2 là tham số và có vecto chỉ phương là u 2   3;  2;  1 .


Gọi A  2  2t1 ; 3  3t1;  4  5t1   d1 ; B  1  3t2 ; 4  2t2 ; 4  t2   d 2 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A và B là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và
 
 AB. u1  0
 AB  d1
 t1  1
d 2 nên ta có 
  
.

 AB  d 2
t 2  1
 AB. u 2  0
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 là đường thẳng đi qua điểm A  0; 0; 1 và
1 
x y z 1
nhận vecto AB  1; 1;1 làm vecto chỉ phương nên có phương trình  
.
2
1 1
1
Câu 41. [2H3-3-3] Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và

 Q  : x  2 y  z  5  0 . Tìm phương trình đường thẳng
và  Q  .
 x  1  3t

A. d :  y  2t
.

z  4t


 x  1  3t

B. d :  y  1  2t .
 z  1 t


d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P 

 x  1  3t

C. d :  y  2t
.
 z  4t


 x  1  3t

D. d :  y  2t
.
z  4t


Lời giải
Chọn D.


Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến là n P  1;1;1 .


Mặt phẳng  Q  có vecto pháp tuyến là nQ  1; 2;  1 .
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  nên có một vecto chỉ phương là

 
u   n P ; nQ    3; 2;1 . Từ đó loại phương án A và C.
Đường thẳng d ở phương án B đi qua điểm M 1;1; 1 nhưng thay tọa độ điểm M vào phương
trình mặt phẳng  Q  không thỏa mãn nên loại phương án B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 16/19 - Mã đề thi 132


Đường thẳng d ở phương án D đi qua điểm N  1; 0; 4  , thay tọa độ điểm N vào phương
trình mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  đều thỏa mãn nên chọn phương án D.
Câu 42. [2D3-4-2] Cho hình phẳng D giới hạn bỏi các đường y  x , y   x, x  2 (phần tô đậm trong
hình). Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

y

y x
O

x

2

y  x
 14 16 2 

A.  
  .
3
5



4 2 6
B. 
  .
3



C.

2
.
3

D.

17
.
6

Lời giải
Chọn D.

Lấy đối xứng đường thẳng y   x qua trục hoành cắt đường y  x tại điểm có hoành độ là

x  1.
1

Khi đó V   
0

2

 x  dx     x  dx  176 .
2

2

1

Câu 43. [2D4-1-2] Gọi z  a  bi  a, b    thỏa mãn z 1  i   3  i . Tính a  2b
A. 6 .

B. 2 .

C. 5 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn D.
3i
 1  2i  z  1  2i .
1 i
Suy ra a  1, b  2  a  2b  3 .

z 1  i   3  i  z 

Câu 44. [2D4-3-2] Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  2  i là một
đường thẳng có phương trình
A. x  3 y  0 .
B. 3 x  y  0 .

C. x  y  0 .

D. x  y  0 .

Lời giải
Chọn B.
Gọi z  a  bi  a, b    .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 17/19 - Mã đề thi 132


Có: z  1  2i  z  2  i   a  1   b  2  i   a  2   1  b  i
2

 a  1   b  2 



2




2

 a  2   1  b 

2

 a 2  2a  1  b 2  4b  4  a 2  4a  4  1  2b  b 2

 6a  2b  0  3a  b  0 .

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là một đường thẳng có phương trình 3 x  y  0 .
Câu 45. [2D3-2-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm f   x  liên tục trên  thỏa f  4   8
4





2

f  x  dx  6 . Tính I   xf   2 x  dx .

0

0

A. 10 .

B. 2 .


13
.
2
Lời giải

C.

D. 5 .

Chọn C.
u  x  du  dx


Đặt 
.
1
dv  f   2 x  dx  v  2 f  2 x 
2

Khi đó I 

2

4

1
1
1
6 13
xf  2 x    f  2 x  dx  f  4    f  x  dx  8   .

2
20
40
4 2
0

Câu 46. [2H3-3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 ,
C  0; 2;1 và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  P 
  
sao cho MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  a  b  c .

A. S  3 .

B. S  4 .

C. S  3 .
Lời giải

D. S  0 .

Chọn A.
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CI ta có: I  2; 0;1 , J 1;1;1 .
  
 

Ta có: M  a; b; c    P  và MA  MB  2MC  2MI  2 MC  4 MJ  4 MJ đạt giá trị nhỏ
nhất khi M là hình chiếu của J trên  P  .
 x  1 t

Gọi  là đường thẳng đi qua M và    P  suy ra phương trình  :  y  1  t .

 z  1  2t


Khi đó M     P  , thay x, y, z từ phương trình  và phương trình  P  ta được:
1  t  1  t  2 1  2t   6  0  t  1  M  2; 2; 1 . Vậy S  3 .
1

Câu 47. [2D3-2-2] Cho I 

 2

2

A. S  1 .

1
dx  a  b ln 2  c ln 3  a, b, c    . Tính S  a  b  c .
x3
B. S  2 .
C. S  1 .
D. S  2 .
Lời giải

Chọn D.
Ta có t  x  3  t 2  x  3  2tdt  dx .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 18/19 - Mã đề thi 132



2

I

2

2
2t
2 

 2  t dt  21 1  2  t  dt   2t  4 ln t  2  1  2  4 ln 4  4 ln 3  2  8 ln 2  4 ln 3
2

Suy ra a  2; b  8; c  4 . Vậy S  a  b  c  2 .
x 1 y  1 z

 và mặt
2
1
2
là giao điểm của d và  P  . Tính

Câu 48. [2H3-3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
phẳng

 P  : x  y  2z  3  0 .

S  a 2  b2  c2 .
A. S  15 .


Gọi

B. S  9 .

M  a; b; c 

C. S  42. .
Lời giải

D. S  7 .

Chọn B.
Toạ độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của hệ phương trình
 x  y  2 z  3
 x  1
 x 1 y 1 z





1
2   x  2 y  0 z  3   y  2  S  9 .
 2
2 x  0 y  2 z  2
 z  2
 x  y  2 z  3  0



Câu 49. [2H3-3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A  4; 2; 1 và đường thẳng
 x  1  t

d :  y  3  t . Gọi A  a; b; c  là điểm đối xứng với A qua d . Tính P  a  b  c .
z  t

A. P  2 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  5 .
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình x  y  z  7  0 .

Gọi H là hình chiếu của A trên d thì H là giao điểm của d và  P  và A đối xứng với A
 x  1  t
 x  2
y  3t
y  2


qua H . Toạ độ của H thoả mãn hệ phương trình: 

z  t
 z  1
 x  y  z  7  0
t  1
 H (2; 4; 2)  A(0;6; 1)  P  5 .
Câu 50. [2D3-3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x  2 và
y  x  2.

A. S 

125
.
6

B. S 

145
.
6

C. S 

5
.
6

D. S 

265
.
6

Lời giải
Chọn A.
 x  1
Xét phương trình x 2  2 x  2  x  2  x 2  3x  4  0  
x  4
4


Diện tích hình phẳng là S   |x 2  3 x  4 | dx 
1

125
.
6

----------HẾT----------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập

Trang 19/19 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 183
Câu 1.

[2D4-1] Cho số phức z  a  bi ,  a, b    . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z  a  b là môđun của z .

B. z  a  bi là số phức liên hợp của z .


C. a là phần thực của z .

D. b là phần ảo của z .

Câu 2.

[2D4-2] Cho số phức z  2  i . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1 .
B. 2 và 1 .
C. 2 và 1 .
D. 2 và 1 .

Câu 3.

[2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  1 .

 f  x  dx  x
C.  f  x  dx  x
A.

Câu 4.

3

 x C .

3

 xC .


[2D3-2] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .

1
B.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .
2
1
D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2

A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C .
C.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C .
Câu 5.

[2D3-1] Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b

 a  b

xung quanh trục Ox .
b

A. V   f  x  dx .
a

Câu 6.

3

 f  x  dx  x  C .

D.  f  x  dx  6 x  C .
B.

b

b

B. V   f 2  x  dx .
a

C. V    f 2  x  dx .
a

b

D. V    f  x  dx .
a

[2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  2  0 . Điểm
nào sau đây thuộc mặt phẳng  P 
A. P 1;1;0  .

Câu 7.

B. M 1;0;1 .

D. Q 1;1;1 .

[2D3-1] Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx ,  k  0 

C.

Câu 8.

C. N  0;1;1 .

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .

 f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
D.  f   x  dx  f  x   C ,  C    .
B.

[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 z  5  0 . Tính
khoảng cách từ M 1;  1; 2 mặt phẳng  P 
A. d 

Câu 9.

4
.
5

B. d  1 .

C. d 

7
.
5


D. d 

1
.
5

[2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt

phẳng qua M 1;2;  1 và có véctơ pháp tuyến n   2;0;  3 ?
A. 2 x  3 z  5  0 .

B. 2 x  3 z  5  0 .

Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

C. x  y  z  6  0 .

D. x  2 y  z  5  0 .
Trang 1/20


2

2

Câu 10. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  1  4 .
Tâm I của mặt cầu  S  là
A. I  2;1;  1 .

B. I  2;0;  1 .


C. I  2;0;1 .

D. I  2;1;1 .

1

Câu 11. [2D3-1] Tính tích phân  3x dx .
0

A.

2
.
ln 3

B.

3
.
ln 3

C.

9
.
5

D. 2 ln 3


Câu 12. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;3;1 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên trục Ox có tọa độ là
A.  2;0;0  .
B.  0; 3; 1 .

C.  2;0;0  .

D.  0;3;1

Câu 13. [2D3-1] Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa F   x   f  x  , x   . Tính
1

 f  x  dx biết F  0   2 và F 1  5 .
0

1

A.



1

f  x  dx   3 .

0

B.




1

f  x  dx  7 .

0

Câu 14. [2D4-2] Tính môdun của số phức z biết z 
A. z  25 2 .

C.

B. z  0 .



1

f  x  dx  1 .

0

D.

 f  x  dx  3 .
0

1  7i
:
3  4i

C. z  2 .

D. z  2 .

Câu 15. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :

x y2 z4


. Một
3
1
1

vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  có tọa độ là
A.  0; 2; 4  .

B.  0;2;4  .

C.  3; 1;1 .

D.  3; 1;0  .

x2 y2 z 3



1
1
2

điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  d  có phương trình là

Câu 16. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  :

A. x  y  2 z  9  0 .

B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 .

D. x  2 y  3z  9  0 .

Câu 17. [2D3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y  3x 2 , y  2 x  5 ,
x  1 và x  2 .
256
269
A. S 
B. S 
.
C. S  9 .
D. S  27 .
27
27
3

Câu 18. [2D4-2] Cho số phức z biết số phức liên hợp z  1  2i 1  i  . Điểm biểu diễn z trên mặt
phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. P  6; 2 
B. M  2;6  .


C. Q  6;2  .

D. N  2; 6  .

Câu 19. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2;0  , B 1;0; 4  . Mặt cầu
nhận AB làm đường kính có phương trình là
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 .
B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 .
Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 .
Trang 2/20


1

Câu 20. [2D3-1] Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng cách đặt u  2 x  1 , dv  e x dx . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?
A. I   2 x  1 e

1

x 1

x

0


B. I   2 x  1 e

 2  e dx .

x 1
0

1

  e 2 x dx .

0

C. I   2 x  1 e

0

1

x 1

2x

0

D. I   2 x  1 e

  e dx .


x 1
0

1

 2  e x dx .

0

0

3

Câu 21. [2D3-2] Cho biết

12

x

 f  x  dx  8 . Tính tích phân I   f  4  dx .
1

4

A. I  12 .

C. I  32 .

B. I  2 .


D. I  3 .

Câu 22. [2D4-2] Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho x  1  yi  y   2 x  5  i .
A. x  3, y  2 .

B. x  2, y  1 .

C. x  2, y  1 .
D. x  2, y  9 .


Câu 23. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  1; 1;3  , b   2;0; 1 . Tìm tọa độ

 
véctơ u  2a  3b .




A. u   4; 2; 9  .
B. u   4; 2;9  .
C. u  1;3; 11 .
D. u   4; 5;9  .
Câu 24. [2D3-2] Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f  x   3 x trên  0;   ?
A. F1  x  
Câu 25.

33 x4
1.
4


B. F3  x  

3x 3 x
3 4
 3 . C. F4  x   x 3  4 .
4
4

D. F2  x  

3 4 x3
2.
4

[2D3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
6
 
3
1

1
3
A. V   
B. V  2  3 .
C. V 
D. V   
2 3 .

 .
.
2
2
43 2 
4  3 2 









Câu 26. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  8  0 .
B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  3 z  7  0 .
D. x 2  z 2  2 x  6 z  2  0 .

C. x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
2

Câu 27. [2D3-2]

Cho

biết




2

f  x  dx  3

0



 g  x  dx  2 .

Tính

tích

phân

0

2

I    2 x  f  x   2 g  x   dx .
0

A. I  18 .

B. I  5 .

C. I  11 .


D. I  3 .

Câu 28. [2D4-2] Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  9  0 . Tính

P

1 1
 .
z1 z2

4
A. P   .
9

B. P 

4
.
9

Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

C. P 

9
.
4

9

D. P   .
4

Trang 3/20


x  3  t

Câu 29. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  2t ,
 z  3t


 t    . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng  d  ?
x  3 y 1 z


.
1
2
3
x 1 y  2 z  3
C.


.
3
1
3

x3


1
x 3
D.

1

A.

B.

y 1 z

.
2
3
y 1 z  3

.
2
3

Câu 30. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;  1;0  , bán kính R  5 có
phương trình là
2

2

B.  x  3   y  1  z 2  5 .


2

2

D.  x  3   y  1  z 2  25 .

A.  x  3   y  1  z 2  5 .
C.  x  3   y  1  z 2  25 .

Câu 31. [2D3-2] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1

 x  1

2018

A.

 f  x  dx 

B.

 f  x  dx  2018  x  1

2018

 x  1



C.


 f  x  dx 

D.

 f  x  dx  2018  x  1



2018

2

2

.

C .

 2017  x  1

 x  1

2

2017

2017

2018


2018

2018

 x  1

2016

2

2017

C.

2017

2017

C.

 2017  x  1

2017

C.

x  1 t

Câu 32. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t , (t   ) .

z  2  t

Đường thẳng đi qua điểm M  0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là
x y 1 z 1
.


1
2
1
x
y 1 z 1
C.
.


1
2
1

x 1

1
x 1
D.

1

y  2 z 1
.


1
2
y  2 z 1
.

1
2


Câu 33. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và v   0; 3;  m  . Tìm

số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 .
B. m  2 .
C. m  3 .
D. m  2 .

A.

B.

Câu 34. [2D3-2] Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn

F 0  0 .
A. F  x   x 2  e x  1 .

B. F  x   x 2  e x .

C. F  x   e x  1 .


D. F  x   x 2  e x  1 .

Câu 35. [2D4-2] Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  i   iz  7  3i .

8 4
A. z   i .
5 5

B. z  4  2i .

Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

8 4
C. z   i .
5 5

D. z  4  2i .
Trang 4/20


Câu 36. [2D3-2] Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

2x2  2x 1
thỏa mãn F  0   1 .
x 1

Tính F  1 .
A. F  1   ln 2 .


B. F  1  2  ln 2 . C. F  1  ln 2 .

D. F  1  2  ln 2 .

Câu 37. [2D4-3] Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  1  1  i  2 z là đường tròn  C  .
Tính bán kính R của đường tròn  C  .
A. R 

10
.
9

B. R  2 3 .

C. R 

7
.
3

10
.
3

D. R 


4

sin 2 x

dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
cos 4 x
0

Câu 38. [2D3-2] Tính tích phân I  

4

2

2

A. I   u du .
0

1
B. I   2 du .
u
0

1

1
2

C. I    u du .
0

D. I   u 2du .
0


Câu 39. [2D4-2] Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .

7
A. S   .
3

B. S  3 .

C. S  3 .

D. S 

7
.
3

Câu 40. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0
và một điểm A 1;1;0  thuộc  S  . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại A có phương trình là
A. x  y  1  0 .

B. x  1  0 .

C. x  y  2  0 .

D. x  1  0 .

Câu 41. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x  my  z  1  0  m    , mặt
phẳng  Q  chứa trục Ox và qua điểm A 1; 3;1 . Tìm số thực m để hai mặt phẳng  P  ,  Q 
vuông góc.

1
B. m   .
3

A. m  3 .

C. m 

1
.
3

D. m  3 .

e

Câu 42.

3  ln x
a b 3
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
dx 
x
3
1
A. a  2b  12 .
B. ab  24 .
C. a  b  10 .
D. a  b  10 .


[2D3-2] Cho



Câu 43. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 0;3 , B  2; 1;1 ,
C  1;3; 4  , D  2; 6; 0  tạo thành một hình tứ diện. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn

thẳng AB , CD . Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN .
4 8 
A. G  4;8; 0  .
B. G  2; 4; 0  .
C. G  ; ; 0  .
3 3 

D. G 1; 2; 0  .

x 1 y  4 z

 và
1
2
1
điểm A  2; 0;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên    là điểm nào dưới đây ?

Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    :

A. Q  2; 2;3 .

B. M  1; 4; 4  .


Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

C. N  0; 2;1 .

D. P 1;0; 2  .

Trang 5/20


Câu 45. [2D3-2] Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  2 x  2 , y  0 và
x  2.
2  2ln 2
3  4ln 2
3  4 ln 2
2  2ln 2
A. S 
.
B. S 
.
C. S 
.
D. S 
.
ln 2
ln 2
ln 2
ln 2
Câu 46. [2D3-3] Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v

 km/h 


phụ thuộc vào thời gian

1 
t  h  có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục
2 
tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi
bắt đầu chạy.
y
8

O

A. 5, 3  km  .
Câu 47. [2H2-3]

Trong
2

B. 4,5  km  .
không

gian

với

1

C. 4  km  .
hệ


trục

2

 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt
điểm M thuộc  P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4
A.   ;  ;   .
 3 3 3

x

 11 8 2 
B.   ;  ;  
 9 9 9

tọa

D. 2,3  km  .
độ

Oxyz ,

cho

mặt

cầu


phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ

C. 1; 2; 2  .

D. 1; 2; 3 .

Câu 48. [2H2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng  P  qua
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .

Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  y  z  6  0 .
C.

x y z
   1.
3 2 1

B.

x y z
   0.
3 2 1

D. 3 x  2 y  z  14  0 .

Câu 49. [2D4-4] Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn
nhất. Tính tổng S  a  b .
A. S  2 .
B. S  1 .


z  3  4i  1 1
 và môđun z lớn
3 z  3  4i  3 2

C. S  2 .

D. S  1 .

x2
, y  2x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
28
12
4
36
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
5
5
3
35
----------HẾT----------


Câu 50. [2D3-3] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 

Tài liệu đang có tại VPP- PHOTOCOPY TÂM PHÚC

Trang 6/20


×