ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU
I. Số liệu thiết kế
STT
a
b
c
d
e
f
g
h
i
39
3
6
1
2
3
1
3
2
3
- Mặt cắt sông: số 3
- Khổ cầu: 8.0 + 2x2.0 (m)
- Tải trọng: HL93
- Cấp song: V
- Loại kết cấu nhịp: Cầu dầm BTCT DƯL
- Cốt thép dự ứng lực: K13
- Loại dầm: Super T
- Công nghệ:
- Kết cấu phần dưới: Mố
- Địa chất: Phương án 3
- Sông cấp V: BxH= 25mx4m
I.1.Địa chất:
- Địa chất ở khu vực xây dựng cầu được chia thành 3 lớp khá rõ rệt:
- Sét pha màu xám vàng, lẫn sạn sỏi, trạng thái dẻo mềm
- Cát pha mà xám, trạng thái dẻo
- Sét pha màu nâu đỏ, đóm xám trắng, trạng thái cứng
I.2.Thuỷ văn:
- Mực nước cao nhất :
+125.5m
- Mực nước thấp nhất:
+120.2m
- Mực nước thông thuyền:
+122.45
PHẦN II: THIẾT KẾ SƠ BỘ
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU DẦM BTCT DƯL
I. Thiết kế sơ bộ phương án cầu BTCT DƯL dầm Super T
1. Xác định khối lượng bản thân kết cấu nhịp
Kết cấu nhịp: Gồm 5 nhịp giản đơn
+ Chiều dài nhịp Ln = 28m
+ Chiều cao dầm chủ 1,6m
+ Số lượng dầm chủ: 6
A)Xác định trọng lượng bản thân dầm chủ
810
2100
875
100
290
1425
1600
75
100
210
50
625
800
100
1000
445
150
75
1200
100
175
100
175
25
445
700
880
700
Mặt cắt trên gối:
hf1
bf1
h
h-hc
Vx
bb
h1
Vy
hc
bt
bw1
Ta quy đổi theo nguyên tắc sau:
+ bf1 = bf =1200mm
+ h1 = h = 800mm
+ hf1 = [hc x bt + (bt + bt -2xVx )Vy/2]/bf1
= [100x1200+(1200 + 1200 - 2x100)x75/2]/1200
=169mm
+ bw1 =
bb bt 2Vx h hc Vy 880 1200 2 100800 100 75 931mm
2h h f 1
2800 169
Diện tích của tiết diện nguyên khối:
Ag1 b f 1 h f 1 h1 h f 1 bx1 1200 169 800 169 931 790261 mm 2 0,79 m 2
Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện:
bt1
Vy
hf1
Vx
h
h - hc
hc
bt
h1
bb
Diện tích tiết diện nguyên khối:
Ag 2 2100 171 1600 1711296 2211084 mm 2 2,2m 2
bw1
Mặt cắt giữa nhịp:
302
1191
107
1290
200
700
Diện tích tiết diện nguyên khối
Ag3 = 1290x107+200x1291+700x325=623730mm2=0,62m2
Thể tích đầu dầm:
Vdaudam = Ag1 . Ldaudam . 2 = 0,79.0,8.2 = 1,264 m3
Thể tích giữa dầm đặc:
Vgiuadamdac = Ag2 . Lgiuadamdac . 2 = 2,2.1,5.2 = 6,6 m3
Thể tích giữa dầm rỗng:
Vgiuadamrong=Ag3.Lgiuadamrong.2=0,62.2.(5,6+5,8)=14,14m3
Thể tích đặc ngang:
Vdacngang = Ag2.Ldacngang .3 = 2,2.0,2.3 = 1,32 m3
Thể tích 1 dầm chủ:
Vdầm = 1,264 + 6,6 + 14,14 + 1,32 = 23,324 m3
+ Trọng lượng dầm chủ tính cho 1 nhịp 28m gồm 6 dầm:
DCdầm = (23,324.23,2).6 = 3246,7 kN
+ Trọng lượng dầm chủ tính cho 1m dài cầu:
DCdầm = 3246,7/28 = 115,95 kN/m
B) Xác định trọng lượng bản thân dầm ngang
Thể tích dầm ngang:
Vdngang = Ldngang . Adngang = 0,6.0,8 = 0,48 m3
+ Trọng lượng dầm ngang tính cho 1 nhịp 28m gồm 8 dầm:
DCdngang = 0,48.23,2.8 = 89,088 kN
+ Trọng lượng ngang tính cho 1m dài cầu:
DCdngang = 89,088/28 = 3,18 kN/m
Trọng lượng dầm chủ + dầm ngang tính cho 1m dài cầu:
DCdầm = DC1 = 115,95 + 3,18 = 119,13 kN/m
C) Xác định trọng lượng bản mặt cầu
+ Thể tích 1m dài BMC
Vbmc = 12,6.0,2.1 = 2,52 m3
+ Trọng lượng BMC tính cho 1m dài
DCbmc = 2,52.23,2 = 52,2 Kn/m
D) Xác định trọng lượng lớp phủ
+ Thể tích lớp bê tông nhựa dày 7cm
Vbtn = 0,07.10,5.168 = 123,48 m3
+ Trọng lượng lớp bê tông nhựa
DCbtn = 123,48.22,5 = 2778,3 kN
+ Thể tích lớp phòng nước dày 0,4cm
Vpn = 0,004.10,5.168 = 7,056 m3
+ Trọng lượng lớp phòng nước
DCpn = 7,056.18 = 127,01 kN
+ Thể tích lớp tạo mui luyện dày 4cm
Vml = 0,04.10,5.168 = 70,56 m3
+ Trọng lượng lớp mui luyện
DCml = 70,56.23,2 = 1636,99 kN
Trọng lượng các lớp phủ mặt cầu trên 1m dài cầu
DW = (2778,3+127,01+1636,99)/168 = 27,04 kN/m
E) Xác định trọng lượng phần lan can tay vịn
2000
160
100
200
200 150
600
200
100
300
700
300
250
200
200
250
500
- Kích thước cột lan can, tay vịn như bản vẽ sơ bộ
- Tay vịn được làm bằng các ống INOX, đường kính 100, bề dày 2mm. Trọng
lượng trên 1m dài của ống là 10N/m, mỗi đoạn ống dài 2m.
+ Số lượng ống INOX trên 1 nhịp 28m
N=
28
.2.2 56 ống
3
Ltv = 56.2 = 112 m
+ Khối lượng tay vịn trên 1 nhịp
Gtv = 112.0,01 = 1,2kN
+ Diện tích mặt cắt ngang bệ lan can:
A= 0,7.0,25+ (0,2 + 0,5).0,25/2= 0,263m2
+ Thể tích bệ lan can trên 1 nhịp
Vblc = 0,263.28.2 = 14,73m3
+ Thể tích cột lan can trên 1 nhịp
Vc = (0,16.0,1.0,6 - 2.3,14.0,052.0,1).44 = 0,353m3
+ Khối lượng cột lan can trên 1 nhịp 28m
Gclc = 0,24.25 = 6 kN
Trọng lượng lan can tay vịn trên 1m dài
DClctv = (1,12 + 368,2 + 6)/28 = 13,4 kN/m
2. Xác định khối lượng các cấu kiện hạ bộ
A) Xác định trong lượng mố
3767
400
400
2400
2400
1000
400
800
800
800
200
200
200
800
3900
200
800
200
850
1500
2500
2500
11500
1500
1500
1500
4000
STT
Cấu kiện
13000
Thể tích
Vmố(m3)
Thể tích thép
1% Vmố(m3)
Thể tích BT
Vbt(m3)
Trọng lượng
(kN)
1
Đá kê gối
0,525
0,005
0,52
12,873
2
Tường cánh
6,514
0,065
6,449
160,62
3
Tường đỉnh
8,74
0,087
8,653
215,284
4
Thân mố
32,2
0,322
31,878
790,35
5
Bệ mố
50,625
0,506
50,119
1242,577
0,985
97,56
2421,704
Tổng :
Bảng tính khối lượng mố
B)Xác định trọng lượng trụ T1, T4
900
2125
2125
900
900
2125
900
2125
900
1063
900
500 900
2125
900
1063
2000
1600
2000
2000
7000
7400
7000
800
1250
13000
4300
STT
Cấu kiện
Thể tích
Vmố(m3)
Thể tích thép
1,2% Vmố(m3)
Thể tích BT
Vbt(m3)
Trọng lượng
(kN)
1
Đá kê gối
0,825
0,01
0,815
20,345
2
Xà mũ
22,288
0,267
22,021
549,464
3
Thân trụ
42,782
0,513
42,269
1054,727
4
Bệ móng
36,72
0,441
36,279
905,315
1,231
101,384
2529,850
Tổng trọng lượng trụ T2
Bảng tính khối lượng trụ T1, T4
B) Xác định trọng lượng trụ T2, T3
2125
900
2125
900
2125
900
2125
900
1063
900
800
1250
1600
2000
7400
2000
6000
2000
500 900
2125
900
900
1063
13000
4300
Cấu kiện
STT
Thể tích
Vmố(m3)
Thể tích thép
1,2% Vmố(m3)
Thể tích BT
Vbt(m3)
Trọng lượng
(kN)
1
Đá kê gối
0,825
0,01
0,815
20,345
2
Xà mũ
22,288
0,267
22,021
549,464
3
Thân trụ
57,043
0,684
56,359
1406,31
4
Bệ móng
36,72
0,441
36,279
905,315
Tổng trọng lượng trụ T2, 3
1,402
115,474
2881,269
Bảng tính khối lượng trụ T2,T3
3. Tính toán số lượng cọc trong bệ mố trụ cầu
A) Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên mố
1,2
110 110
4,3
4,3
145
145
35
28000
1
0,686
0,956 0,843
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
P1 = (γ1.DC1 + γ2.DW).ω
Trong đó:
γ1= 1,25: hệ số tải trọng của trọng lượng bản thân, lan can tay vịn, gờ chắn bánh
γ2= 1,5 : hệ số tải trọng của các lớp mặt cầu
ω : diện tích đah phản lực của mố
DC1 , DW : đã giải thích ở phần tính khối lượng
P1 = (1,25. 162,23+1,5.27,37).13,7 = 3340,64(kN)
- Hoạt tải:
+ Hoạt tải do đoàn người + xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = γ.2.Tn.PL.ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.ω
Trong đó:
γ = 1,75: hệ số tải trọng
Tn= 1,5 (m) : bề rộng phần người đi bộ
PL= 3,6 (kN/m2) : tải trọng người đi
m: hệ số làn xe. Hai làn xe thì m = 1
n : số làn xe, n = 2
IM= 25% : lực xung kích
P2 = 1,75.2.1,5.3,6.13,7 + 1,75.1.2.(145.1 + 145.0,843 + 35.0,686)(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.13,7 = 1979,06(kN)
+ Hoạt tải do + xe 2 trục + tải trọng làn:
P3 = γ.2.Tn.Ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 )(1 + IM) + γ.m.n.9,3.Ω
= 1,75.2.1,5.13,7 + 1,75.1.2.(110.1 + 110.0,956)(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.13,7 = 1648,12(kN)
- Trọng lượng bản thân mố truyền xuống:
Pmố = 1,25. 2421,704= 3027,13(kN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên mố trái:
P = P1 + P2 + Pmố = 3340,64 +1979,06 +3027,13 = 8346,83(kN)
B) Tính toán lực thẳng đứng tác dụng lên trụ T1, T4
110
145
1,2
110
4,3
4,3
145
35
28000
28000
1
0,843 0,956
0,843
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
P1 = (γ1.DC1 + γ2.DW).ω
Trong đó:
ω : diện tích dah của trụ T1
P1 = (1,25. 162,23+1,5.27,37).27,4 = 6681,28(kN)
- Hoạt tải do đoàn người + xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = γ.2.Tn.PL.ω + γ.m.n.(145.y1 + 145.y2 + 35.y3 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.ω
P2 = 1,75.2.1,5.3,6.27,4 + 1,75.1.2.(145.1 + 145.0,843 + 35.0,843).(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.27,4 = 2707,97(kN)
- Hoạt tải do xe 2 trục + tải trọng làn:
P2 = γ.2.Tn.ω + γ.m.n.(110.y1 + 110.y2 ).(1 + IM) + γ.m.n.9,3.ω
= 1,75.2.1,5.27,4 + 1,75.1.2.(110.1 + 110.0,956).(1 + 0,25)
+ 1,75.1.2.9,3.27,4 = 2352,98(kN)
- Hoạt tải do hai xe 3 trục + tải trọng làn:
35
4,3
145
4,3
15000
145
28000
35
4,3
145
145
28000
1
0,686 0,843
0,453
0,296
0,139
. Sơ đồ xếp tải2 xe 3 trục cách nhau 15m lên đường phản lực trụ
P2 = 1,75.2.1,5.27,4 + 0,9[1,75.1.2(145.1 + 145.0,843 + 35.0,686 + 145.0,296
+ 145.0,139 + 35.0,453)(1 + 0,25) + 1,75.1.2.9,3.27,4] = 2780,37(kN)
- Trọng lượng bản thân trụ truyền xuống:
Ptrụ = 1,25. 2529,85 = 3162,31(kN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên trụ T1, T4:
P = P1 + P2 + Ptrụ = 6681,28+ 2780,37 + 3162,31 =12623,96(kN)
B) Tính toán áp lực thẳng đứng tác dụng lên trụ T2, T3
- Tĩnh tải do giai đoạn 1 và 2 truyền xuống:
P1 = 6681,28(kN)
- Hoạt tải do xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = 2707,97(kN)
- Hoạt tải do xe 2 trục + tải trọng làn:
P2 = 2352,98(kN)
- Hoạt tải hai xe 3 trục + tải trọng làn:
P2 = 2780,37(kN)
- Trọng lượng bản thân trụ truyền xuống:
Ptrụ = 1,25.2881,27 = 3601,59(kN)
- Vậy tổng tải trọng tác dụng lên trụ T2, T3:
P = P1 + P2 + Ptrụ = 6681,28+2780,37+3601,59 = 13063,24(kN)
C) Tính sức chịu tải của cọc
Điều kiện địa chất
Lớp 1: Sét pha màu xám vàng, lẫn sạn sỏi, trạng thái dẻo mềm
Chiều dày h1 = 9,5m
Trọng lượng thể tích: = 18,9KN/m3
Lớp 2: Cát pha màu xám, trạng thái dẻo
Chiều dày h2 = 11,8m
Trọng lượng thể tích: = 18,7KN/m3
Lớp 3: Sét màu nâu đỏ, đóm xám trắng, trang thái cứng
Chiều dày h3 = 10,9m
Trọng lượng thể tích: = 19,8KN/m3
Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Chọn cấu tạo cọc: coc BTCT
+ Chọn kích thước MCN = 40x40 cm
+ Chọn cốt thép dọc chủ: =22mm
+ Cường độ chịu nén fy = 420MPa
+ Modun đàn hồi của thép Es = 2.105 MPa
+ Số lượng 8 thanh
+ Diện tích cốt thép: As = 387mm2
+ Cường độ chịu nén của betong f c' = 28MPa
+ Khối lượng riêng của betong c = 2320KG/m3
+ Modun đàn hồi
Ec = 0,0017K1 Wc2 f c'
-
0 , 33
= 0,0017.1.23202.300,33 = 32642MPa
Sức kháng mũi cọc:
Tra bảng 10.5.5-2, mũi cọc trong tầng đất sét
qp = 0,7.0,8 = 0,56
Qp = Ap.qp
Ap = a.a = 400.400 = 160000 mm2
qp = 9.Sumui = 9.0,12 = 1,08MPa
Qp = 160000.1,08 = 172800N
qp .Qp =0,56.172800 = 96768N = 96,768KN
-
Sức kháng thân cọc:
Lớp 1: Sét
Tra bảng 10.5.5-2, mũi cọc trong tầng đất sét
qs1 = 0,7.0,8 = 0,56
Qs1 = As1.qs1
As1 = 400.4.9500 = 152.105mm2
qs1 = 1.Su1
Su1 = 0,044 MPa = 44KPa (25KPa
1 =0,81
qs1 = 1 .Su = 0,81.0,044 = 0,036 MPa
Qs1 = 152.105.0,036 = 547200N = 547,2KN
qs1 .Qs1 = 0,56.547,2 = 306,432KN
Lớp 2: Cát
Tra bảng 10.5.5-2, mũi cọc trong tầng đất sét
qs 2 = 0,45.0,8 = 0,36
Qs2 = As2.qs2
As2 = 400.4.11800 = 188,8.105mm2
qs2 = 0,0019 N = 0,0019.14 = 0,027 MPa
Qs2 = 188,8.105.0,027 = 509760N = 509,76KN
qs 2 .Qs2 = 0,36.509,76 = 183,514KN
Lớp 3: Sét
Tra bảng 10.5.5-2, mũi cọc trong tầng đất sét
qs 3 = 0,7.0,8 = 0,56
Qs3 = As3.qs3
As3 = 400.4.10900 = 174,4.105mm2
qs3 = 3 .Su3
Su3 = 0,12MPa = 120KPa (Su>75KPa)
3 =0,5
qs3 = 0,12.0,5 = 0,06MPa
Qs3 = 174,4.105. 0,06 = 1046400N = 1046,4KN
qs 3 .Qs3 = 0,56.1046,4 = 585,984KN
QR = 96,768 + 306,432 + 183,514 + 585,984 = 1172,698KN
Dự tính số lượng cọc cho mố
nc
Rtk
Ptk
Trong đó:Vtk: lực tác dụng thẳng đứng tính toán tại đáy bệ
Rtk = 8346,83KN
Ptk = 1172,698KN
nc
8346,83
.1, 6 11,38
1172, 698
Chọn số cọc thiết kế là 14 cọc
Bố trí:
+Khoảng cách tim giữa hai hàng cọc liền nhau ít nhất là 2,5d
+Khoảng cách từ mép cọc ngoài cùng đến mép bệ 225mm
Chọn bố trí cọc như sau:
Các cọc được bố trí theo hình thức lưới ô vuông trên mặt bằng và hoàn
toàn thẳng đứng trên mặt đứng, với các thông số:
Tổng số cọc trong móng nc= 14 cọc
+Số hàng cọc theo phương ngang cầu m= 7 cọc, bố trí tất cả các cọc
thẳng đứng khoảng cách tim các hàng cọc theo phương ngang cầu ở mặt
phẳng đáy bệ là 1833mm. Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép
bệ là 1000mm
+Số hàng cọc theo phương dọc cầu m= 2 cọc, bố trí tất cả các cọ
thẳng đứng khoảng cách tim các hàng cọc theo phương dọc cầu ở mặt
phẳng đáy bệ là 2500mm. Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép
bệ là 750mm
2500
4000
750
Mặt bằng bố trí cọc
400
750
1833
400
1000
13000
Dự tính số lượng cọc cho trụ
nc
Rtk
Ptk
Trong đó:Vtk: lực tác dụng thẳng đứng tính toán tại đáy bệ
Rtk = 13063,24KN
Ptk = 1172,698KN
nc
13063, 24
.1, 4 15, 6
1172, 698
Chọn số cọc thiết kế là 18 cọc
Bố trí:
+Khoảng cách tim giữa hai hàng cọc liền nhau ít nhất là 2,5d
+Khoảng cách từ mép cọc ngoài cùng đến mép bệ 225mm
Chọn bố trí cọc như sau:
Các cọc được bố trí theo hình thức lưới ô vuông trên mặt bằng và hoàn
toàn thẳng đứng trên mặt đứng, với các thông số:
Tổng số cọc trong móng nc= 18 cọc
+Số hàng cọc theo phương ngang cầu m= 6 cọc, bố trí tất cả các cọc
thẳng đứng khoảng cách tim các hàng cọc theo phương ngang cầu ở mặt
phẳng đáy bệ là 2200mm. Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép
bệ là 1000mm
+Số hàng cọc theo phương dọc cầu m= 3 cọc, bố trí tất cả các cọ
thẳng đứng khoảng cách tim các hàng cọc theo phương dọc cầu ở mặt
phẳng đáy bệ là 1400m. Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép bệ
là 750mm
750
400
1400
4300
1400
750
Mặt bằng bố trí cọc
400
2200
1000
13000
PHƯƠNG ÁN 2: CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP
I. Giới thiệu chung về phương án
+Kết cấu nhịp cầu dầm thép liên hợp bản bêtông cốt thép 5 nhịp 5x30 m
+Một nhịp gồm 5 dầm chủ cao 2m khoảng cách hai dầm chủ là 2.3m
+Bản mặt cầu dày 20 cm
II. Tính toán khối lượng kết cấu nhịp
1) Dầm chủ
Chọn kích thước và xác định trọng lượng bản thân dầm chủ:
Kết cấu nhịp cầu thép liên hợp bản bê tông cốt thép 5 nhịp 5x30m
Chiều dài toàn dầm 30 m
Chiều cao dầm: ddc = (
1 1
÷ )L
15 25
Với L là chiều dài nhịp L = 30m.
Chọn ddc =
1
30
L
1.36m = 1.36m
22
22
Chọn ddc = 1,5m.
Bề dày bụng: tw = 7 + 3ddc = 7 + 3.1,5 = 11,5mm
Chọn tw =14 mm
Bản biên trên:
1
D b f 1 24t f 1
6
t f 1 1,1t w
Chọn tf1=16 mm, bf1=320 mm
Bản biên dưới:
1
D b f 2 24t f 2
316 b f 2 480mm
6
t f 2 t f 1
t f 2 16mm
Chọn : tf2=20 mm, bf2=400 mm, tcp=26 mm, bcp=340 mm
=>Cấu tạo dầm chủ:
16
320
26
20
1938
2000
14
-Diện tích mặt cắt ngang của một dầm thép chữ I:
AI = 1,944 x 0.014 + 0,32 x 0,016 + 0,45 x 0,02 + 0,41 x 0,02 = 0,05 m2
V = F. Lnhịp=0.05.30=1,5 m3
-Trọng lượng của một dầm thép chữ I là:
gdc1 = V. = 1,5.78,5 = 117,75 KN
-Trọng lượng của năm dầm thép chữ I là :
gdc5 = 5. gdc1 = 5.117,75 = 588,75 KN
- Trọng lượng hệ liên kết ngang lấy bằng 0.1 trọng lượng dầm:
glk = 0,1.588,75 = 58,88 KN
Vậy khối lượng của 1 nhịp:
gdc = gdc5 + glk = 588,75 + 58,88 = 647,63 KN
Khối lượng của 1m dài cầu
DC1 =
647,63
21,59 KN/m
30
Khối lượng bản mặt cầu:
Thể tích của lớp chịu lực :
Vbm = 0,2.11,5.30 = 69 m3
Khối lượng cốt thép trong bản mặt cầu chiếm 90 kg/m3
Khối lượng cốt thép :
Gsp = 90.69.10-3 = 6,21 T
Thể tích cốt thép:
Vsp =
6,21
0,79 m3
7,85
Thể tích của bêtông còn lại là :
Vcp = 69 - 0,79 = 68,21 m3
Khối lượng của bêtông là :
Gcp = 68,21.2400 = 163,7T
Khối lượng của bản mặt cầu :
Gbm = 8.64+163,7 = 172,34T = 1723,4 KN
Khối lượng bản mặt cầu trên 1m dài cầu là
DC2 =
1723,4
57,45 KN/m
30
DC = DC1+DC2 = 21,59 + 57,45 = 79,04 KN/m.
2) Tính toán khối lượng các bộ phận trên cầu
Chiều dày các lớp phủ mặt cầu chọn như sau:
- Lớp bêtông nhựa dày 7cm.
- Lớp phòng nước chọn 0,4cm .
- Lớp mui luyện dày 4cm.
+ Thể tích lớp bê tông nhựa dày 7cm:
Vbtn = 0,07.10,5.168 = 123,48m3
+ Trọng lượng lớp bê tông nhựa:
DCbtn = 123,48.22,5 = 2778,30 kN
+ Thể tích lớp phòng nước dày 0,4cm:
Vpn = 0,004.10,5.168 = 7,056m3
+ Trọng lượng lớp phòng nước:
DCpn = 7,056.18 = 127,01kN
+ Thể tích lớp tạo mui luyện dày 4cm:
Vml = 0,04.10,5.168 = 70,56m3
+ Trọng lượng lớp mui luyện:
DCml = 70,56.24 = 1693,44kN
Trọng lượng các lớp phủ mặt cầu trên 1m dài cầu:
DW = (2778,30+127,01+1693,44)/168= 27,37kN/m
3) Phần lan can, tay vịn
2000
160
100
200
200 150
600
200
100
300
700
300
250
200
200
250
500
- Kích thước cột lan can, tay vịn như bản vẽ sơ bộ
- Tay vịn được làm bằng các ống INOX, đường kính 100, bề dày 2mm. Trọng
lượng trên 1m dài của ống là 10N/m, mỗi đoạn ống dài 2m.
+ Số lượng ống INOX trên 1 nhịp 42m
N=
30
.2.2 60 ống
3
Ltv = 60.2 = 120m
+ Khối lượng tay vịn trên 1 nhịp
Gtv = 120.0,01 = 1,2kN
+ Diện tích mặt cắt ngang bệ lan can:
A= 0,7.0,25+ (0,2 + 0,5).0,25/2= 0,263m2
+ Thể tích bệ lan can trên 1 nhịp
Vblc = 0,263.30.2 = 15,78m3
+ Thể tích cột lan can trên 1 nhịp
Vc = (0,16.0,1.0,6 - 2.3,14.0,052.0,1).44 = 0,353m3
=> Thể tích bê tông lan can tay vịn trong một nhịp:
V = 15,78 + 0,353 = 16,133m3
+ Hàm lượng cốt thép trong lan can chiếm kp = 1,5 %:
VCT = 16,133.1,5/100 = 0,242m3
+ Khối lượng cốt thép trong lan can:
GCT = 0,242.78,5 = 19kN
+ Khối lượng bê tông lan can
V = (16,133 - 0,242).24 = 381,38kN
Trọng lượng lan can tay vịn trên 1m dài
DClctv = (1,2 + 381,38 + 19)/30 = 13,39kN/m
DW=27,37 + 13,39 = 40,76kN/m
III. Tính toán khối lượng mố, trụ
1) Khối lượng mố
Cấu tạo mố và bản quá độ
3767
400
400
2400
2400
1000
400
800
2500
200
800
11500
1500
1500
1500
1500
800
200
200
800
2500
200
3900
800
200
850
3500
300
12500
2000
5300
Thể tích các bộ phận của mố:
Tên cấu kiện
Dài
(m)
Tường cánh
Rộng (m)
Cao (m)
A = 14.04 m2
Thể tích
(m3)
Số
lượng
Tổng thể
tích (m3)
5.62
2
11.24
Thân mố
11.5
1.5
2.5
43.125
1
43.125
Tường đỉnh
11.5
0.4
2.401
11.045
1
11.045
Bệ móng
12.5
3.5
1.5
65.625
1
65.625
Bản quá độ
5.3
2
0.3
3.18
2
6.36
Gối kê
10.6
0.4
0.3
1.272
1
1.272
Đá kê gối
0.85
0.8
0.2
0.136
5
0.68
Thống kê khối lượng bêtông , thép mố
S
T Tên cấu kiện
T
1
Thể
tích
Hàm lượng
Trọng
lượng
Trọng lượng
bêtông (KN)
Tổng trọng
lượng (kN)
11.24
269.76
281
1.0
43.125
1035
1078.125
11.045
1.0
11.045
265.08
276.125
Bệ móng
65.625
1.0
65.625
1575
1640.625
5
Bản quá độ
6.36
1.0
6.36
152.64
159
6
Gối kê
1.272
1.0
1.272
30.528
31.8
7
Đá kê gối
0.68
1.2
0.816
16.32
17.36
(m3)
thép
(kN/m3)
thép (KN)
Tường cánh
11.24
1.0
2
Thân mố
43.125
3
Tường đỉnh
4
Tổng
3484.035
2) Khối lượng trụ
Trụ T1, T4
Cấu tạo trụ T1, T4
800
200
2000
1500
200
200
800
750
11500
800
5680
2000
1500
7500
8500
1500
1500
800
200
200
800
3500
Bảng thống kê khối lượng bê tông, thép trụ T1,T3
Tên cấu
kiện
Diện
tích
(m2)
Chiều
cao,
rộng (m)
Thể
tích
(m3)
Hàm lượng
thép
(kN/m3)
Trọng
lượng
thép (kN)
Trọng lượng
bê tông (KN)
Xà mũ
15.75
2
31.5
1
31.5
756
Thân trụ 1
10.77
5,68
102.32
1.2
122.78
2455.68
Bệ móng
29.75
1.5
44.625
1
44.63
1071
Đá tảng 1
1.04
0.2
0.208
1.2
0.250
4.992
Trọng lượng trụ : 4486.832 kN
Trụ T2, T3
Cấu tạo trụ T2, T3
800
200
2000
1500
200
200
800
750
11500
800
800
7150
2000
1500
1500
7500
1500
200
200
800
8500
Bảng thống kê khối lượng bê tông, thép trụ T2
3500
Tên cấu
kiện
Diện
tích
(m2)
Chiều
cao,
rộng (m)
Thể
tích
(m3)
Hàm lượng
thép
(kN/m3)
Trọng
lượng
thép (kN)
Trọng lượng
bê tông (KN)
Xà mũ
15.75
2
31.5
1
31.5
756
Thân trụ
10.77
7,15
77
1.2
142.16
1848
Bệ móng
29.75
1.5
44.625
1
44.63
1071
Đá tảng
1.04
0.2
0.208
1.2
0.250
4.992
Trọng lượng trụ : 3898.532 kN
IV. Tính toán số lượng cọc
1) Áp lực lớn nhất tác dụng lên mố, trụ
Lực thẳng đứng tính toán tác dụng lên mố ,trụ:
AP 1,25.DCbt Rtt
Trong đó:
DCbt - Trọng lượng bản thân mố, trụ (kN)
Rtt - Lực thẳng đứng do tĩnh tải giai đoạn 1, 2 và hoạt tải tác dụng lên (kN)
Rtt = Rkcn+ Rht
Trong đó:
Rkcn = ( 1,25.DC + 1,5.DW ).
Rht = 1,75.n.m[(1+IM).0, 5.Piyi + 9,3.+]+1,75.2.T. .PL
(2 xe cách nhau 15m lấy 90%)
DC: Trọng lượng kết cấu nhịp trên một mét dài
DW: Tĩnh tải giai đoạn hai phân bố đều trên một mét dài.
IM - Hệ số xung kích; (1+IM) = 1,25
T
: Bềrộng làn đi bộ
PL : Tải trộng đoàn người
n - Số làn xe; n = 2
m - Hệ số làn xe; m = 1
Pi - Tải trọng trục bánh xe
yi - Tung độ đường ảnh hưởng tương ứng
+ - Diện tích đường ảnh hưởng tương ứng chiều dài đặt tải (phần
dương)
- Tổng diện tích đah áp lực lên mố, trụ
Đường ảnh hưởng phản lực tại mố và chất tải bất lợi được thể hiện ở hình 3.10
Đường ảnh hưởng phản lực tại trụ và chất tải bất lợi được thể hiện ở hình 3.11
L=30m
35
4,3
145
145
4,3
0,797
1
0,899
9,3 kN/m
110
110
1,2
0,972
1
9,3 kN/m
Đường ảnh hưởng phản lực tại mố và chất tải bất lợi
L=30m
L=30m
9,3 kN/m
35
4,3
0,899
145
4,3
0,899
1
110
145
1,2
110
9,3 kN/m
1
35
9,3 kN/m
4,3
145
4,3
0,797 0,899
0,972
145
35
4,3
145
4,3
145
0,646 0,545 0,443
1
Đường ảnh hưởng phản lực tại trụ và chất tải bất lợi
Xe tải thiết kế
Cấu
+
Rht
Piyi
kiện
(m2) (kN)
(kN)
Mố
Xe hai trục thiết kế
Rht
+ Piyi
(m2) (kN)
(kN)
21.2 303.2 1776.36 21.2 216.92 1587.51
Hai xe cách 15m
Rht
+ Piyi
(m2) (kN)
(kN)
-
-
-
Trụ 42.4 306.8 2897.17 42.4 216.92 2700.51 42.4 469.12 3252.2
Áp lực do hoạt tải tác dụng lên mố trụ
Mố/Trụ
DCbt(kN) 1,25.DCbt(kN)
(m2)
Rkcn (kN)
Rht (kN)
Rtt (kN)
Mố
3420.27
4275.34
21.2
3281.76
1776.36
5058.12
Trụ 1
4405.24
5506.55
42.4
6563.52
3252.2
9815.72
Trụ 2
4804.98
6006.23
42.4
6563.52
3252.2
9815.72
Trụ 3
4804.98
6006.23
42.4
6563.52
3252.2
9815.72
Trụ 4
4405.24
5506.55
42.4
6563.52
3252.2
9815.72