Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Hướng dẫn tính toán các chỉ số tài chính, dòng tiền, đòn bẩy, điểm hòa vốn, PT dupont (kèm file excel)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.41 KB, 27 trang )

Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
TÀI SẢN
2014
2015
A. Tài sản ngắn hạn
4,300.0
4,900.0
1. Tiền mặt
500.0
700.0
2. Các khoản phải thu
600.0
800.0
3. Hàng tồn kho
3,200.0
3,400.0
B. Tài sản dài hạn
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn lũy kế

5,100.0
5,500.0
(400.0)

5,900.0
7,000.0
(1,100.0)

NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn


1. Khoản phải trả
2. Nợ tích lũy
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của CSH
2. Lợi nhuận giữ lại

TỔNG CỘNG

9,400.0

10,800.0

TỔNG CỘNG

2014
3,000.0
2,000.0
1,100.0
900.0
1,000.0
6,400.0
6,000.0
400.0

2015
3,570.4
1,870.4
1,000.0
870.4

1,700.0
7,229.6
6,400.0
829.6

9,400.0

10,800.0

Bảng kết quả kinh doanh (Income Statement)
2014
2015
1. Doanh thu thuần
14,000.0
2. Tổng chi phí (a+b+c)
12,040.0
70%
a. Biến phí trên DT
9,800.0
b. Định phí
1,540.0
10%
c. Khấu hao (năm)
700.0
3. EBIT (1-2)
1,960.0
4. Lãi vay (năm)
170.0
5. LN trước thuế (EBT) (3-4)
1,790.0

20%
6. Thuế thu nhập DN
358.0
7. LN sau thuế (5-6)
1,432.0
8. OCF (3+2c-6)
2,302.0
70%
9. Chi trả cổ tức
1,002.4
10. Số lượng CP
640
11. EPS (7/10)
2.24
12. P/E
6.25
13. Giá cổ phiếu (11 x 12)
13.98

Dòng tiền
1.

2.

3.

4.
5.
6.


Công thức
NWC (Vốn lưu động thuần - Net Working Capital)

phần vốn chủ sở hữu tài trợ cho tài sản ngắn hạn

NWC

3,029.6
3,029.6
thay đổi NWC
729.6
NCS (Đầu tư mới TSCĐ - Net Capital Spending)

TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

NCS
CFFA (Cash flow from Assets)

TSCĐ thuần cuối kỳ - TSCĐ thuần đầu kỳ + D

2,300
2,300

1,500.0

Vốn CSH + Nợ dài hạn - TS dài hạn

Dòng tiền phát sinh từ tài sản

CFFA = CF cho trái chủ + CF cho cổ đông

72.4
CF cho trái chủ = trả lãi vay - vốn vay mới thuần
- CF cho trái chủ:
(530.0)
CF cho cổ đông = trả cổ tức - vốn đầu tư CSH thuần
- CF cho cổ đông:
602.4
CFFA = OCF - NSC - thay đổi NWC
thay đổi NWC + NCS = OCF - CFFA
2,229.6
OCF = thay đổi NWC + NCS + CFFA

Ghi chú

72.4
2,229.6
2,302.0

Vốn nay mới thuần = Nợ vay DH Ckỳ - Nợ vay DH Đkỳ

Vốn ĐT CSH thuần = Vốn ĐT CHS Ckỳ - Vốn ĐT CHS Đkỳ

Sơ đồ

Ghi chú

Depreciations
LN trước thuế và lãi vay (Earnings Before Interest & Tax)

Earnings Before Tax


Dòng tiền từ hoạt động KD (Operating Cash Flow)

giả sử thị trường chấp nhận mức P/E này


Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
TÀI SẢN
2014
2015
A. Tài sản ngắn hạn
1,944.0
2,410.0
1. Tiền mặt
130.0
750.0
2. Các khoản phải thu
1,120.0
980.0
3. Hàng tồn kho
422.0
355.0
4. Tài sản ngắn hạn
272.0
325.0
B. Tài sản cố định thuần 3,470.0
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn lũy kế

3,240.0


TỔNG TÀI SẢN

5,650.0

5,414.0

NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Khoản phải trả
2. Nợ tích lũy
3. Phải trả khác
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của CSH
2. Lợi nhuận giữ lại

2014
2,984.0
1,688.0
312.0
124.0
1,252.0
1,296.0
2,430.0

2015
3,030.0
2,145.0

330.0
45.0
1,770.0
885.0
2,620.0

TỔNG NGUỒN VỐN

5,414.0

5,650.0

Bảng kết quả kinh doanh (Income Statement)
2014
2015
1. Doanh thu thuần
7,000.0
2. Giá vốn hàng bán
3,600.0
3. CP bán hàng và CPQLDN
1,760.0
4. Khấu hao (D)
124.0
5. EBIT (1-2-3-4)
1,516.0
6. Lãi vay (I)
10.0
7. Thu nhập chịu thuế EBT (5-6)
1,506.0
20%

8. Thuế thu nhập DN (T)
301.2
9. Lợi nhuận ròng EAT (7-8)
1,204.8
10. EPS (SL CP 218,33 tr)
5.52
11. DPS (Tỷ lệ chi trả Ctức) 30%
1.66
Cổ tức chi trả
361.44
LN giữ lại
843.36

Báo cáo dòng Ngân lưu 2015
Số tiền
A. Tiền mặt tồn đầu kỳ
130.0 II. Hoạt động đầu tư
I. HĐKD thông thường
2,018.8 8. Dthu bán TSCĐ
0. Lợi nhuận ròng
1,204.8 TSCĐ đk - (TSCD ck +D)
cộng:
Dòng tiền ròng từ đầu tư
1. Khấu hao
124.0
2. Giảm khoản phải thu KH
140.0 III. Hoạt động tài trợ
3. Giảm hàng tồn kho
67.0 9. Giảm nợ tích lũy
4. Tăng khoản phải trả NB

18.0 10. Giảm nợ dài hạn
5. Tăng khoản phải trả khác
518.0 11. Giảm vốn CSH
trừ:
12. Chi cổ tức
6. Tăng tài sản ngắn hạn khác
(53.0) 13. Dòng tiền ròng từ tài trợ
7. Dòng tiền thuần từ HĐKD 2,018.8 B. Dòng tiền ròng tăng/giảm
thông thường sum (0-6)
C. Tiền mặt cuối kỳ

106.0
106.0
106.0
(1,504.8)
(79.0)
(411.0)
(653.4)
(361.44)
(1,504.8)

620.0
750.0


B. Tài sản cố định thuần
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn lũy kế

Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)

2014
2015
NGUỒN VỐN
1,150.0
1,278.7
A. Nợ phải trả
80.0
100.0
I. Nợ ngắn hạn
320.0
400.0
1. Khoản phải trả
750.0
778.7
2. Nợ tích lũy
3. Phải trả khác
II. Nợ dài hạn
3,150.0
3,520.0
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của CSH
2. Lợi nhuận giữ lại

TỔNG TÀI SẢN

4,300.0

TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền mặt

2. Các khoản phải thu
3. Hàng tồn kho
4. Tài sản ngắn hạn khác

4,798.7

TỔNG NGUỒN VỐN

2014
1,660.0
1,110.0
879.0
231.0

2015
1,492.2
747.2
551.2
196.0

550.0
2,640.0
2,640.0

745.0
3,306.5
2,640.0
666.5

4,300.0


4,798.7

Bảng kết quả kinh doanh (Income Statement)
2014
1. Doanh thu thuần
4,000.00
2. Giá vốn hàng bán (a+b)
2,100.00
a. Định phí
300.00
b. Biến phí (trên doanh thu)
1,800.00
3. Khấu hao (D)
289.80
4. EBIT (1-2-3)
1,610.20
10%
5. Lãi vay (I)
55.00
6. Thu nhập chịu thuế EBT (4-5)
1,555.20
20%
7. Thuế thu nhập DN (T)
311.04
8. Lợi nhuận ròng EAT (7-8)
1,244.16
9. EPS
4.71
11. DPS (Tỷ lệ chi trả Ctức) 60%

2.83
Cổ tức chi trả
746.50
LN giữ lại
497.66
12. P/E
2.12
13. Giá CP (P=EPS*P/E)
10.00

Phân tích chung, Phân tích Cơ cấu Tài sản - Nguồn vốn
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản cố định thuần
TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
TỔNG NGUỒN VỐN

NWC = TSNH - Nợ NH
NWC=VCSH+Nợ DH-TSDH

Chỉ số thanh toán

2,014
1,150.0
3,150.0

4,300.0

2,015
1,278.7
3,520.0
4,798.7

TT 2014
26.7%
73.3%
100.0%

TT 2015
26.6%
73.4%
100.0%

1,660.0
1,110.0
550.0
2,640.0
4,300.0

1,492.2
747.2
745.0
3,306.5
4,798.7

38.6%

25.8%
12.8%
61.4%
100.0%

31.1%
15.6%
15.5%
68.9%
100.0%

2014
40.0
40.0

2015
531.5
531.5

số (+)/(-)
491.5
491.5

số (+)/(-)
128.7
370.0
498.7
(167.8)
(362.8)
195.0

666.5
498.7

- DN đã mở rộng Ttrg, DT thuần tăng từ 4.000 lên 4.800, tăng trưởng DT 20
- Tỷ trọng CP/DT giảm từ 59,75% xuống 55,06% làm cho LN biên (PM) tăng
tốc độ tăng trưởng LN sau thuế tăng trưởng 33,9% (cao hơn tỷ lệ tăng Dthu),
lên 1.666,14, EPS tăng từ 4,71 lên 5,04
- Giá CP về lý thuyết tăng từ 10 ngàn lên 10,69 ngàn
Cơ cấu TS/ND dịch chuyển theo hướng hợp lý: tăng TSDH từ 3150 lên 3520
giảm tỷ trọng TSNH từ 26,7% xuống 26,6%

Nhu cầu đầu tư tài sản tăng 499,7 (nhu cầu vốn CSH tăng ~249,35, tương ứng
đã huy động từ LN giữ lại 666,64 nhiều hơn nhu cầu 168.
Điều này làm tăng khả năng thanh toán, tuy nhiên nó làm giảm tỷ suất sinh lời
làm giàm thu nhập cổ đông


1. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- Tỷ số TT hiện thời : TS NH / Nợ NH

2014
1.04

2015
1.71

- Tỷ số TT nhanh : TS NH - hàng tồn kho/ Nợ NH

0.36


0.67

luôn > 0

- Tỷ số TT tức thời: Tiền+tương đương tiền/Nợ NH

0.07

0.13

luôn > 0

0.9%

11.1%

luôn > 1

- Tỷ trọng NWC/Tổng TS: NWC/Tổng TS
- Tgian SD Tài sản NH:

TS NH
CP hoạt động BQ ngày
(Giá vốn HH bán ra)/360

197.14

197.06

2. Khả năng thanh toán nợ dài hạn

- Tỷ số Nợ: (Tổng TS - VCSH)/Tổng TS; Nợ phải trả/TTS

2014
0.39

2015
0.31

- Tỷ số nợ/Vốn Chủ sở hữu: Tổng nợ/Vốn chủ sở hữu

0.63

0.45

- Hệ số khuyếch đại VCSH: Tổng TS/Vốn CSH
( Equity Multiplier - EM)

1.63

1.45

- Tỷ số nợ dài hạn: Nợ dài hạn/(Nợ dài hạn + Vốn CSH)

0.17

0.18

- Khả năng TT lãi vay: EBIT/Lãi vay

29.28


28.96

- Khả năng TT lãi vay bằng tiền mặt: EBIT+D/Lãi vay

34.55

33.07

Hiệu suất sử dụng tài sản
1. V/Quay hàng tồn kho:

2014
Gíá vốn hàng bán/Hàng TK

Kh/nghị TB > 1

càng ngắn càng tốt

Kh/nghị 0 - 0,5
Năm nay DN có xu hướng giảm sử dụng đòn bầy tài chính, thể hiện ở tỷ số nợ
tùy thuộc nền Ktế, PT or ST DN cần XD cấu trúc vốn mục tiêu để sử dụng đòn bẩy tài chính tốt nhất (Vd:
<1
(1đ nợ có bao nhiêu đ VCSH đảm bảo), ta thấy năm nay tỷ số này giảm so với
Tuy nhiên để tối đa LN, tăng EPS, nâng cao lợi ích cổ đông, DN cần XD cấu
1 < EM < 2
(tỷ số này cho biết 1đ VCSH có bao nhiêu đ tài sản), ta thấy DN đang có xu h
DN cần XD cấu trúc vốn mục tiêu để sử dụng đòn bẩy tài chính tốt nhất

DN có xu hướng tăng nợ dài hạn (550 lên 745), trong khi TS DH tăng 370 (ca

DN cần XD cấu trúc vốn mục tiêu hợp lý
(Tỷ số này thể hiện khả năng thanh toán 1 đồng lãi vay của DN) cho thấy mặc
DN cần tăng chất lượng SP, bán tận tay NTD, tích cực thu hồi nợ quá hạn, gi
(Tỷ số này thể hiện khả năng thanh toán 1 đồng lãi vay của DN bằng tiền) cho
DN cần tăng chất lượng SP, bán tận tay NTD, tích cực thu hồi nợ quá hạn, gi

2015

2.80

3.00

128.57

120.01

Vòng quay HTK của DN năm nay nhanh hơn năm trước, cụ thể năm trước 2,0
tương ứng 128,57 ngày/vòng đã được tăng lên thành 3 vòng/năm (120 ngày/v
Nguyên nhân do tồn kho thực tế DN (778,7) thấp hơn nhu cầu (834,3), dẫn đế

(*) thể hiện giá gốc, nếu dùng Dthu, theo giá bán

- Số ngày một vòng quay
360 ngày/Số vòng quay HTK
- Tính hiệu quả của Vquay Hàng tồn kho:

Chỉ số này tăng lên 1,71 so với năm trước là 1,08, cho thấy năng lực tài chính
DN cần duy trì TSNH ở mức hợp lý để năng cao HQ SD vốn, băng các giải p
Tỷ số này cao hơn năm trước, do DN giữ lại LN 666 > nhu cầu TTS tăng 499
DN cần áp dụng mô hình BAT, EOQ, Miller-orr, đối tồn quỹ, DX chính sách

Tỷ số này cao hơn năm trước (0,13 so với 0,07), thể hiện năng lực tài chính D
Tuy nhiên DN cần sử dụng Mô hình BAT, Miller-orr… để duy trì tồn quỹ hợp
Tỷ trọng NWC/TTS tăng từ 0.9% lên 11,1% cho thấy năng lực tài chính của D
Tuy nhiên DN cần có KH đầu tư vốn CSH vào các DA có hiệu quả kinh tế cao
Trong năm DN đã đầu tư vào TSNH khá lớn, tgian SD TS ngằn hạn kéo dài, g
DN cần giảm TS NH ở mức phú hợp bằng cách sử dụng mô hình EOQ, Mille

PP1: dựa vào tốc độ tăng trưởng giá vốn:
GVHB (năm trước/năm nay)

Tăng trưởng

Nhu cầu vốn

Thực tế

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)

G/chú

1/2

3=2/1

4=3*Tồn kho

5


6=5-4

7=6*i

i: lãi vay

DN đã sử dụng vốn tiết kiệm (-55,6) và giảm chi phí sử dụng vốn (-5,56)


2.100 / 2.336

111.24%

834.3

778.7

-55.59

-5.56

10%

Tăng/giảm

GVBR/N (nay)

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)


G/chú

PP2: dựa vào số ngày một vòng quay hàng tồn kho:
Số ngày vòng quay HTK (năm trước/năm nay)
1/2

3=2-1

4

5=3*4

7=6*i

i: lãi vay

128.57 / 120

-8.57

6.49

-55.59

-5.56

10%

2. V/quay khoản phải thu:

DT bán hàng thuần/Khoản phải thu 12.50
- Số ngày một vòng quay
360 ngày/Số vòng quay KPT
28.80
- Tính hiệu quả của Vquay Khoản phải thu:

Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng hàng tồn kho:
- Tăng doanh số bán hàng: tìm kiếm TT mới, khách hàng mới, có chính sách
- Áp dụng phương thức bán hàng tối ưu: tăng cường vận chuyển thẳng, bán g
- Áp dụng mô hình EOQ, mô hình BAT
- Xử lý hàng hóa kém, mất phẩm chất, lạc hậu mẫu mã

Vòng quay KPT năm nay chậm hơn năm trước, cụ thể năm trước là 12,5 lần/n
năm nay là 12 vòng (30 ngày/vòng)
Nguyên nhân là do DN bán nợ lên 400, cao hơn như cầu (chỉ 384) đã làm vòn

12.00
30.00

PP1: dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu:
GVHB (năm trước/năm nay)

Tăng trưởng

Nhu cầu vốn

Thực tế

TK (-)/ LP (+)


Chi phí (+/-)

G/chú

1/2

3=2/1

4=3*khoản PT

5

6=5-4

7=6*i

i: lãi vay

4.000 / 4.800

120.00%

384.0

400.0

16.00

1.60


10%

Số ngày vòng quay KPT (năm trước/năm nay)

Tăng/giảm

DT/N (nay)

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)

G/chú

1/2

3=2-1

4

5=3*4

7=6*i

i: lãi vay

28,80 / 30

1.20


13.33

16.00

1.60

10%

PP2: dựa vào số ngày một vòng quay khoản phải thu:

3. V/quay tài sản cố định:
DT bán hàng thuần/TSCĐ
(FAT - Fixed Asset Turnover)
- Số ngày một vòng quay
360 ngày/Số vòng quay TSCĐ
- Tính hiệu quả của Vquay TSCĐ:

1.27

1.36

283.50

264.00

GVHB (năm trước/năm nay)

Tăng trưởng

Nhu cầu vốn


Thực tế

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)

G/chú

1/2

3=2/1

4=3*TSCĐ

5

6=5-4

7=6*i

i: lãi vay

4.000 / 4.800

120.00%

3,780.0

3,520.0


-260.00

-26.00

10%

3.48

3.75

103.50

95.90

Giải pháp tăng nhanh vòng quay Khoản phải thu:
- Có giải pháp nâng cao hiệu quả bán nợ: Tăng doanh thu, tìm kiếm TT mới,
- Xây dựng Chính sách bán nợ tối ưu…(mô hình BAT)
- Tích cự đôn đốc, thu hồi nợ nhất là nợ quá hạn, xử lý nợ khó đòi…

Vòng quay TSCĐ năm nay nhanh hơn năm trước, cụ thể năm trước là 1,27 lần
năm nay là 1,36 vòng (264 ngày/vòng)
Nguyên nhân là do DN tăng TSCĐ thực tế (3.520) thấp hơn nhu cầu (3.780) đ

PP1: dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu:

4. V/quay tài sản ngắn hạn: DT bán hàng thuần/TSNH
(CAT - Current Asset Turnover)
- Số ngày một vòng quay
360 ngày/Số vòng quay TSCĐ

- Tính hiệu quả của Vquay TSCĐ:

DN đã sử dụng lãng phí vốn (16) và làm tăng chi phí sử dụng vốn (1,6)

DN đã sử dụng vốn tiết kiệm (-260) và giảm chi phí sử dụng vốn (-26,00)
Giải pháp:
- Lựa chọn DA đầu tư có hiệu quả cao qua các chỉ tiêu NPV, IRR, PI, MIRR,
- Đổi mới quy trình công nghệ sản xuất, quy trình kinh doanh, tăng doanh thu

Vòng quay TSNH năm nay nhanh hơn năm trước, cụ thể năm trước là 3,48 lầ
năm nay là 3,75 vòng (95,9 ngày/vòng)
Nguyên nhân là do DN tăng TSNH thực tế (1.278,7) thấp hơn nhu cầu (1.380

PP1: dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu:
GVHB (năm trước/năm nay)

Tăng trưởng

Nhu cầu vốn

Thực tế

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)

G/chú

DN đã sử dụng vốn tiết kiệm (-101,3) và giảm chi phí sử dụng vốn (-10,13)



1/2

3=2/1

4=3*TSNH

5

6=5-4

7=6*i

i: lãi vay

4.000 / 4.800

120.00%

1,380.0

1,278.7

-101.30

-10.13

10%

5. V/quay Tổng tài sản:

DT bán hàng thuần/TTS
(TAT - Total Asset Turnover)
- Số ngày một vòng quay
360 ngày/Số vòng quay TSCĐ
- Tính hiệu quả của Vquay TSCĐ:

0.93

1.00

387.00

359.90

Vòng quay TTS năm nay nhanh hơn năm trước, cụ thể năm trước là 0,93 lần/n
năm nay là 1,0 vòng (360 ngày/vòng)
Nguyên nhân là do DN tăng TTS thực tế (4.798,7) thấp hơn nhu cầu (5.160) đ

PP1: dựa vào tốc độ tăng trưởng doanh thu:
GVHB (năm trước/năm nay)

Tăng trưởng

Nhu cầu vốn

Thực tế

TK (-)/ LP (+)

Chi phí (+/-)


G/chú

1/2

3=2/1

4=3*Tổng TS

5

6=5-4

7=6*i

i: lãi vay

4.000 / 4.800

120.00%

5,160.0

4,798.7

-361.30

-36.13

10%


2014

2015

Chỉ tiêu về Lợi nhuận
1. Lợi nhuận biên:
EAT/Doanh thu thuần
(PM - Profit margin; ROS - Return on Sales)

31.10%

34.71%

Kh/nghị
Càng cao càng tốt

2. Tỷ suất Chi phí/D-thu:
(MC - Margin Costs)

(GVHB+CPHĐ+D)/DT

59.75%

55.06%

Kh/nghị
Càng thấp càng tốt

3. Tỷ suất LN/Tổng TS:

(ROA - Return on Assets)

EAT/Tổng TS

28.93%

34.72%

Kh/nghị
Càng thấp càng tốt

4. Tỷ suất LN/Vốn CSH:
(ROE - Return on Equity)

EAT/Vốn CSH

47.13%

50.39%

Kh/nghị
Càng thấp càng tốt

mối liên hệ giữa ROE với PM, TAT, EM
EAT
ROE =
Vốn CSH
(ROE)
Phân tích nhân tố theo Công thức (2)
PM

A
ROE 2015
ROE 2014

B
34.71%
31.10%

EAT
x
Doanh thu
(PM)
x

=
=
TAT

EM

C

D

D.Thu
Tổng TS
(TAT)
Kết quả

1.00

0.93

1.45
1.63

E=B*C*D
50.39%
47.13%

0.93

1.63

52.59%

x
x

Tổng TS
Vốn CSH
(EM)
Tăng (+)
Giảm (-)
F
3.26%

(2)

Ghi chú
G

F1=E1-E2

Nhân tố
PM

34.71%

5.47%

F4=E4-E2

DN đã sử dụng vốn tiết kiệm (-361,3) và giảm chi phí sử dụng vốn (-36,13)


TAT
EM
Cộng

34.71%
34.71%

mối liên hệ giữa ROE với ROA, EM
EAT
ROE =
Vốn CSH
(ROE)
Phân tích nhân tố theo Công thức (3)
ROA
A
ROE 2015

ROE 2014

B
34.72%
28.93%

1.00
1.00

1.63
1.45

EAT
Tổng TS
(ROA)

=
=
EM
C

Kết quả

1.45
1.63

D=B*C
50.39%
47.13%


1.63
1.45

56.55%
50.39%

56.55%
50.39%

x
x

Tổng TS
Vốn CSH
(EM)
Tăng (+)
Giảm (-)
E
3.26%

3.96%
-6.16%
3.26%

F5=E5-E4
F6=E6-E5

(3)

Ghi chú

F
E1=D1-D2

Nhân tố
ROA
EM
Cộng
5. Thu nhập trên một CP
EPS - Earning per Share

34.72%
34.72%

EAT
SL CP đang lưu hành trên TT

Giá thị trường và Giá sổ sách một Cổ phiếu

4.71

2014

9.43%
-6.16%
3.26%
5.04

E4=D4-D2
E5=D5-D4


Kh/nghị
Càng cao càng tốt

2015

1. Giá thị trường một CP
P/E * EPS
P/E là mức giá TT chấp nhận

10.00

13.39

Kh/nghị
Càng cao càng tốt

2. Giá trị sổ sách một CP
Book Value

10.00

12.52

Càng cao càng tốt

VCSH/SL CP

3. Giá thị trường/giá Sổ sách

1.00


1.07

Càng cao càng tốt

Phân tích DUPONT (PP1)
Doanh thu
4,800.00
GVHH BR
2,336.00
CPQL, BH
0
D+I+T

EAT
1,666.14
:
Doanh thu
4,800.00

PM (ROS)
34.71%

nhân
X

ROA
34.72%



797.86

Doanh thu
4,800.00
:
Tổng TS
4,798.7

Bảng cân đối
TSNH
1,278.7
+
TSCĐ
3,520.0
Nợ NH
747.2
+
Nợ DH
745.0

TAT
1.00

Tổng nợ
1,492.2
+
VCSH
3,306.5

nhân

X

Tổng TS
4,798.7
:
VCSH
3,306.5

ROE
50.39%

EM
1.451

Phân tích DUPONT (PP2)
ROE
50.39%

PM
34.71%
EAT
1,666.14

GVHBR
CPQL+BH
Khấu hao
Lãi vay
Thuế

Tổng CP

3,133.86
2,336.00
306.82
74.50
416.54

trừ
-

chia
:
Doanh thu
4,800.00

Doanh thu
4,800.00

ROA
34.72%

nhân

nhân

TAT
1.00

Doanh thu
4,800.00


EM
1.45

Tổng TS
4,798.70

chia
:
TSCĐ
3,520.0

cộng
+
Tiền
Khoản PT
Hàng TK


me Statement)
Báo cáo dòng Ngân lưu 2015
2015
Số tiền
120%
A. Tiền mặt tồn đầu kỳ
4,800.00
80.0
I. HĐKD thông thường
1,536.5
2,336.00
0. Lợi nhuận ròng

1,666.1
320.00
cộng:
2,016.00
1. Khấu hao
306.8
306.82 59.75% 55.06%
2. Giảm khoản phải thu KH
(80.0)
2,157.18
3. Giảm hàng tồn kho
(28.7)
74.50
4. Giảm khoản phải trả NB
(327.8)
2,082.68
5. Tăng khoản phải trả khác
416.54
1,666.14 31.10% 34.71% 133.92% trừ:
6. Tăng tài sản ngắn hạn khác
6.31
7. Dòng tiền thuần từ HĐKD 1,536.5
3.79
thông thường sum (0-6)
999.69
666.46
2.12
13.39

00 lên 4.800, tăng trưởng DT 20% so với năm trước

06% làm cho LN biên (PM) tăng từ 31,1% lên 34,7%
33,9% (cao hơn tỷ lệ tăng Dthu), EAT tăng từ 1.244,16

lý: tăng TSDH từ 3150 lên 3520 (73,3% lên 73,4%)

ốn CSH tăng ~249,35, tương ứng 50%) tuy nhiên DN
nhu cầu 168.
nhiên nó làm giảm tỷ suất sinh lời trên VCSH (ROE)

II. Hoạt động đầu tư
8. Dthu bán TSCĐ
TSCĐ đk - (TSCD ck +D)
Dòng tiền ròng từ đầu tư
III. Hoạt động tài trợ
9. Giảm nợ tích lũy
10. Tăng nợ dài hạn
11. Tăng vốn CSH
12. Chi cổ tức
13. Dòng tiền ròng từ tài trợ
B. Dòng tiền ròng tăng/giảm
C. Tiền mặt cuối kỳ

(676.8)
(676.8)
(676.8)
(839.6)
(35.0)
195.0
0.0
(999.69)

(839.6)

20.0
100.0


g đòn bẩy tài chính tốt nhất (Vd: khi Ktế tăng trưởng, có thể tăng tỷ số nợ lên và ngược lại, trong phạm vi an toàn) nhằm tăng EPS, nâng cao lợi ích cổ đông





TSNH
1,278.7
100.0
400.0
778.7


Phân tích HÒA VỐN
1. Hòa vốn kế toán
Q: Sản lượng
v: biến phí đơn vị
V: Tổng biến phí
F: Định phí
D: Khấu hao
TC Tổng chi phí
P: giá bán

Sản lượng hòa vốn:


Q

F
P-v

=

Doanh thu hòa vốn:

Q.P

=

F
P-v

.P

F

=
1-

v
P

=
1-


Định phí
biến phí đơn vị
đơn giá

2. Hòa vốn tiền mặt
3. Hòa vốn tài chính
Đòn bẩy hoạt động (DOL - Degree Operating Leverage) hay còn gọi là đòn cân định phí, đòn bẩy kinh doanh
DOLQ

=

Q(P-v)
Q(P-v)-F

=

EBIT+F
EBIT

% thay đổi OCF = DOL x % thay đổi sản lượng Q:

OCF - OCF0
OCF0

= DOL x

Q - Q0
Q0




CẤU TRÚC VỐN
1. Tổng tài sản
2. Nợ
3. Vốn chủ sở hữu
4. Nợ/Vốn chủ sở hữu
5. Giá cổ phiếu (1000đ)
6. Số lượng CP thường lưu hành
7. Lãi suất
8. Thuế suất

không thuế
Hiện tại
6,000,000
6,000,000
10
600,000

Dự kiến
6,000,000
3,000,000
3,000,000
1
10
300,000
10%

1. EBIT
2. Lãi vay
3. Thuế

4. EAT (1-2-3)
5. ROE
6. EPS

Cấu trúc vốn HT (không vay nợ)
Suy thoái
350,000
350,000
5.83%
0.58

20%
có thuế

1. EBIT
2. Lãi vay
3. Thuế
4. EAT (1-2-3)
5. ROE
6. EPS

Cấu trúc vốn HT (không vay nợ)
Suy thoái
350,000
70,000
280,000
4.67%
0.47

Điểm hòa vốn EBIT-EPS

Điểm hòa vốn EBIT là điểm mà EPS của cấu trúc vốn hiện tại và cấu trúc vốn dự kiến bằng nhau
(EBIT - I) x (1 - t) - PD
với PD là cổ tức ưu đãi
Ta có :
EPS =
NS
NS là tổng số CP thường đang lưu hành
gọi EPSCP thường là TN cổ phiếu t/h không vay nợ, EPSNợ là TN cổ phiếu t/h vay nợ
(EBIT - 0) x (1-20%) - 0
(EBIT - 300.000) x (1-20%) - 0
EPSCP thường = EPSNợ <==>
=
600,000
300,000
EBIT =
600,000
EPS =
0.80

Đòn bẩy tài chính (DFL - Degree Financial Leverage) còn gọi là Đòn cân nợ
DFL phản ánh sự tác động của cấu trúc vốn đến LN sau thuế
DLF là một chỉ tiêu đo lường sự biến động của EPS hoặc ROE khi EBIT thay đổi
% thay đổi EPS
∆EPS/EPS0
Q(P - v) - F
DFL =
=
=
∆EBIT/EBIT0
% thay đổi EBIT

Q(P - v) - F - I - PD/(1-t)
DN sản xuất nhiều mặt hàng:
EBIT
DFL EBIT =
EBIT - I - PD/(1-t)
DN tài trợ bằng nợ hoặc CP thường, không có CP ưu đãi
EBIT
DFL EBIT =
EBIT - I


DN Vĩnh Tế (VT) vay nợ
DN Bảo Sơn (BS) vay nợ
DN Bảo Giang (BG) vay nợ
Lãi suất vay (1 năm) (r)
Thuế TNDN (t)

0%
50%
75%
6%
20%

VT
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Tổng TS

Khủng hoảng Suy thoái sâu


1. EBIT
2. Tỷ lệ EBIT/Tổng TS
a. DN Vĩnh Tế
1. EBIT
2. Chi phí vay (tổng nợ * r)
3. EBT (1-2)
4. Thuế TNDN (3*t)
5. EAT (3-4)
6. SL Cổ phiếu (tr CP)
7. ROE (5: VCSH)
8. EPS (5:6)
a. DN Bảo Sơn
1. EBIT
2. Chi phí vay (tổng nợ * r)
3. EBT (1-2)
4. Thuế TNDN (3*t)
5. EAT (3-4)
6. SL Cổ phiếu (tr CP)
7. ROE (5: VCSH)
8. EPS (5:6)
a. DN Bảo Giang
1. EBIT
2. Chi phí vay (tổng nợ * r)
3. EBT (1-2)
4. Thuế TNDN (3*t)
5. EAT (3-4)
6. SL Cổ phiếu (tr CP)
7. ROE (5: VCSH)
8. EPS (5:6)


Suy thoái nhẹ

6,000
6,000

Bình thường

180
3%

300
5%

360
6%

540
9%

180
180
36
144
600
2.40%
240

300
300
60

240
600
4.00%
400

360
360
72
288
600
4.80%
480

540
540
108
432
600
7.20%
720

180
180
300
0.00%
-

300
180
120

24
96
300
3.20%
320

360
180
180
36
144
300
4.80%
480

540
180
360
72
288
300
9.60%
960

180
270
(90)
(18)
(72)
150

-4.80%
(480)

300
270
30
6
24
150
1.60%
160

360
270
90
18
72
150
4.80%
480

540
270
270
54
216
150
14.40%
1,440



Cấu trúc vốn HT (không vay nợ)
Bình thường Tăng trưởng
600,000
900,000
600,000
900,000
10.00%
15.00%
1.00
1.50

Cấu trúc vốn DK (vay nợ)
Suy thoái
Bình thường Tăng trưởng
350,000
600,000
900,000
300,000
300,000
300,000
50,000
300,000
600,000
1.67%
10.00%
20.00%
0.17
1.00
2.00


Cấu trúc vốn HT (không vay nợ)
Bình thường Tăng trưởng
600,000
900,000
120,000
180,000
480,000
720,000
8.00%
12.00%
0.80
1.20

Cấu trúc vốn DK (vay nợ)
Suy thoái
Bình thường Tăng trưởng
350,000
600,000
900,000
300,000
300,000
300,000
10,000
60,000
120,000
40,000
240,000
480,000
1.33%

8.00%
16.00%
0.13
0.80
1.60

g đang lưu hành

Nhận xét
- trong ĐK nền KT tăng trưởng, khi
- không vay nợ ROE (5,83% - 15%)
- vay nợ ROE (1,67% - 20%); EPS
- khi KT tăng trưởng, TSSL Tổng T
- khi KT suy thoái, CP lãi vay > TS
==> chỉ nên gia tăng nợ vay khi nề

Trường hợp có thuế, dưới tác động
ROE, EPS được khuyếch đại như T

1.80
1.60
1.40
1.20

EPS không vay
EPS vay nợ

350,000
0.47
0.13


600,000
0.80
0.80

900,000
1.20
1.60

1.60

1.20

1.00
0.80

0.80

0.60
0.47

0.40
0.20

0.13

350,000

600,000
EPS không vay


Q(P - v) - F
P - v) - F - I - PD/(1-t)

3,500

900,000
EPS vay nợ


BS
3,000
3,000
6,000

BG
4,500
1,500
6,000

3,500

3%
240
(480)

EPS-VT
3,000
EPS-BS
2,500

EPS-BG

5%
400
320
160

6%
480
480
480

9%
720
960
1,440

12%
960
1,440
2,400
2,400

2,000

TTrưởng thấp TTrưởng cao

720
12%


840
14%

720
720
144
576
600
9.60%
960

840
840
168
672
600
11.20%
1,120

720
180
540
108
432
300
14.40%
1,440

840
180

660
132
528
300
17.60%
1,760

720
270
450
90
360
150
24.00%
2,400

840
270
570
114
456
150
30.40%
3,040

1,500

1,440

1,440


1,000

960
720

960

500
3%
(500)

480

400
320
160

240
5%

6%

9%

12%

(480)

(1,000)

EPS-VT

EPS-BS

EPS-BG

Nhận xét - khi tỷ lệ EBIT/TTS bằng lãi vay (6%), EPS của 3 DN bằng nhau
- khi tình trạng nền Ktế (từ bình thường - tăng trưởng) DN nào vay nợ nhiều càn
- khi tình trạng nền Ktế suy thoái, DN nào vay nợ nhiều ROE, EPS càng giảm n

Hình trên cho thấy tác dông của đòn bẩy tài chính DFL đến ROE, khi tỳ số sinh
thì ROE của 3 DN đều bằng nhau (4,8%). Tỷ số 4,8% chính là hiệu số giữa tỳ s

Khi EBT và lãi trên tài sản cao hơn lãi suất nợ vay thì DFL sẽ khuyếch đại ROE
Ngược lại thì DFL gây bất lợi cho DN do tiền lãi vay không đổi trong khi EBIT


nền KT tăng trưởng, khi vay nợ thì EPS, ROE đều được khuyếch đại và ngược lại
y nợ ROE (5,83% - 15%); EPS (0.58 - 1.5)
OE (1,67% - 20%); EPS (0.17 - 2.0)
ng trưởng, TSSL Tổng TS > CP lãi vay: LN từ lãi vay - CP lãi vay > 0 --> CĐ được hưởng
uy thoái, CP lãi vay > TSSL Tổng TS: LN từ lãi vay - CP lãi vay < 0 --> CĐ phải chịu bù từ LN của Vốn CSH để trả lãi vay
ên gia tăng nợ vay khi nền kinh tế tăng trưởng (TSSL TTS > lãi vay)

p có thuế, dưới tác động đòn bẩy tài chính và tấm chắn thuế (Tax shield)
được khuyếch đại như TH trên, tuy khác về số tuyệt đối, nhưng tốc độ tăng giảm như nhau

Nếu EBIT < điểm hòa vốn ==> EPSCP thường cao hơn
Nếu EBIT > điểm hòa vốn ==> EPSNợ cao hơn
trường hợp tài trợ bằng CP ưu đãi

Nếu EBIT < điểm hòa vốn ==> EPSCP thường cao hơn
Nếu EBIT > điểm hòa vốn ==> EPSCP ưu đãi cao hơn


2,400

14%
1,120
3,040
1,760
3,040
1,760

1,440
1,120

14%

DN nào vay nợ nhiều càng khuyếch đại ROE, EPS
u ROE, EPS càng giảm nhanh

đến ROE, khi tỳ số sinh lời EBIT/TTS = Lsuất (6%)
chính là hiệu số giữa tỳ số EBIT/TTS trừ đi thuế suất thuế TNDN là 20%

DFL sẽ khuyếch đại ROE, EPS tăng nhanh
hông đổi trong khi EBIT giảm nhanh


CSH để trả lãi vay



DFL tiếp theo
Tình trạng hiện tại (2014)
Đvt
Số lượng
1. Lượng tiêu thụ (Q)
SP
100,000
2. Đơn giá bán (P)
1000 đ
100
3. Biến phí (v)
1000 đ
60
4. Định phí (F)
1000 đ
500,000
5. EBIT
1000 đ
3,500,000
6. Vốn CSH
1000 đ
20,000,000
7. SL CP thường
CP
400,000
8. Thuế TNDN
20%
giá 1 CP 50


áp dụng C/thức EPS =

Dự án đầu tư mở rộng SX
Đvt
1. Lượng tiêu thụ (Q)
SP
2. Đơn giá bán (P)
1000 đ
3. Biến phí (v)
1000 đ
4. Định phí (F)
1000 đ
5. EBIT
1000 đ
6. Vốn đầu tư
1000 đ
7. PA huy động vốn
a. Phát hành CP thường
b. vay với lãi suất
c. PH CP ưu đãi, tỷ lệ chi trả

(EBIT - I) x (1 - t) - PD
NS

Tiếp tục ví dụ trên
Nếu Sản lượng (hoặc Doanh thu) năm tiếp theo (2015) tăng 1%
Q1 hoặc Doanh thu 2014:
∆Q hoặc doanh thu 2015 tăng 1%
Q2 hoặc Doanh thu 2015:


16,550,000
165,500
16,715,500


7. DOL
8. DFL
9. DTL
kết quả
10. Tốc
11. Tốc
12. Tốc


×