Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi chuyen tinh Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.73 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
GIA LAI Năm học: 2009 – 2010
-------------------- -------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
Câu 1 (1,0 điểm):
Hợp chất M được tạo bởi 2 nguyên tố A và B có công thức là A
2
B. Tổng số proton trong
phân tử M là 54. Số hạt mang điện trong nguyên tử A gấp 1,1875 lần số hạt mang điện trong
nguyên tử B. Xác định công thức phân tử của M?
Câu 2 (1,5 điểm):
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng,
nếu có):
MX
2

(1)
→
oxit axit(1)
(2)
→
oxit axit(2)
(3)
→
axit
(4)
→
muối axit


(5)
→
muối
trung hòa
(6)
→
kim loại
Câu 3 (1,0 điểm):
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất khí sau (đựng trong các lọ riêng biệt,
mất nhãn): khí cacbonic, lưu huỳnh đioxit, metan, etilen, axetilen.
Câu 4 (1,0 điểm):
Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
10%, đun nóng để hòa tan vừa đủ 0,4 mol CuO. Sau
phản ứng, làm nguội dung dịch. Khối lượng CuSO
4
.5H
2
O tách ra khỏi dung dịch là 30 gam. Tính
độ tan của CuSO
4
trong điều kiện thí nghiệm trên.
Câu 5 (2,0 điểm):
Khi khử hoàn toàn 38,4 gam một oxit kim loại bằng 32,256 lít CO (ở nhiệt độ cao trong
điều kiện không có oxi) thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
là 18 và chất rắn Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,752 lít khí H

2
. Xác định công thức của
oxit. (Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Câu 6 (1,5 điểm):
1) Chất A có công thức phân tử là C
7
H
8
. Cho A tác dụng với Ag
2
O
(dư)
trong dung dịch
amoniac được chất B kết tủa. Phân tử khối của B lớn hơn của A là 214 đvC. Viết công
thức cấu tạo của A. Biết A có cấu tạo mạch hở, không phân nhánh.
2) Ba chất hữu cơ A, B, C chứa cùng nhóm chức có công thức phân tử tương ứng là CH
2
O
2
,
C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4

O
2
.
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các chất A, B, C.
b. Tính khối lượng chất B trong dung dịch thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2
0
.
Biết hiệu suất phản ứng quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8g/ml.
Câu 7 (2,0 điểm):
Cho 3 chất hữu cơ đơn chức: axit X (RCOOH); rượu Y (R’OH); este Z tạo bởi axit X và
rượu Y (RCOOR’).
Nếu lấy một lượng hỗn hợp gồm X và Z tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M
(đun nóng) thì thu được 24,6 gam muối Natri.
Nếu lấy 13,8 gam Y tác dụng hết với 11,5 gam Natri thì thu được 25 gam bã rắn khan.
Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z.
--------------------- HẾT ---------------------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn của Bộ GD&ĐT ban hành và máy tính bỏ túi theo quy định.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………; SBD:……….; Phòng thi: ………...……
Chữ ký giám thị 1: …………………………; Chữ ký giám thị 2: ………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
GIA LAI Năm học: 2009 – 2010
---------------- -------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa học
Hướng dẫn chấm này có 03 trang
Câu Gợi ý cách giải Điểm
Câu 1:
(1,0 đ)
Gọi số proton của nguyên tử A, B lần lượt là Z

A
và Z
B
Theo bài ra ta có:
2 54
2
1,1875
2
A B
A A A A
B B B B
Z Z
Z e Z Z
Z e Z Z
+ =


+

= = =

+

(vì Z
A
= e
A
; Z
B
= e

B
)
Giải hệ phương trình trên ta được Z
A
= 19, Z
B
= 16
Như vậy A là nguyên tố Kali, B là nguyên tố Lưu huỳnh và công thức của
M là K
2
S
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(1,5 đ)
(1) 4FeS
2
+11 O
2

0
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8 SO

2

(2) 2SO
2
+ O
2

0
2 5
,t xtV O
→
2SO
3
(3) SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
(4) H
2
SO
4

(đặc)
+ NaCl

(khan)

0
t
→
NaHSO
4
+ HCl

(5) 2NaHSO
4
+ CuO
→
CuSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
(6) CuSO
4
+ Fe
→
Cu

+ FeSO
4

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
Câu 3:
(1,0 đ)
Trích mỗi lọ một ít làm thuốc thử.
- Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
nhận biết được C
2
H
2
.
C
2
H
2
+ Ag
2
O
3
ddNH
→
C
2

Ag
2
+ H
2
O
- Dùng dung dịch brom làm thuốc thử:
Hai khí làm mất màu dung dịch brom là C
2
H
4
và SO
2
(nhóm 1)
Hai khí không làm mất màu dung dịch brom là CO
2
và CH
4
(nhóm 2)
C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4

Br
2
SO
2
+ 2H
2
O

+ Br
2

→
H
2
SO
4
+ 2HBr
- Dùng dd Ca(OH)
2
để phân biệt 2 khí trong mỗi nhóm
+ Nhóm 1 chỉ có SO
2
làm đục nước vôi trong, chất còn lại là C
2
H
4
SO
2
+ Ca(OH)
2


→
CaSO
3

+ H
2
O
+ Nhóm 2 chỉ có CO
2
làm đục nước vôi trong, chất còn lại là CH
4
CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3

+ H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4:
(1,0 đ)

CuO + H
2
SO
4

→
CuSO
4
+ H
2
O
0,4mol 0,4mol 0,4mol
2 4
ddH
0,4.98.100
392( )
10
SO
m gam= =
4
uSO
0,4.160 64,0( )
C
m gam= =
Khối lượng các chất trong bình khi phản ứng kết thúc là:
0,4.80 + 392 = 424(gam)
Khối lượng CuSO
4
trong 30 gam CuSO
4

.5H
2
O
4
160
30. 19,2( )
250
CuSO
m gam= =
Sau khi CuSO
4
.5H
2
O tách ra thì dung dịch còn lại có:
4
uSO
64 19,2 44,8( )
C
m gam= − =
0,25
0,25
m
dd
= 424 – 30 = 394(gam),
2
394 44,8 349,2( )
H O
m gam= − =
Như vây: 349,2 gam H
2

O hòa tan được 44,8 gam CuSO
4
Độ tan của CuSO
4
trong điều kiện thí nghiệm trên là:
4
44,8
.100 12,829
349,2
CuSO
S = =
0,25
0,25
Câu 5:
(2,0 đ)
Ta có số mol CO ban đầu là:
32,256
1,44( )
22,4
CO
n mol= =
Đặt công thức của oxit là M
x
O
y
Gọi a là số mol CO tham gia phản ứng
M
x
O
y

+ yCO
0
t
→
xM + yCO
2
(1)
a/y a a
Hỗn hợp khí X gồm CO
2
(a mol) tạo thành và CO dư (1,44 – a)
M
X
= 18.2 = 36
44. 28(1, 44 )
36 0,72
1,44
X
a a
M a
+ −
= = ⇒ =
Từ (1) theo định luật bảo toàn khối lượng ta có khối lượng của kim loại M
là: 38,4 + 0,72.28 – 0,72.44= 26,88(gam)
Phản ứng của Y (kim loại M) với dung dịch HCl tạo ra 10,752 lít H
2
Số mol H
2
tạo ra:
2

10,752
0,48( )
22,4
H
n mol= =
2M + 2nHCl
→
2MCl
n
+ nH
2
(2)
(n là hóa trị của kim loại M)
0,96/n 0,48mol
Từ (2):
26,88
28
0,96
n
M n= =
Giá trị phù hợp là n = 2, M = 56, M là Fe
Công thức của oxit Fe
x
O
y
Nên
0,72 2
38,4 (56 16 )
3
x

x y
y y
= + ⇔ =
. Vậy công thức cần tìm là Fe
2
O
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6:
(1,5 đ)
1) Hợp chất A (C
7
H
8
) tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch amoniac, đó là
hyđro cacbon có liên kết ba ở đầu mạch nên có dạng R(C

CH)
x
2R(C


CH)
x
+ x Ag
2
O
0
3
,ddNH t
→
2R(C

CAg)
x

+ xH
2
O
M
R
+ 25x M
R
+ 132x
M
B
– M
A
= (M
R
+ 132x) – (M
R

+ 25x) = 107x = 214

x = 2.
Vậy A có dạng HC

C-CH
2
-CH
2
-CH
2
-C

CH
2) a. A có công thức phân tử CH
2
O
2
, chỉ có công thức cấu tạo là HCOOH,
là axit fomic, suy ra B, C cũng là axit.
B có công thức cấu tạo là CH
3
COOH: là axit axetic
C có công thức cấu tạo là CH
2
=CH-COOH: là axit acrylic
b. Tính khối lượng CH
3
COOH trong dung dịch
1 lít rượu etylic 9,2

0


ta có
2 5
9,2.1000
92( )
100
C H OH
V ml= =



2 5
92.0,8
1,6( )
46
C H OH
n mol= =
C
2
H
5
OH + O
2

len men giam
→
CH
3

COOH + H
2
O
1,6 mol ?
Khối lượng CH
3
COOH tạo thành là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
80
1,6.60. 76,8( )
100
CH COOH
m gam= =
0,25
Câu 7:
(2,0 đ)
Số mol NaOH:
0,15.2 0,3( )
NaOH
n mol= =
Phương trình hóa học:
RCOOH + NaOH
→
RCOONa + H
2

O
RCOOR’ + NaOH
→
RCOONa + R’OH
Từ hai phương trình hóa học trên ta thấy:
21,6
0,3( ) 82
0,3
NaOH RCOONa RCOONa
n n mol M= = ⇒ = =

R = 82 – 67 = 15

R là CH
3
.
Công thức của axit là CH
3
COOH
- Lấy 13,8 gam B tác dụng với 11,5 gam Natri thu được 25 gam bã rắn
2R’OH + 2Na
→
2R’ONa + H
2

0,3 mol 0,15 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
2
13,8 11,5 25 0,3( )
H

m gam= + − =
;
2
0,3
0,15( )
2
H
n mol= =
;
'
13,8
46
0,3
R OH
M = =
2 5
' 46 17 29; ':R R C H⇒ = − =
Công thức của rượu là: C
2
H
5
OH
Công thức của este là: CH
3
COOC
2
H
5
.
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh có thể làm theo các cách khác , nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
GIA LAI Năm học: 2009 – 2010
---------------- -------------------------------
ĐỀ DỰ BỊ
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------
Câu 1: (1,75 điểm)
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: CaCO
3
, NaHCO
3
, Fe(OH)
2
, Al
2
O
3
trong không khí
thu được hỗn hợp rắn A. Cho A tác dụng với nước lấy dư, khi các phản ứng kết thúc thu được
dung dịch B và rắn D. Viết các phương trình hóa học xảy ra, cho biết thành phần các chất trong
B và trong D?

Câu 2: (1,0 điểm)
Dùng công thức cấu tạo thu gọn, viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
3A
0
,t xt
→
B
2A
0
,t xt
→
D
B + 3Cl
2

0
t
→
E
D + Ag
2
O
3
ddNH
→
F + H
2
O
Biết A, B, D, E, F là các hợp chất hữu cơ khác nhau; A, B, D đều có dạng (CH)
n

.
Câu 3: (1,25 điểm)
Hỗn hợp X gồm C
x
H
y
(A) và H
2
. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni thu được khí Y
duy nhất. Tỉ khối của Y so với H
2
gấp 3 lần tỉ khối của X so với H
2
. Đốt cháy hoàn toàn một
lượng khác của Y thu được 11,0 gam CO
2
và 6,75 gam nước. Xác định công thức của A?
Câu 4: (2,0 điểm)
Hòa tan hỗn hợp gồm Mg, CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20%. Dung
dịch thu được có nồng độ muối MgSO
4
là 8,78%. Tính nồng độ phần trăm của CuSO
4
có trong
dung dịch thu được?
Câu 5: (2,0 điểm)

Cho 18,2 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B có dạng C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
và C
n
H
2n+2-y
(OH)
y
. (n
chung). Tỉ khối của hỗn hợp X so với H
2
là 36,4. Chia X thành hai phần bằng nhau.
* Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn, rồi cho toàn bộ CO
2
tạo thành vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 37,5 gam kết tủa.
* Phần 2: Phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl.
1) Xác định công thức phân tử của A, B.
2) Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 6: (2,0 điểm)
Nguyên tố R là nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ
phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với Hiđro bằng

0,5956.
1) Xác định tên nguyên tố R?
2) Cho 4,05 gam một kim loại M tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam
muối. Xác định tên nguyên tố M? Và ghi công thức hóa học một hợp chất phổ biến
của nguyên tố M với Cacbon, đọc tên hợp chất đó?
--------------------- HẾT ---------------------
Lưu ý: Thí sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn của Bộ GD&ĐT ban hành và máy tính bỏ túi theo quy định.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………; SBD:……….; Phòng thi: ………...……
Chữ ký giám thị 1: …………………………; Chữ ký giám thị 2: ……………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×