Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dia lý 8 HKII.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.8 KB, 2 trang )

Phßng gd & ®t lôc nam
Trêng ptcs thÞ trÊn lôc nam
®Ò kiÓm tra cuèi häc k× Ii
M«n: §Þa Lý 8
Thêi gian 45 phót
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
1) Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta trên:
A. 21o C. C. 23o C.
B. 22o C . D. 24o C.
2) Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 800 – 1000 mm. C. 1500 – 2000 mm.
B. 1000 –1500 mm. D. trên 2000 mm.
3) Miền khí hậu có mưa muộn vào thu đông là miền khí hậu:
A. phía Bắc. c. trên 2000 mm.
B. Đông Trường Sơn . D. Biển Đông.
4 ) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có:
A. mùa đông đến sớm, kết thúc sớm.
B. mùa đông đến muộn, kết thúc muộn.
C. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn.
D. mùa đông đến muộn, kết thúc sớm.
5) Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ từ tháng:
A. 5 đến tháng 10 . C. 7 đến tháng 11.
B. 6 đến tháng 10 . D. 9 đến tháng 12.
6) Đèo Hải Vân thuộc vùng núi:
A. Đông Bắc. C. Tây Bắc.
B .Trường Sơn Bắc. D.Trường Sơn Nam.
II . Tự luận (7 điểm)
Câu ( 4 điểm.) Quan sát lược đồ dưới đây và dựa vào kiến thức đã học, hãy:
a) Cho biết đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Giải thích vì sao ở miền này tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ.


Câu 2: (3 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích
của ba nhóm đất chính của nước ta, rút ra nhận xét và giải thích.
Các nhóm đất Tỉ lệ(% diện tích đất tự nhiên)
Đất feralit đồi núi thấp 65
Đất mùn núi cao 11
Đất phù sa 24
Gi¸o viªn
NguyÔn Träng Sö
Phßng gd & ®t lôc nam
Trêng ptcs thÞ trÊn lôc nam
®¸p ¸n kiÓm tra cuèi häc k× I
M«n: §Þa Lý 8
Thêi gian 45 phót
Gi¸o viªn
NguyÔn Träng Sö

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×