Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

L.Su 8 HKI.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.92 KB, 3 trang )

Phòng gd & đt lục nam
Trờng ptcs thị trấn lục nam
đề kiểm tra cuối học kì I
Môn: Lịch Sử 8
Thời gian 45 phút
Câu 1 (2,5 điểm). Hãy sắp xếp thời gian và hình thức đấu tranh sao cho đúng với các
cuộc cách mạng sau?
Thời gian Các cuộc cách mạng Hình thức đấu tranh
1642 CMTS Nêđéclan Giải phóng dân tộc
1789 CMTS Anh Nội chiến
1566 CMTS Mĩ Chiến tranh giàng độc lập
1859 CMTS Pháp Thống nhất bằng chiến trang xâm lợc
1776 CM nông nổ ở Nga Cải cách chế độ nông nô
1861 Vận động thống nhất ở Italia Đấu tranh của quần chúng
1871 Vận động thống nhất ở Đức Nội chiến
Câu 2 (1,5 điểm). Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B. Hoàn thiện những câu sau.
A B
1. 1896
1898
a. ở Inđônêxia nhiều tổ chức công đoàn thành lập truyền bá chủ
nghĩa Mác.
2. 1901 b. Cách mạng Philíppin bùng nổ chống thực dân Tây Ban Nha.
3. 1885 c. Khơi nghĩa do A-cha-xoa ở Campuchia chống Pháp.
4. 1884
1913
d. Nhân dân Xa-van-na-khét đấu tranh chống Pháp.
5. 1905 e. Nhân dân Miễn Điện chống thực dan Anh.
6. 1863 - 1866 f. Phong trào nhân dân Yên Thế chống Pháp mạnh mẽ.
Câu 3. (3 điểm) Hãy nêu đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Anh Pháp Mĩ.
Rút ra đặc điểm chung của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 4. (3 điểm). Nêu nội dung và ý nghĩa cuộc Duy Tân Minh trị 1868.


Giáo viên
Nguyễn Thị Yến
Phòng gd & đt lục nam
Trờng ptcs thị trấn lục nam
đáp án kiểm tra cuối học kì I
Môn: Lịch Sử 8
Thời gian 45 phút
Câu 1 (2,5 điểm). Hãy sắp xếp thời gian và hình thức đấu tranh sao cho đúng với các
cuộc cách mạng sau?
Thời gian Các cuộc cách mạng Hình thức đấu tranh
1556 CMTS Nêđéclan Giải phóng dân tộc
1642 CMTS Anh Nội chiến
1776 CMTS Mĩ Chiến tranh giàng độc lập
1789 CMTS Pháp Nội chiến
1859 Vận động thống nhất ở Italia Đấu tranh của quần chúng
1861 CM nông nổ ở Nga Cải cách chế độ nông nô
1871 Vận động thống nhất ở Đức Thống nhất chiến tranh xâm lợc
Câu 2 (1,5 điểm). Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B. Hoàn thiện những câu sau.
A B
1. 1896
1898
b. Cách mạng Philíppin bùng nổ chống thực dân Tây Ban Nha.
2. 1901 d. Nhân dân Xa-van-na-khét đấu tranh chống Pháp.
3. 1885 e. Nhân dân Miễn Điện chống thực dan Anh.
4. 1884
1913
f. Phong trào nhân dân Yên Thế chống Pháp mạnh mẽ.
5. 1905 a. ở Inđônêxia nhiều tổ chức công đoàn thành lập truyền bá chủ
nghĩa Mác.
6. 1863 - 1866 c. Khơi nghĩa do A-cha-xoa ở Campuchia chống Pháp.

Câu 3. (3 điểm) Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Anh Pháp Mĩ.
+ Anh: - Xuất hiện nhiều công ty độc quyền, công nghiệp tài chính.
- Chi phối toàn bộ đời sống kinh tế xã hội đất nớc.
- Các ngân hàng chiến 40% vốn đầu t.
- Đẩy mạnh chiến tranh xã hội thuộc địa.
Lênin gọi Chủ nghĩa đế quốc Anh là chủ nghĩa đế quốc thực dân.
+ Pháp: - Xuất hiện các công ty độc quyền chi phối kinh tế Pháp.
- Đặc biệt là lập các ngân hàng cho vay lãi.
- Gây chiến tranh xâm lợc.
Chủ nghĩa đế quốc Pháp là chủ nghĩa cho vay lãi.
+ Mĩ: - Kinh tế phát triển nhất thế giới về công nghiệp.
- Xuất hiện công ty độc quyền không lồ với những ông vua Dầu mỏ vua
Thép vua Ô tô.
- Công ty độc quyền chi phối toàn bộ đời sống kinh tế chính trị đất nớc.
- Đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc.
Đặc điểm chung của chủ nghĩa đế quốc là:
- Xuất hiện nhiều công ty độc quyền. Ch phối toàn bộ đời sống kinh tế chính trị
xã hội đất nớc.
- Đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc thuộc địa.
Câu 4. (3 điểm). Nội dung cuộc Duy Tân Minh trị 1868.
Kinh tế: - Xoá bỏ chế đọ giàng buộc chế độ phong kiến.
- Mỏ đờng CNTB.
Chính trị: - Xã hội cảI cách đa t bản quý tộc nắm quyền.
Giáo dục: Chú trọng khoa học kỹ thuật, tiếp thu thành tựu phơng tây.
* ý nghĩa: - Đa nớc từ nớc phong kiến sang giai đoạn TBCN.
- Là cuộc cách mạng t sản do liên minh quý tộc, t sản tiến hành Từ trên
xuống.
- Đa Nhật thoát khỏi bị biến thành thuộc địa.
Giáo viên
Nguyễn Thị Yến

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×