Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ngân hàng đề Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.28 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Toán Lớp: 7
Câu 1: ( Mức độ A; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Điền ký hiệu ( ∈, ∉, ⊂ ) thích hợp vào ô vuông:
-7  N { -7 }  Z -7  Q {-1;0;
1
2
}  Z
Câu 2: ( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Rút gọn phân số
360
480

đến tối giản.

Câu 3: ( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Thực hiện phép tính:
4 5 2
( )
7 3 5
+ − +
Câu 4: ( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Tìm số đối của tổng:
4 2 1
3 5 6
− −
Câu 5: ( Mức độ B; 0,75 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Tìm x + 1 + x - 2 + x khi x =
1
2


Câu 6: ( Mức độ C; 1 điểm; thời gian làm bài: 4 phút )
Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O, biết
¼
0
54xOy =
. Vẽ tia phân giác Ot của góc
xOy. Tính số đo góc tOx'?
Câu 7: ( Mức độ B; 0,75 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 8: ( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ:
a)
8 8
10 .2
b)
8 8
10 : 2
c)
4 8
25 .2
d)
2 3
27 : 25
Câu 9:( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ các số sau: 6; 9; 42; 63.
Câu 10:( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Tính:
25
;
81−

;
49
121
;
2
( 4)−
Câu 11:( Mức độ B; 1 điểm; thời gian làm bài: 5 phút )
Tam giác ABC có số đo các góc là
º
)
)
, ,A B C
lần lượt tỷ lệ với 1 ; 2 ; 3. Tính số đo các góc
của tam giác ABC. c

Câu 12:( Mức độ C; 1 điểm; thời gian làm bài: 4 phút ) A a
Hình 1 cho biết a ⊥ c ; b ⊥ c ; 30
0

º
)
0 0
30 ; 110A B= =
. O
Tìm số đo của góc AOB. Hình 1 110
0
b
B
Câu 13:( Mức độ A; 0,75 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:

a) y = 2x b) y = -3x
Câu 14:( Mức độ B; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Những điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x + 2

1 1 5
( ;1); ( 2;0); (0;0); ( ; )
2 3 3
A B C D
− −
Câu 15: ( Mức độ C; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Tìm x biết:
2
1
5
x +
3
7
=
4
5

Câu 16 :( Mức độ C; 1 điểm; thời gian làm bài: 3 phút )
Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108 m. Sau khi bán
1
2
tấm vải thứ nhất,
2
3
tấm
vải thứ hai và

3
4
tấm vải thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau. Hãy tính chiều dài mỗi
tấm vải lúc đầu?
Câu 17:( Mức độ A; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch với nhau nếu:
a)
x 1 2 3 4
y 12 6 4 3
b)
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
D
Câu 18:( Mức độ A; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút ) y
Tìm số đo x và y ở hình 2:
50
0
60
0
x
Hình 2
E F
Câu 19:( Mức độ A; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Tính nhanh:
a) ( - 12,54 . 0,25 ) . 4 b) ( - 0,125 ) . ( - 9,7 ) . ( - 8 )
Câu 20:( 2 điểm; thời gian làm bài: 10 phút )
Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho AM = MD.
a) ( Mức độ B; 0,25 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Chứng minh:

V
ABM =
V
DCM.
b) ( Mức độ B; 0,25 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Chứng minh: AB // DC.
c) ( Mức độ C; 0,5 điểm; thời gian làm bài: 2 phút )
Chứng minh: AM ⊥ BC.
d) ( Mức độ D; 1 điểm; thời gian làm bài: 4 phút )
Tìm điều kiện của tam giác ABC để
¼
0
30ADC =
**********Hết**********
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Lớp: 7
Câu 1: ( 0,5 điểm )
-7 N { -7 } Z -7 Q {-1;0;
1
2
} Z
Câu 2: ( 0,5 điểm )
360
480

=
3
4

Câu 3: ( 0,5 điểm )

4 5 2
( )
7 3 5
+ − +
=
60 175 42
( )
105 105 105
+ − +
=
73
105

Câu 4: ( 0,5 điểm )
Số đối của tổng
4 2 1
3 5 6
− −
là – (
4 2 1
3 5 6
− −
) =
23
30

Câu 5: ( 0,75 điểm )
x + 1 + x - 2 + x khi x =
1
2


=
1
2

+ 1 +
1
2

- 2 +
1
2

=
1
2
+
5
2

+
1
2

=
1
2
+
5
2

+
1
2
y
=
7
2

t
Câu 6: (1 điểm )
x' O x
y'
Ta có:
¼
»
¼
' 'tOx tOy yOx= +
Mà:
»
¼
0 0
1 1
.54 27
2 2
tOy xOy= = =
( vì Ot là tia phân giác )






¼
¼
0 0 0 0
' 180 180 54 126yOx xOy= − = − =
( hai góc kề bù )
Vậy:
¼
'tOx =
27
0
+ 126
0
= 153
0
d
Câu 7: ( 0,75 điểm )
- Vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm.
- Vẽ trung điểm I của AB.
- Qua I vẽ d ⊥ AB. . .
A I B
Câu 8: ( 0,5 điểm )
a)
8 8
10 .2
= 20
8

b)
8 8

10 : 2
= 5
8

c)
4 8
25 .2
= ( 5
2
)
4
. 2
8
= 5
8
. 2
8
= 10
8

d)
2 3
27 : 25
= ( 3
3
)
2
. ( 5
2
)

3
= 3
6
. 5
6
= 15
6
Câu 9:( 0,5 điểm )
Các tỷ lệ thức được lập từ các số sau: 6; 9; 42; 63:

6 42 6 9 63 42 63 9
; ; ;
9 63 42 63 9 6 42 6
= = = =
Câu 10:( 0,5 điểm )

25
= 5 ;
81−
= - 9 ;
49
121
=
7
11
;
2
( 4)−
=
16 4=

Câu 11:( 1 điểm )
Gọi m, n, p lần lượt là số đo các góc của tam giác ABC.
Theo bài ra ta có:
1 2 3
m n p
= =
và m + n + p = 180
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta được:
1 2 3
m n p
= =
=
1 2 3
m n p+ +
+ +
=
180
6
= 30
Suy ra: m = 30; n = 60; p = 90
Vậy số đo các góc của tam giác ABC là:
) )
)
0 0 0
30 ; 60 ; 90A B C= = =
Câu 12:( 1 điểm )
Vì a ⊥ c ; b ⊥ c nên a // b c
Qua O vẽ đường thẳng d // a // b 1 a
Ta được:
¼

º
º
1 2
AOB O O= +
2 d
Mà:
º
)
1
O A= =
30
0
( Vì là cặp góc so le trong )
º
)
0 0 0 0
2
180 180 110 70O B= − = − =
( Vì là cặp góc trong cùng phía ) b
Vậy:
¼
0 0 0
30 70 100AOB = + =
A
O
B
Câu 13:( 0,75 điểm )
a) y = 3x Khi x = 1 thì y = 3. Nên A ( 1 ; 3 ) thuộc đồ thị hàm số y = 3x.
b) y = - 2x Khi x = - 1 thì y = 2. Nên B ( -1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = -2x


y
y = 3x
3
2
1 2
-1 x
y = - 2x
Câu 14:( 0,5 điểm )
1 1 5
( ;1); ( 2;0); (0;0); ( ; )
2 3 3
A B C D
− −
Với
1
2
A
x =
ta được y =
1 5
2
2 2
+ = ≠
1 =
A
y

1
A ;1
2

 
 ÷
 
không thuộc đồ thị hàm số y = x + 2
Tương tự ta cũng có C ( 0 ; 0 ) không thuộc đồ thị hàm số y = x + 2
Với
B
x
= -2 ta được y = -2 + 2 = 0 =
B
y
⇒ B( -2 ; 0 ) thuộc đồ thị hàm số y = x + 2
Tương tự ta cũng có
1 5
;
3 3
D

 
 ÷
 
thuộc đồ thị hàm số y = x + 2
Câu 15: ( 0,5 điểm )

2
1
5
x +
3
7

=
4
5



7 3 4
5 7 5
x + = −

7 4 3
5 5 7
x = − −

7 43
5 35
x

=
43 7
:
35 5
x

=
43
49
x

=

A
B
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×