H thng húa kin thc Vt lý 10 Trang 1 GV: Trũnh Vaờn Ngoaừn
NI DUNG ễN TP Hẩ
Ch 1: CC DNG CHUYN NG
I. CHUYN NG THNG U:
1. Cụng thc c bn:
- Tc trung bỡnh:
t
s
v
tb
=
(m/s). ý ngha cho bit mc nhanh, chm ca chuyn ng (c)
- Quóng ng i c trong c thng u:
vttvs
tb
==
(m)
- Phng trỡnh chuyn ng ca c thng u:
vtxxhaysxx
+=+=
00
- th:
2. Cỏc dng bi tp:
a. Tỡm vn tc,quóng ng:
b. Vit phng trỡnh chuyn ng, tỡm v trớ lỳc 2 xe gp nhau:
c. V th chuyn ng:
d. Cho th tỡm ta cỏc im hay xỏc nh li phng trỡnh
3. Bi tp v nh:
Bi 1: Mt ụ tụ xut phỏt t Hũa Bỡnh chuyn ng thng u i Cu Mi vi vn tc 36Km/h. Vit phng
trỡnh chuyn ng v v th th hin mi liờn h gia ta v thi gian ca ụ tụ trờn khi:
a. Ly gc ta ti Hũa Bỡnh
b. Ly gc ta ti cua Trung Nguyờn cỏch Hũa Bỡnh 1Km
Bi 2: Hai ụ tụ xut phỏt cựng mt lỳc. Mt ụ tụ xut phỏt t Hũa Bỡnh chuyn ng thng u i Cu Mi
vi vn tc 36Km/h. Mt ụ tụ xut phỏt t Cu Mi i Hũa Bỡnh vi vn tc 72Km/h. Bit khong cỏch t Hũa
Bỡnh n Cu Mi la 10Km. Vit phng trỡnh chuyn ng v v th th hin mi liờn h gia ta v thi
gian ca ụ tụ trờn khi:
a. Ly gc ta ti Hũa Bỡnh
b. Ly gc ta ti cua Trung Nguyờn cỏch Hũa Bỡnh 1Km
c. Tỡm v trớ lỳc hai xe gp nhau
Bi 3: Cú 2 xe chuyn ng thng u t Hũa Bỡnh i Vnh Long, xe 1 xut phỏt vi lỳc 7
h
00 v chuyn
ng vi vn tc 10m/s, xe 2 xut phỏt lỳc 7
h
05 phỳt v chuyn ng vi vn tc 15m/s.
a. Vit phng trỡnh chuyn ng v th th hin mi liờn h gia ta v thi gian ca 2 xe.
b. Hi sau bao lõu xe 2 ui kp xe 1
Bi 4: Cú 2 xe chuyn ng thng u, xe 1 xut phỏt vi lỳc 7
h
00 v chuyn ng vi vn tc 10m/s theo
hng Hũa Bỡnh i Vnh Long, xe 2 xut phỏt lỳc 7
h
00 v chuyn ng vi vn tc 15m/s theo hng Vnh
Long v Hũa Bỡnh.
a. Vit phng trỡnh chuyn ng v th th hin mi liờn h gia ta v thi gian ca 2 xe. Bit
Vnh Long cỏch Hũa Bỡnh 30km
b. Hi sau bao lõu 2 xe gp nhau.
Bi 5: Cú 2 xe chuyn ng thng u, xe 1 xut phỏt t Hũa Bỡnh i Vnh Long vi vn tc 36km/h, xe 2
xut phỏt t Xuõn Hip i Vnh Long vi vn tc 54km/h. Bit Hũa Bỡnh cỏch Xuõn Hip 5km
a. Vit phng trỡnh chuyn ng v th th hin mi liờn h gia ta v thi gian ca 2 xe.
b. Hi sau bao lõu 2 xe gp nhau.
Bài 6: Hai ô tô chuyển động thẳng đều hớng về nhau với các vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Lúc 7h sáng hai
xe cách nhau 150 km. phơng trình chuyển động của 2 xe là ( gốc và chiều tại xe có vận tốc là 40km/h)?
Bi 7: Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng km; t
đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bi 8: Phơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 4t 10 ( x đo bằng km; t đo
bằng giờ). Quãng đờng đi đợc của chuyển động sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
II. CHUYN NG THNG BIN I U:
1. Cụng thc c bn:
* Vn tc tc thi :
t
s
v
=
Tong ú: s l: Quóng ng i rt nh (m)
t l: khong thi gian rt nh (s)
* Gia tc: a =
t
v
hay a =
0
0
tt
vv
Trong ú: v
0
l: vn tc u (m/s) Hỡnh 1: a.v > 0
X
o
X
s
X
MA
0
6
2
4
t(h
)
X(k
m)
60
40
20
0
a
V
0
V
0
V
v
H thng húa kin thc Vt lý 10 Trang 2 GV: Trũnh Vaờn Ngoaừn
V l: vn tc sau (m/s)
a l: gia tc (m/s
2
)
@. Chỳ ý: Chuyn ng nhanh dn u : a.v > 0
Chuyn ng chm dn u: a.v < 0
Chuyn ng thng bin i u:
a
= const
* Cụng thc vn tc: v = v
0
+ at
* Cụng thc tớnh quóng ng :
2
2
0
at
tvs
+=
Hỡnh 2: a.v < 0
*Cụng thc liờn h a,v,s :
asvv 2
2
0
2
=
* Phng trỡnh chuyn ng: x = x
0
+
( )
( )
2
2
0
00
tta
ttv
+
Nu t
0
= 0: x = x
0
+
2
2
0
at
tv
+
2. Cỏc dng bi tp:
a. Tỡm vn tc u (
0
v
), vn tc sau (v), gia tc (a),quóng ng (s), thi gian (t): p dng cụng thc
tớnh toỏn
b. Vit phng trỡnh chuyn ng, tỡm v trớ lỳc 2 xe gp nhau:
- Tỡm ta ban u
0
x
(l khong cỏch t gc ta n v trớ ban u ca vt
- Tỡm vn tc ban u
0
v
ca vt,
- Tỡm gia tc theo cụng thc ó cho
- Th chỳng vo phng trỡnh: x = x
0
+
2
2
0
at
tv
+
- Khi 2 xe gp nhau thỡ chỳng cú cựng ta :
21
xx
=
th vo v gii phng trỡnh tỡm t
c. Cho phng trỡnh tỡm x
0
, v
0,
a: T phng tỡnh tng quỏt ta cú th suy ra cỏc giỏ tr trờn.
3. Bi tp:
Bi 1: Mt ụ tụ ang chy thng u vi tc 54km/h bng tng ga chuyn ng nhanh dn u, sau 1
phỳt xe t tc 72km/h. Tỡm gia tc ca xe.
Bi 2: Mt ụ tụ ang chy thng u vi tc 54km/h bng gim ga chuyn ng chm dn u, sau 1
phỳt xe t tc 36km/h.
a. Tỡm gia tc ca xe.
b. Tỡm quóng ng m xe i c trong khong thi gian trờn
Bi 3: Mt ụ tụ ang chy thng u vi tc 40km/h bng tng ga chuyn ng nhanh dn u. Tớnh gia
tc ca xe v thi gian chuyn ng, bit sau khi chy c quóng ng 1km thỡ ụ tụ t tc 60km.
Bi 4: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng
đờng S mà ô tô đã đi trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
Bi 5: Xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Khoảng thời gian t để
xe lửa đạt vận tốc 36 km/h?
Bi 6: Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng ngời lái xe thấy có một cái hố trớc mặt, cách xe 20m
ngời ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh bằng?
Bi 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 800 m chuyển động ngợc chiều nhau
không vận tốc ban đầu với gia tốc lần lợt là: 1 m/s
2
và 3 m/s
2
. Tìm:
a. Thời điểm 2 xe gặp nhau sau khi xuất phát là?
b. Vị trí lúc hai xe gặp nhau ?
Bài 8: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phơng trình chuyển động: x = - 10 2t + t
2
( t đo bằng
giây; x đo bằng m). Hỏi vật dừng ở thời điểm nào ?
III. CHUYN NG TRềN U:
Chuyn ng trũn l chuyn ng cú qu o l mt ng trũn. Trong c trũn u vt i c trong nhng
cung bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau bt k.
1. Cụng thc c bn:
* Vn tc di :
t
s
v
=
Tong ú: s l: di cung trũn m vt i c t im M trong khong thi
gian
t
rt ngn.
* Vn tc gúc:
)/( srad
t
=
x
o
s
x
X
v
M
A
O
v
V
a
o
V
o
V
M
s
Hệ thống hóa kiến thức Vật lý 10 Trang 3 GV: Trònh Vaên Ngoaõn
* Công thức tính Chu kì :
ω
π
2
=
T
(s)
*. Tần số:
T
f
1
=
(Hz)
*. Công thức liên hệ giữa tần số và vận tốc góc:
f
πω
2
=
*. Công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc:
Rv
ω
=
với R là bán kính đường tròn.
*. Gia tốc hướng tâm:
2
2
ω
R
R
v
a
==
(m/s
2
)
2. Các dạng bài tập:
a. Tìm chu kì, tần số, vận tốc góc: Áp dụng công thức để tính toán
b. Tìm vận tốc dài, gia tốc hướng tâm, bán kính quỹ đạo: Áp dụng các công thức đã học để tính toán.
3. Bài tập:
Bài 1: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất mất 27 ngày đêm. Tính tốc độ góc của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
ĐS: 2,693.10
-6
rad/s
Bài 2: Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quanh trái đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ
tinh là 88phút. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho bán kính trái đất R = 6.400km.
ĐS: 1,19.10
-3
rad/s; 7913 m/s; 9,42m/s
2
Bài 3: Một ô tô đang chạy với tốc độ 36km/h. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm ở
vành ngoài bánh xe. Biết đường kính bánh xe là 50cm.
Bài 4: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến
trục quay của chiếc đu là 3m. Tìm gia tốc hướng tâm của người đó? ĐS: 0.82m/s
2
IV. SỰ RƠI TỰ DO:
Sự rơi tự do là sự rơi theo phương thẳng đứng, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
1. Công thức cơ bản: Chọn trục tọa độ OH thẳng đứng, gốc O là vị trí thả vật, chiều dương từ trên hướng
xuống dưới, gốc thời gian lúc thả vật. Ta có các công thức cơ bản sau :
* Vận tốc:
gtv
=
Lưu ý : Vận tốc đầu v
0
= 0 (do lúc đầu vật đứng yên)
Gia tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
* Quãng đường vật rơi:
2
2
1
gts
=
*. Phương trình tọa độ :
2
2
1
gth
=
*. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi:
ghv 2
2
=
2. Các dạng bài tập:
a. Tìm vận tốc của vật sau khi thả vật một khoảng thời gian t (đề cho t) hay ngược lại (cho v yêu cầu
tìm t) hoặc tìm vận tốc của vật lúc chậm đất (đề cho s hay h): Áp dụng công thức
gtv
=
hay công thức
ghv 2
2
=
để giải.
b. Tìm quãng đường vật đi được trong t giây (đề cho t): Áp dụng công thức
2
2
1
gts
=
để tính toán
3. Bài tập:
Bài 1: Một hòn đá rơi từ miệng đến đáy giếng mất 2,5 giây. Tính độ sâu của giếng. Lấy g = 9.8m/s
2
Bài 2: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s
2
a. Tính thời gian rơi
b. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất
Bài 3: Một vật rơi từ độ cao 45m. Lấy g = 10m/s
2
a. Tính thời gian rơi
b. Xác định vận tốc của vật khi chạm đất
c. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng.
Bài 4: Một vật rơi tự do trong giây cuối được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất và độ
cao nơi thả vật.
O
s
+
H
Mặt đất
h(t)
(t
0
=0)
Hệ thống hóa kiến thức Vật lý 10 Trang 4 GV: Trònh Vaên Ngoaõn
Chủ đề 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Cân bằng của chất điểm:
*. Lực và sự cân bằng lực:
- Lực là đại lượng véctơ, đặc chưng cho tác dụng của vật này vào vật khác, mà kết quả là gây ra gia tốc cho
vật hoặc làm cho vật biến dạng. Đơn vị tính: Niu tơn (N)
- Điều kiện cân bằng: Vật ở trạng thái cân bằng khi hợp các lực tác dụng lên vật bằng không
0...
21
=++=
FFF
*. Quy tắc hình bình hành: Nếu 2 lực đồng
quy làm thành 2 cạnh của 1 hình bình hành,
thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn
hợp lực của chúng.
*. Phân tích lực: Phân tích lực là thay thế một
lực bằng 2 hay nhiều lực có tác dụng gống hệt như lực đó
2. Ba định luật Niu – tơn:
*. Ba định luật Niu tơn:
- Định luật 1: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực
bằng không, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
- Định luật 2: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với
độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Biểu thức:
amFhay
m
F
a
==
Lưu ý:
0...
21
=++=
FFF
- Định luật 3: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng
lên B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại A một lực. Hai lực
này có cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
Biểu thức:
ABBA
FF
−=
*. Lực và phản lực: Trong tườn tác giữa 2 vật, một lực gọi là lực tác dụng, còn lực kia gọi là phản lực. Cặp
lực và phản lực có những đặc điểm sau:
- Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời.
- Lực và phản lực là hai lực trực đối
- Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
*. Khối lượng và mức quán tính: Khối lượng là đại lượng vô hướng, đặc trưng cho mức quán tính của vật.
3. Các lực cơ học:
*. Lực hấp dẫn – Định luật vạn vật hấp dẫn:
- Lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích 2 khối lượng
của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Biểu thức:
2
21
r
mm
GF
hd
=
Trong đó: G = 6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
được gọi là hằng số hấp dẫn
21
,mm
lần lượt là khối lượng của vật thứ nhất, thứ hai (kg)
r là khoảng cách giữa 2 chất điểm (m)
- Trọng lực là trường hợp riêng của lực vạn vật hấp dẫn. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng vào các
vật, gây ra cho chúng gia tốc rơi tự do. Trọng lượng là độ lớn của trọng lực.
Biểu thức:
2
)( hR
Mm
GP
+
=
hoặc P =mg =>
2
)( hR
GM
g
+
=
Trong đó h là độ cao từ vật đến mặt đất;
M=6.10
24
kg là khối lượng trái đất; R = 6370km là bán kính trái đất
Lưu ý: Nếu vật ở gần mặt đất thì h << R =>
2
R
GM
g
=
=> g
phụ thuộc vào độ cao của vật (h) và có thể
coi là như nhau đối với các vật ở gần mặt đất.
*. Lực đàn hồi – Định luật Húc:
- Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện ở cả 2 đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với nó
làm nó biến dạng. Lực đàn hồi của lò xo có chiều hướng vào khi bị dãn và hướng ra khi bị nén.
B
F
A
Hệ thống hóa kiến thức Vật lý 10 Trang 5 GV: Trònh Vaên Ngoaõn
- Định luật Húc: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của
lò xo. Biểu thức:
lkF
đh
∆=
Trong đó: k là độ cứng của lò xo (N/m)
đâusau
lllll
−=−=∆
0
là độ biến dạng của lò xo (m)
Lưu ý: Đối với dây cao su, dây thép, … khi bị kéo lực đàn hồi được gọi là lực căng
Ở vị trí cân bằng (khi lò xo treo thẳng đứng) thì:
mglkpF
đh
=∆⇔=
Đối với các mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép vào nhau, lực đàn hồi có phương
vuông góc với mặt tiếp xúc.
*. Lực ma sát: Có 3 loại lực ma sát:
- Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc và luôn ngược chiều với vận tốc của vật trượt trên một bề
mặt. Biểu thức:
NF
tmst
µ
=
Với:
t
µ
là hệ số ma sát trược; N = mg là áp lực lên mặt tiếp xúc.
Lưu ý :
t
µ
không phụ thuộc vào diện tích của mặt tiếp xúc mà chỉ phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng
của 2 mặt tiếp xúc.
- Lực ma sát lăn cản trở chuyển động lăn của một vật trên một bề mặt. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát
trượt rất nhiều.
- Lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại, độ lớn cực đại lớn hơn lực ma sát trượt.
*. Lực hướng tâm: Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật
gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. Biểu thức:
rm
r
mv
F
ht
2
2
ω
==
Trong đó: m là khối lượng của vật (kg); v là vận tốc dài (m/s) ; r là bán kính quỹ đạo tròn (m);
T
f
π
πω
2
2
==
là vận tốc góc (rad/s)
II. BÀI TẬP:
Bài 1. Một chiếc xe có khối lượng 1000kg đang chạy với vận tốc 30,6km/h thì hãm phanh, biết lực hãm là 1500N.
a. Tính gia tốc của ôtô.
b. Quãng đường xe còn chạy thêm trước khi dừng hẳn.
c. Thời gian xe còn chạy thêm trước khi dừng hẳn. ĐS : a. -1,5m/s
2
; b.
≈
24m ; c.
≈
5,7s
Bài 2. Lực F truyền cho vật m
1
một gia tốc 2m/s
2
, truyền cho vật m
2
một gia tốc 6m/s
2
. Hỏi lực F truyền cho vật
có khối lượng m = m
1
+ m
2
một gia tốc là bao nhiêu ? ĐS : 1,5m/s
2
Bài 3. Một xe tải có khối lượng 2000kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được
quãng đường 9m trong 3s. Tính lực hãm. ĐS : 4000N
Bài 4. Một ôtô có khối lượng 1200kg đang chuyển động thì phanh gấp với lực hãm là 3200N. Ô tô dừng lại sau
khi đi thêm được 12m. Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại. ĐS : 3s
Bài 5. Một vật có khốilượng 2,5kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
= 2m/s thì bắt đầu chịu tác dụng
của lực F = 10N cùng chiều chuyển động. Hỏi từ lúc chịu tác dụng của lực F thì vật đi được quãng đường 7,5m
trong thời gian bao lâu ? ĐS : 1,5s
Bài 6. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì đột ngột hãm phanh, sau 5s tính từ
lúc hãm phanh thì vận tốc ô tô còn 18km/h.
a. Tính độ lớn của lực hãm.
b. Quãng đường ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn.
c. Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn. ĐS : a. 2000N ; b. 50m ; c. 10s
Bài 7. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với lực kéo 20N có phương cùng phương chuyển
động. Sau khi đi được quãng đường 7,2m thì vật có vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi ma sát.
a. Tính khối lượng của vật.
b. Nếu lực kéo có phương hợp với phương chuyển động một góc 600, thì sau khi đi được quãng đường 6,4m
vận tốc của vật là bao nhiêu ? ĐS : a. 8kg ; b. 4m/s
Bài 8. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm sẽ như thế nào nếu:
a. Khoảng cách giữa chúng tăng 2 lần.
b. Khoảng cách giữa chúng giảm 3 lần.
c. Khối lượng vật 1 tăng 2 lần.
d. Khối lượng vật 2 giảm 4 lần.
e. Khối lượng vật 1 tăng 2 lần, khối lượng vật giảm 3 lần.
f. . Khối lượng vật 1 tăng 2 lần, khoảng cách giữa chúng giảm2 lần
g. Khối lượng mỗi vật tăng 2 lần, khoảng cách giữa chúng tăng 4 lần
l∆