Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử Hoá ĐH (mới nhất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.01 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ – MÔN HOÁ HỌC
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Số lượng câu hỏi: 60 (40 + 10 + 10)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Câu 1. Ion M
2+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Khẳng định nào sau đây là đúng: (Z: số thứ tự nguyên tử, số
hiệu nguyên tử)
A. Trị số Z của M
2+
bằng 20 B. Trị số Z của M
2+
bằng 18
C. Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3 D. M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M
2+
có tính oxi hóa mạnh
Câu 2. Cho các phân tử NCl
3
, H
2
S, PCl


5
, CaF
2
, Al
2
O
3
, HNO
3
, BaO, CH
3
NH
3
Cl, NaCl, KOH, KF. Số phân tử có liên
kết ion là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Xét phản ứng: a FeS
2
+ b H
2
SO
4(đ, nóng)
 c Fe
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2

+ e H
2
O.
Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học đã cân bằng. Tổng hệ số là:
A. 4 B. 11 C. 15 D. 7
Câu 4. Trong công nghiệp, người ta sản xuất amoniac dựa trên phương trình hoá học sau:
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
ΔH<0; để quá trình sản xuất xảy ra có lợi (về tốc độ, hiệu suất) người ta thực hiện phản ứng ở
A. Áp suất cao, nhiệt độ cao, dùng chất xúc tác B. Áp suất cao, nhiệt độ thấp, dùng chất xúc tác
C. Áp suất cao, nhiệt độ thích hợp, dùng chất xúc tác D. Áp suất thấp, nhiệt độ thấp, dùng chất xúc tác
Câu 5. Cho các dung dịch muối có cùng nồng độ mol/l: (I): KCl; (II): FeCl
2
; (III): FeCl
3
; (IV): K
2
CO
3
; (V): AlCl
3.
Dãy được sắp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (V) < (III) < (II) < (I) < (IV) B. (I) < (II) < (V) < (III) < (IV)
C. (IV) < (III) < (II) < (I) <(V) D. (II) < (III) < (V) < (I) < (IV)
Câu 6. Với các hóa chất và dụng cụ: dung dịch H
2

SO
4
92% (khối lượng riêng 1,824 gam/cm
3
), nước cất, cốc, các dụng
cụ đo thể tích, cách pha đúng để thu được 1 lit dung dịch H
2
SO
4
1M là:
A. Lấy 15,5 phần thể tích nước đổ vào 1 phần thể tích dung dịch H
2
SO
4
92%
B. Lấy 58,4 ml dung dịch H
2
SO
4
92% cho vào cốc có sẵn nước cất để được dung dịch loãng, sau đó tiếp tục thêm
nước cất vào cho đến vừa đủ 1 lít dung dịch
C. Lấy 941,6 cm
3
nước cất cho vào 58,4cm
3
dung dịch H
2
SO
4
92%.

D. Cho 58,4 ml dung dịch H
2
SO
4
92% cho vào 1 lít nước.
Câu 7. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H
2
và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO
và Fe
2
O
3
, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H
2
cũng như CO và hỗn hợp khí
hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H
2
, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa
m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là:
A. 5,600 lít B. 2,912 lít C. 6,496 lít D. 3,584 lít
Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaClO và NaClO
3
B. KCl; KOH và K
2

CO
3

C. CaCl
2
; Ca(OH)
2
và CaCO
3
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản
ứng là
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Câu 10. Cho x mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan y mol Fe(NO
3
)
3
. Điều kiện liên hệ giữa x và y để sau khi kết thúc
phản ứng không có kim loại là:
A. y ≥ 2x B. y = 2x/3 C. x ≥ 2y D. y > 3x
Câu 11. X là một trong các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)

2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
Cl. Đem nung X cho đến
khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y, chất rắn Y này hòa tan được trong nước tạo dung dịch Z. X là:
A. NH
4
HCO
3
B. MgCO
3
C. NH
4
Cl D. Ba(HCO
3
)
2
Câu 12. Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1, Na
2

CO
3
+ H
2
SO
4
2, NaHS + FeCl
3
3, Na
2
CO
3
+ CaCl
2
4, NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5, (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
6, Na
2
S + AlCl
3

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5, 6
Câu 13. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,02 mol. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g
Câu 14. Cho 5,1 gam Mg và Al vào 100 ml dung dịch X gồm HCl 4M và H
2
SO
4
1M thu được 5,6 lít H
2
ở đktc. Khối
lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 22,85 gam B. 29,1 gam C. 25,35 gam D. từ 22,85 đến 29,1 gam
Câu 15. Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu được m
1
gam chất rắn Y gồm 4
chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều
kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m
1

+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,0 gam B. 16,0 gam C. 12,0 gam D. Không xác định được
Câu 16. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M thu được 400 ml dung dịch A. Trị
số pH của dung dịch A bằng
A. 13,6 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4
Câu 17. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe
2+
và t mol Cu
2+
. Cho biết 2t /3 < x. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại là
A. y < z -3x /2 + t B. y < z -3x + t C. y < 2z + 3x – t D. y < 2z – 3x + 2t
Câu 18. Cho dung dịch KHSO
4
vào lượng dư dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra
B. Có sủi bọt khí CO
2
, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có K
2

SO
4
và H
2
O
C. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có chứa KHCO
3
và H
2
O
D. Có tạo hai chất không tan BaSO
4
, BaCO
3
, phần dung dịch chứa KHCO
3
, H
2
O
Câu 19. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong
chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch
có màu xanh. Các muối nitrrat lần lượt là:
A. NH
4
NO
3
, Zn(NO

3
)
2
, AgNO
3
. B. Hg(NO
3
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
.
C. NH
4
NO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4

NO
2
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 20. Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là :
A. 19,4%. B. 59,72%. C.38,89%. D. 58,33%.
Câu 21. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H
2
và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO,
MgO và Fe
2
O
3
, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H
2
cũng như CO. Trong ống
sứ còn chứa 16,16 gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là:
A. 5,600 lít B. 2,912 lít C. 6,496 lít D. 3,584 lít
Câu 22. Trong bình phản ứng chứa hỗn hợp A gồm hidrocacbon mạch hở X và H

2
với Ni xúc tác. Nung nóng bình 1
thời gian sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 1 khí B duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 17,6g CO
2
và 9g
H
2
O. Biết rằng X tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
và trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì V
A
= 5V
B
. Vậy
CTCT của X là :
A. CH ≡ C - C ≡ CH B. CH ≡ C - CH
2
- CH
3
C. CH
3
- C ≡ C - CH
3
D. CH ≡ C - CH
3
.
Câu 23. Cho các chất: propin, propen, propan và toluen. Chất có nguyên tử H trong phân tử dễ bị thế nhất là
A. propen B. propin. C. propan. D. toluen.

Câu 24. Oxi hoá 9,2 g rượu etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 g hỗn hợp gồm anđêhyt, axit, rượu chưa phản
ứng và nước. Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc. Phần trăm khôi lượng rượu đã bị oxi hoá là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 25. Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất
lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong
hỗn hợp này là :
A. 9,4 gam. B. 15,6 gam. C. 24,375 gam. D. 0,625 gam.
Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác dụng hết với
Na giải phóng ra 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp
phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Công thức phân tử của 2 axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B.C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
C. C

3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây dùng để sản xuất axeton trong công nghiệp :
A. (CH
3
COO)
2
Ca  CH
3
COCH
3
+ CaCO
3
B. CH
3
CHOHCH
3
+ CuO  CH

3
COCH
3
+ Cu + H
2
O
C. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
+ O
2
 C
6
H
5
OH + CH
3
COCH
3
D. CH
3
CCl
2
CH
3

+2KOH  CH
3
COCH
3
+ 2KCl + 2H
2
O
Câu 28. Hóa hơi 59,6gam este X (là một sản phẩm hữu của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic
và axit stearic), thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử
cacbon trong 1 phân tử X là:
A. 37 B. 54 C. 52. D. 35
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH
3
COOH thu được
0,2 mol CO
2
. Cho a gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng
đạt 100% thì lượng este thu được là:

A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam.
Câu 30. Chất nào sau đây khi phản ứng với NaOH có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm?
A. CH
3
-COO-NH
3
C
6
H
5
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH
2
=CH-COONH
3
CH
3

Câu 31. X là một hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O, N. Khi đốt cháy X thì thu được hỗn hợp khí gồm CO
2

,
hơi nước và N
2
có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75 ; thể tích CO
2
bằng 4/7 thể tích hơi nước ; số mol O
2
cần dùng để đốt
cháy bằng 1/2 tổng số mol CO
2
và H
2
O tạo thành. Phân tử khối của X nhỏ hơn 100. X có CTCT là:
A. H
2
N – CH
2
– COOH B. CH
3
– CHNH
2
- COOH
C. CH
2
= CH COONH
4
D. CH
3
– COONH
4

Câu 32. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni, t
o
) cho poliancol.
C. Trong mỗi mắt xích của tinh bột cũng như ở xenloluzơ luôn có 3 nhóm -OH.
D. Glucozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
Câu 34. Cho dãy chuyển hóa :
Tinh bét A
B D
E
+H
2
O
H
+
men r­îu
ZnO, MgO
500
0
C

t,p,xt

Chất E là: A. Cao su buna. B. but-1,3-đien C. axit axetic D. polietilen
Câu 35. Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C
3
H
10
O
2
N
2
. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH
3
. Mặt khác, Y
tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo đúng của Y là:
A. NH
2
-CH
2
-COONH
3
CH
3
B. CH
3
CH(NH
2
)COONH
4
C. NH

2
CH
2
-CH
2
COONH
4
D. CH
3
-NH-CH
2
-COONH
4
Câu 36. Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào một ống nghiệm có sẵn 1-2 ml nước, lắc đều thu được một chất
lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh
lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện lại hai lớp chất lỏng
phân cách. X là chất nào trong số các chất sau :
A. hồ tinh bột. B. anilin. C. phenol lỏng. D. lòng trắng trứng.
Câu 37. Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng
nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc nitrat (lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc
kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai axit trong hỗn hợp là:
A. HCOOH, CH
3
COOH B. HCOOH, C
4
H
9
COOH
C. HCOOH, C
2

H
5
COOH D. HCOOH, C
3
H
7
COOH
Câu 38. Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ?
A. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ caprol.
B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được poli(etylen terephtalat)
C. Đồng trùng hợp but -1,3 -đien và vinyl xianua để được cao su Buna-N
D. Thuỷ phân poli(vinylclorua) trong môi trường kiềm để được poli(vinyl ancol)
Câu 39. Trùng hợp 5,6 m
3
C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được

A. 6,3 kg. B. 5,3 kg. C. 7,3 kg. D. 4,3 kg.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều chỉ thu được 0,90g H
2
O và 2,20g CO
2
. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.

D. Chưa đủ dữ kiện.
II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Phần dành cho thí sinh học theo Chương trình Nâng cao
Câu 41. Giữa muối đicromat (Cr
2
O
7
2-
), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO
4
2-
), có màu vàng tươi, có sự cân bằng
trong dung dịch nước như sau:
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2CrO
4
2-
+ 2H
+
(màu đỏ da cam) (màu vàng tươi)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch K
2
Cr

2
O
7
cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng
A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút
B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng
C. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi
D. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
Câu 42. Hằng số của 3 axit K
a
(ở 25
o
C) được xếp theo trật tự sau: 1,75.10
-3
; 17,72.10
-5
; 1,33.10
-5
. Vậy trật tự của dãy
axit tương ứng với 3 hằng số trên là :
A. HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2

COOH, HCOOH, CH
3
COOH
C. CH
3
COOH, HCOOH, CH
3
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOH, HCOOH
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa C, H, O) là đồng phân của nhau. Biết 14,5 g hơi X chiếm thể tích
đúng bằng thể tích của 8 gam O
2
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 10,8 gam kết tủa bạc. % khối lượng của mỗi chất trong X là :
A. 85 % và 15 %. B. 20 % và 80 % C. 75 % và 25 % D. Kết quả khác
Câu 44. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg
2+
/Mg ; Zn
2+

/Zn ; Cu
2+
/Cu ; Ag
+
/Ag ; Hg
2+
/Hg lần
lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E
0
(pin)
= 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số
các pin sau ?
A. Mg – Zn B. Mg – Hg C. Zn – Ag D. Zn – Ag
Câu 45. Một hợp chất có màu xanh lục tạo ra khi đốt Crom kim loại trong Oxi. Phần trăm khối lượng của Crom trong
hợp chất này là 68,421% . Công thức của hợp chất này là:
A. CrO B. Cr
2
O
3
C. CrO
3
D. CrO
2
Câu 46. Theo phản ứng : K[Cr(OH)
4
] + H
2
O
2
+ KOH → K

2
CrO
4
+ H
2
O
Lượng H
2
O
2
và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol K[Cr(OH)
4
] thành K
2
CrO
4
lần lượt là :
A. 0,15 mol và 0,1 mol. B. 0,3 mol và 0,1 mol.
C. 0,3 mol và 0,2 mol. D. 0,3 mol và 0,4 mol.
Câu 47. Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO
2
, NO
2
.v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. đồng (II) oxit và mangan đioxit B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tính
Câu 48. X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br
2
1M tạo dẫn xuất có
chứa 90,22 % Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO

3
/NH
3
tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
:
A. CH
2
=CH–C≡CH B. CH
2
=CH–CH
2
–C≡CH.
C. CH
3
–CH=CH–C≡CH. D. CH
2
=CH–CH
2
–CH
2
–C≡CH.
Câu 49. Phân tử khối gần đúng của một loại protit (protein) X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết phân tử X có 2 nguyên tử
S) là :
A. 40.000. B. 20.000. C.10.240. D. 20.480.
Câu 50. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư
AgNO
3
/NH
3
hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?

A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
B. Phần dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn.
Câu 51. Xem phản ứng cân bằng sau đây là phản ứng đơn giản:
2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k)
Phản ứng trên đang ở trạng thái cân bằng trong một bình chứa tại một nhiệt độ xác định. Làm giảm thể tích bình chứa
xuống còn một nửa. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Tốc độ phản ứng tăng 8 lần
B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 4 lần
C. Tốc độ phản ứng thuận tăng 8 lần
D. Do tốc độ phản ứng thuận tăng nhanh hơn tốc độ phản ứng nghịch, nên cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận.
Câu 52. Trong điều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không phải anđehit ?
A. CH
3
-C≡CH + H
2
O → B. C
6
H
5
CH
2
OH + CuO →
C. CH
3

OH + O
2
→ D. CH
4
+ O
2

Câu 53. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. X có đồng phân hình học và khi tác dụng với dung dịch
Na
2
CO
3
thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH
3
–CH=CH–COOH. B. CH
2
OH –CH=CH–CHO
C. HCOO–CH=CH–CH
3
D. CH
3
–C(OH)=C(OH)–CH
3

Câu 54. Cho Cu vào dung dịch có chứa ion NO
3
-
trong môi trường axít tạo thành dung dịch ion Cu
2+
, còn ion Cu
2+
tác
dụng với I
-
tạo thành Cu
+
. Tính oxi hóa trong môi trường axít của các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NO
3
-
> Cu
2+
> I
-
B. Cu
2+
> NO
3
-
> I
-
C. NO
3
-


> I
-
> Cu
2+
D. Cu
2+
> I
-
> NO
3
-
Câu 55. Dãy các nguyên tố: K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) nguyên tử của nguyên tố có cấu hình
electron lớp ngoài cùng 4s
1
là:
A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
Câu 56. Cho dung dịch HNO
3
loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là:
A. 7,04 gam B. 1,92 gam C. 2,56 gam D. 3,2 gam
Câu 57. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl
3
; NH
4
NO
3
; KNO
3

; ZnCl
2
; (NH
4
)
2
SO
4
;
K
2
SO
4
. Chỉ cần dùng một chất có thể nhận biết các dung dịch này. Chất đó là
A. NaOH B. NH
3
C. Ba D. Pb(NO
3
)
2
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etilenglicol (etan-1,2-diol) và 0,2 mol rượu (ancol) X cần dùng 0,95
mol khí oxi. Sau phản ứng thu được 0,8 mol khí CO
2
và 1,1 mol H
2
O. Công thức phân tử của rượu (ancol) X là
A. C
2
H
5

OH. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
7
OH.
Câu 59. Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các dipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit
được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác
dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là
A. 20,375 gam B. 19,55 gam C. 23,2 gam D. 20,735 gam
Câu 60. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công
thức (C
6
H
10
O
5
)
n

.
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol n(CO
2
): n(H
2
O) = 6 : 5
B. Tinh bột v à xenlulozơ đều tan trong nước
C. Đều phản ứng với HNO
3
đ có H
2
SO
4
đ xúc tác thu được (C
6
H
7
O
11
N
3
)
n
D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được C
6
H
12
O
6.
- Hết -

×