sở Giáo dục và Đào tạo đề thi th đại học
Trờng THPT Hậu Lộc I Đề thi môn: Vật lí lớp12 THPT - Thời gian làm bài: 90 phút.
Năm học 2008- 2009
Cấu trúc: 7+4+9+4+5+6+5+10 Mức độ: 30% nhiận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng
....................................................................................................................................................................................................
I. Phần chung:
1. Nhn xột no sau õy khụng ỳng?
A. Dao ng iu ho l mt loi dao ng tun hon. B. Dao ng cng nhanh tt nu lc cn mụi trng cng ln.
C. Khi cú cng hng, tn s ca dao ng cng bc t giỏ tr cc i. D. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.
2. Mt con lc d tt dn, sau mi chu kỡ biờn gim 3%, sau mi chu kỡ nng lng d ca con lc gim:
A. 6% B. 3% C. 9% D. 94%
3.i vi con lc n, th biu din mi liờn h gia chiu di l ca con lc v chu k dao ng T ca nú l
A. hyperbol B. parabol C. elip D. ng thng
4. Mt cht im cú khi lng m dao ng iu ho xung quanh v cõn bng vi biờn A. Gi v
max
, a
max
, W
max
ln lt l ln vn
tc cc i, gia tc cc i v ng nng cc i ca cht im. Ti thi im t cht im cú ly x v vn tc l v. Cụng thc no sau
õy l khụng dựng tớnh chu kỡ dao ng iu ho ca cht im?
A. T =
dmax
m
2.A
2W
. B. T =
max
A
2
v
. C. T =
max
A
2
a
. D. T =
2 2
2
. A +x
v
5. Mt vt dao ng iu ho quanh v trớ cõn bng theo phng trỡnh x = 4cos(t+/2) (cm) ; t tớnh bng giõy . Bit rng c sau nhng
khong thi gian /40 (s) thỡ ng nng li bng na c nng . Ti nhng thi im no thỡ vt cú vn tc bng khụng ?
A.
)(
4040
s
k
t
+=
B.
)(
2040
s
k
t
+=
C. t =
)(
1040
s
k
+
D.
)(
2020
s
k
t
+=
6. Hai con lc n thc hin dao ng iu ho ti cựng mt a im trờn mt t. Hai con lc cú cựng khi lng qu nng v dao ng
vi cựng nng lng. Con lc n th nht cú chiu dõy treo l l
1
=1,00m v biờn gúc l
01
con lc n th hai cú chiu dõy treo l
l
2
=1,44m v biờn gúc l
02
. T s biờn gúc
01
02
hai con lc l: A.1,44 B.1,2 C.0,83 D.0.69
7.Mt con lc n cú dõy treo di l = 0,4m v khi lng vt nng l m = 200g. Ly g =10m/s
2
; b qua ma sỏt. Kộo con lc dõy treo
lch gúc a = 60
0
so vi phng thng ng ri buụng nh. Lỳc lc cng ca dõy treo bng 4N thỡ vn tc cu vt l:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
8. Ngi ta ng dng hin tng giao thoa ỏnh sỏng o
A. tn s ỏnh sỏng. B. chit sut ca mụi trng lm thớ nghim.
C. vn tc truyn ỏnh sỏng trong mụi trng lm thớ nghm. D. bc súng ỏnh sỏng trong mụi trng lm thớ nghim.
9. Mt súng c truyn theo mt ng thng, b qua mi mt mỏt nng lng khi súng truyn i. Biờn súng ti mt im cỏch ngun
mt khong d s A. gim t l vi d. B. gim t l vi d
2
. C. khụng i. D. gim t l vi
d
.
10. iu kin cú th nghe thy õm thanh cú tn s trong min nghe c l
A. mc cng õm 0 B. cng õm 0,1I
0
C. cng õm 0 D. mc cng õm 1dB
11.Trong súng dng, hiu s pha ca hai phn t mụi trng nm i xng qua mt nỳt l
A. (rad) B. 2(rad) C. /2(rad) D. 0(rad)
12. Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, h thng cỏc võn sỏng v võn ti luụn i xng nhau qua võn trung tõm. Nu t trc
khe S
1
mt bn mng cú hai mt song song vi nhau, thỡ dch chuyn ca h võn trờn mn c xỏc nh theo cụng thc:
A. x
0
=
a
eD)1n2(
B. x
0
=
D
ea)1n(
C. x
0
=
a
eD)1n(
D. x
0
=
D
ean )1(
+
13. Mt súng õm c mụ t bi phng trỡnh: u(x,t)=4cos
x
t - +
9 6
ữ
, trong ú x o bng một, u o bng cm v t o bng giõy. Gi
a
max
l gia tc cc i dao ng ca mt phn t trong mụi trng. V l vn tc truyn súng v l bc súng. Cỏc phỏt biu no sau õy
l ỳng? A. V = 5m/s. B a
max
= 0,04m/s
2
.. C. =18m. D. f = 50Hz.
14. Mt si dõy n hi OM = 1,2 m cú hai u c nh. Khi c kớch thớch trờn dõy hỡnh thnh 5 bú súng. Biờn ti bng l 2cm. Ti
N gn O nht biờn dao ng l 1cm. Xỏc nh ON: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
15. Chn cõu tr li ỳng nht. Dao ng in t ca mch LC trong mỏy phỏt súng vụ tuyn l:
A. Dao ng cng bc B. Dao ng t do. C. Dao ng duy trỡ. D. Dao ng tt dn
16. Cn phi lm gỡ thu súng ngn hn: Cỏc bn t in trong mch dao ng dch li gn hay tỏch xa nhau ra v din tớch phn i din
gia chung tng hay gim? A. Xa ra v gim. B. Xa ra v tng. C. Gn li v gim. D. Gn li v tng.
17. Trong mt mch dao ng LC cú tn ti mt dao ng in t, thi gian chuyn nng lng tng cng ca mch t dng nng
lng in trng trong t in thnh nng lng t trng trong cun cm mt 1,50
à
s. Chu k dao ng ca mch l:
A. 1,5
à
s. B. 3,0
à
s. C. 0,75
à
s. D. 6,0
à
s.
18. Chn phỏt biu Sai khi núi v s thu súng in t?
A. Mi ngten ch thu c mt tn s nht nh. B. Mch chn súng ca mỏy thu cú th thu c nhiu tn s khỏc nhau.
C. Khi thu súng in t ngi ta ỏp dng s cng hng trong mch dao ng LC ca mỏy thu.
D. thu súng in t ngi ta mc phi hp mt ngten v mt mch dao ng LC cú in dung C thay i c.
19.Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu đợc một sóng có tần số xác định.
Bùi Thanh Dơng THPT Hậu Lộc I Thanh Hoá. Truy cập Web: Thu vien Violet/Thuvienly - Để có nhiều tài liệu. ĐT:
0378863098
1
Mã đề thi số 4
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu đợc điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt đợc sóng có tần số đúng bằng
f.
20. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, điện có điện dung biến thiên từ 50 pF đến 680 pF. Muốn cho máy thu bắt
đợc các sóng từ 45m đến 3000 m, độ tự cảm của cuộn dây phải nằm trong giới hạn nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 0,141.10
-4
H L 39,288.10
-4
H. B. 0,1141.10
-4
H L 37,288.10
-4
H. C. 0,411.10
-4
H L 32,788.10
-4
H. D. Một kết quả khác.
21. Gi
321
u ,u ,u
, ln lt l hiu in th xoay chiu tc thi hai u in tr thun R, t in C v cun cm L ca on mch
RLC thỡ h thc liờn h gia
321
u ,u ,u
v cng dũng in i trong mch l
A.
.
Z
u
i
L
3
=
B.
.
R
u
i
1
=
C.
.
Z
u
i
C
2
=
D. C A, B, C u ỳng.
22. Trong ng c in nõng cao h s cụng sut thỡ
A. ghộp song song ng c vi mt t in. B. ghộp ni tip ng c vi mt cun cm.
C. ghộp ni tip ng c vi mt t in. D. ghộp song song ng c vi mt cun cm.
23.Chn phỏt biu sai. Mch in RLC ni tip ang xy ra cng hng. Nu tng L mt lng nh thỡ:
A. in ỏp hiu dng trờn in tr gim. B. Cụng sut to nhit trờn mch gim.
C. in ỏp hiu dng trờn t in tng. D. in ỏp hiu dng trờn cun cm thun tng.
24. t in ỏp xoay chiu
2 os( )u U c t V
=
vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Khi thay i in dung C thy in ỏp
hiu dng U
C
gim. giỏ tr U
C
lỳc cha thay i C cú th tớnh theo biu thc l:
A.
2 2
2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
B.
2 2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
C.
2 2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
D.
2 2
2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
25. Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 2000 vũng dõy, cun th cp ca mỏy cú 400 vũng. Trong thi gian 2 phỳt t thụng bin thiờn
qua din tớch thng ca lừi thộp l 20 Wb. Sut in ng cm ng trung bỡnh xut hin cun s cp v th cp ln lt l
A. 333,3 V v 66,7 V. B. 66,7 V v 333,3 V. C. 20000 V v 4000 V. D. 4000 V v 20000 V.
26. Ngi ta cho dũng in sau khi chnh lu 2 na chu k qua in tr R=50 trong thi gian 30 phỳt. Vi hiu in th hiu dng ca
dũng in xoay chiu ú l U=100V, f = 50Hz thỡ nhit lng to ra trong thi gian ú l:
A. 360 kJ B. 180 kJ C. 90 kJ D. ỏp ỏn khỏc.
27. nh sỏng lõn quang l ỏnh sỏng
A. c phỏt ra bi c cht rn, lng v khớ. B. cú th tn ti trong thi gian di hn 10
-8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
C. cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch. D. hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
28. Ni dung ca thuyt lng t khụng núi v:
A. nh sỏng c to thnh bi cỏc ht gi l phụtụn. B. Trong chõn khụng, phụtụn bay vi tc c=3.10
8
m/s.
C. Vi mi ỏnh sỏng n sc tn s f, cỏc phụtụn u mang nng lng =hf.
D. Phụtụn tn ti c trong trng thỏi chuyn ng v ng yờn.
29. Tia X cng v tia X mm cú s khỏc bit v
A. bn cht v nng lng. B. bn cht v bc súng. C. nng lng v tn s. D. bn cht, nng lng v bc súng.
30. Khi cỏc phụtụn cú nng lng hf chiu vo mt tm nhụm (cú cụng thoỏt A), cỏc electron quang in phúng ra cú ng nng cc i l
K. Nu tn s ca bc x chiu vo tng gp ụi thỡ ng nng cc i ca cỏc electron quang in l:
A.A + K B.2K C. K + 2hf D. A + 2K
31. Cụng thoỏt ca mt kim loi lm catt ca mt t bo quang in l 3,45 eV. Hin tng quang in s xy ra nu c chiu bng ỏnh
sỏng n sc c phỏt ra t:
A.ốn hng ngoi 50W B.ốn t ngoi 40W. C.ốn t ngoi 20W v ốn trũn 40W. D.ốn hng ngoi 50W v ốn trũn 40W
32. Mt t bo quang in cú anụt v catt u l nhng bn kim loi phng, t song song, i din v cỏch nhau mt khong d. t vo
ant v catt mt hiu in th U
1
(U
1
> 0), sau ú chiu vo mt im trờn catt mt tia sỏng cú bc súng . Tỡm bỏn kớnh ln nht ca
vựng trờn b mt ant cú electron p vo. Bit hiu in th hóm ca kim loi lm catt ng vi bc x trờn l U
2
.
A.
.
U
U
d2R
2
1
=
B.
.
U
U
d2R
1
2
=
C.
.
U
U
d2R
2
1
=
D.
.
U
U
d2R
1
2
=
33. Cho lng kớnh cú gúc chit quang A = 45
o
t trong khụng khớ. Khi chiu chựm sỏng song song hp mu lc SI theo phng vuụng gúc
vi mt bờn AB thỡ tia lú ra khi lng kớnh nm sỏt vi mt AC. Khi chựm tia ti SI gm bn ỏnh sỏng n sc: , vng, lc v tớm thỡ
nhng ỏnh sỏng n sc no lú ra khi mt AC?
A. Tia tớm v tia lc. B. Tia , vng v lc. C. Ch cú tia lc. D. Tia vng, lc v tớm.
34.Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, bc súng di nht trong dy Lai - man l 0,1220àm. Mt electron cú ng nng
12,40eV n va chm vi nguyờn t hyrụ ang ng yờn, trng thỏi c bn. Sau va chm nguyờn t hyro vn ng yờn nhng chuyn
lờn mc L. ng nng ca electron sau va chm l A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV.
35. Cho bỏn kớnh qu o Bo th 2 ng vi trng thỏi dng L l 2,12.10
-10
m. Nu cỏc nguyờn t hyro c kớch thớch electron trong
nguyờn t nhy lờn qu o dng ng vi bỏn kớnh qu o bng 13,25.10
-10
m thỡ trong dy Ban -me ca quang ph vch phỏt x hyro
ny cú cỏc vch A. chm v tớm. B. , lam, chm. C. , lam, chm, tớm. D. v lam.
36. Trong thớ nghim I õng khong cỏch gia hai khe l 0,5 mm, mn nh cỏch hai khe 2 m. Cho mt ngun sỏng phỏt ng thi hai bc
x:
1
= 0,6 àm v
2
= 0,4 àm. Khong cỏch ngn nht gia cỏc v trớ trờn mn cú hai võn sỏng trựng nhau l
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 7,2 mm. D. 1,6 mm.
37. Ngi ta da vo c im no di õy phõn cỏc hnh tinh trong h Mt Tri lm hai nhúm?
A. Khong cỏch n Mt Tri. B. Nhit b mt hnh tinh. C. S v tinh nhiu hay ớt. D. Khi lng.
38. c im no sau õy khụng phi l c im chung cho hin tng phúng x v hin tng phõn hch?
Bùi Thanh Dơng THPT Hậu Lộc I Thanh Hoá. Truy cập Web: Thu vien Violet/Thuvienly - Để có nhiều tài liệu. ĐT:
0378863098
2
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi.
C. Phóng ra tia γ. D. Là phản ứng hạt nhân.
39. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
B. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
C. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng là phản ứng toả năng lượng.
40. Cho phản ứng hạt nhân:
n
1
0
+
Li
6
3
→
T
3
1
+
α
4
2
+ 4,8MeV.
Biết: m(n)=1,0087u, m(T) =3,0160u, m(
α
)= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối
lượng của hạt nhân Li là A. 5,9640u . B. 6,0140u. C. 6,1283u D. 5,9220u
II. ThÝ sinh chän mét trong hai
A. Danh cho thãi sinh häc SGK Chn
41 Tính chất nào sau đây liên quan đến trường điện từ là sai?
A.Từ trường ln có đường sức khép kín. B.Điện trường do các điện tích đứng n sinh ra khơng bao giờ có đường sức khép kín.
C.Điện trường do từ trường biến thiên sinh ra ln có đường sức khép kín.
D.Cả điện trường và từ trường đều có cường độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
42. Điểm giống nhau giữa giao động cưỡng bức va sự tự giao động là:
A.có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực B. đều là dao động tắt dần
C. đều có tần số bằng tần số riêng của hệ D. đều được bù năng lượng phù hợp
43. CLLX gồm vật m = 400g và lò xo có độ cứng k. Cho con lắc dao động điều hồ. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp và
bằng π/20 s thì động năng bằng thế năng. Độ cứng của lò xo bằng A. 250 N/m; B.100 N/m. C.40 N/m. D.160 N/m.
44. Khi có dao động điện từ trong mạch LC thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch, hiệu điện
thế đại trên hai bản tụ lần lượt là I
0
và U
0
.
Tại thời điểm t nào đó cường độ trong mạch có giá trị là i thì hiệu điện thế trên hai bản tụ là u. Cơng thức nào sau đây khơng dùng để tính
chu kì dao động điện từ trong mạch?
A. T =
2 2
0
L.i
2π
U -u
. B. T =
0
0
CU
2π
I
. C. T =
2 2
0
L.u
2π
I -i
. D. T =
0
0
LI
2π
U
.
45.Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q
0
= 10
-8
C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA .
46. Ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng
lượng lớn nhất? A. 0,121 μm B. 0,657 μm C. 0,103 μm D. 0,013 μm
47. Phản ứnh nhiệt hạch
2
1
D +
2
1
D
→
3
2
He +
1
0
n + 3,25 (MeV).Biết độ hụt khối của
2
1
D là
∆
m
D
= 0,0024 u và 1u = 931
(MeV).Năng lượng liên kết của hạt
3
2
He là A . 5,22 (MeV) B. 7.72(MeV) C. 8,52(MeV) D. 9,24 (MeV)
48.Một động cơ 200W – 50V có hệ số cơng suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ
cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là khơng đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ
hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là A.0,8A B. 1 A C. 3 A D. 1,5 A
49. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để cơng suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện
trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56Ω. B. 24Ω. C. 32Ω. D. 40Ω.
50. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của Mặt Trời? Mặt Trời cấu tạo gồm hai phần là :
A. Sắc cầu và nhật hoa. B. Quang cầu và khí quyển Mặt Trời.
C. Sắc cầu và khí quyển Mặt Trời. D. Quang cầu và nhật hoa.
B. Danh cho thãi sinh häc SGK n©ng cao
51. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s
2
. Khi xe chuyển
động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s
2
thì con lắc dao động với chu kỳ:
A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s
52. Con lắc đơn có chiều dài
l
, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với biên độ góc là α. Khi vật nặng đi qua
vị trí có ly độ góc β (β < α) thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là
A. T=mg(3cosα+2cosβ) B. T=mg(3cosβ+2cosα) C. T=mg(3cosα-2cosβ) D. T=mg(3cosβ-2cosα)
53.Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
6
cos(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C B. C và R. C. Cuộn dây và R. D. Khơng tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
54. Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có
điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số cơng suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A
55. Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều khối lượng m, chiều dài
l
có thể quay khơng ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu
trên (O) của thanh, mơmen qn tính của thanh đối với trục quay này là I=
2
1
ml
3
. Khi thanh đang đứng n thẳng đứng thì một vật nhỏ
cũng có khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc
0
v
uur
đến va chạm vào đầu dưới của thanh. Sau va chạm thì bi
dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
Bïi Thanh D¬ng – THPT HËu Léc I – Thanh Ho¸. Truy cËp Web: Thu vien Violet/Thuvienly - §Ĩ cã nhiỊu tµi liƯu. §T:
0378863098
3
A.
0
3
v
l
B.
0
3
4
v
l
. C.
0
2
v
l
. D.
0
2
3
v
l
56. Mt qu cu c, khi lng m, ng cht cú bỏn kớnh R c treo bng thanh mnh khụng gin, khi lng khụng ỏng k, chiu di
l R
=
,vo mộp qu cu ti ni cú gia tc trng trng g. H con lc thc hin dao ng iu ho vi biờn nh. Chu k dao ng ca
con lc l:
A.
2
l
T
g
=
B.
11.
2
5
l
T
g
=
C.
5
2
11
l
T
g
=
D.
2
2
3
l
T
g
=
57. Mt momen lc cú giỏ tr khụng i tỏc dng vo vt rn cú trc quay c nh. Trong cỏc i lng sau i lng no khụng phi l
hng s ? A. Momen quỏn tớnh B. Gia tc gúc C. Tc gúc D. Khi lng
58. Khi vt rn quay bin i u quanh mt trc c nh. Ti mt im M trờn vt rn khụng thuc trc quay cú
A. vộc t gia tc tip tuyn luụn cựng phng vi vộc t vn tc di v cú ln khụng i.
B. vn tc di khụng bin i theo thi gian.
C. vộc t gia tc phỏp tuyn luụn hng vo tõm qu o v c trng cho bin i ln vộc t vn tc.
D. gia tc cng ln khi M cng gn trc quay.
59. Nng lng toa ra trong qua trinh phõn chia hat nhõn cua mụt kg nguyờn t
U
235
92
la 5,13.10
26
MeV. Cõn phai ụt mụt lng than a
bao nhiờu ờ co mụt nhiờt lng nh thờ. Biờt nng suõt toa nhiờt cua than la 2,93.10
7
J/kg.
A. 28 kg B. 28.10
5
kg C. 28.10
7
kg D. 28.10
6
kg
60. Mt ngun õm cú cụng sut phỏt õm P = 0,1256W. Bit súng õm phỏt ra l súng cu, cng õm chun I
0
= 10
-12
W/m
2
Ti mt im
trờn mt cu cú tõm l ngun phỏt õm, bỏn kớnh 10m (b qua s hp th õm) cú mc cng õm:
A. 90dB B. 80dB C. 60dB D. 70dB
............................................................................................. Hết ........................................................................................
Họ và tên thí sinh: ...................................................Số báo danh: .......................Trờng ĐH dự thi.....................................
Bùi Thanh Dơng THPT Hậu Lộc I Thanh Hoá. Truy cập Web: Thu vien Violet/Thuvienly - Để có nhiều tài liệu. ĐT:
0378863098
4