Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI THU TINH HAI DUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.54 KB, 2 trang )

Sở giáo dục và đào tạo Hải Dơng
Trờng THPT Phúc Thành
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2008
Môn thi : Toán - Khối A, B, d Lần II
( Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề )
Câu I ( 2 điểm )
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
)1(2
33
2

+
x
xx
( C )
2/ Tìm m để đờng thẳng y = m cắt đồ thị hàm số ( C ) tại hai điểm A, B sao cho AB
= 1
Câu II ( 2 điểm )
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
4 xxy
+=

b) Giải phơng trình :
8
3
2cos.6sin6cos.2sin
33
=+
xxxx
Câu III ( 3 điểm )


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A( 0 ; 2 ) và B(
1;3

). Tìm
toạ độ trực tâm và toạ độ tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes vuông góc Oxyz :
a) Lập phơng trình mặt phẳng đi qua các điểm M ( 0 ; 0 ; 1 ), N ( 3 ; 0 ; 0 ) và tạo
với mặt phẳng ( Oxy ) một góc
3

.
b) Cho 3 điểm A (a ; 0 ; 0 ), B ( 0 ; b ; 0 ), C ( 0 ; 0 ; c ) với a, b, c là các số dơng,
thay đổi luôn thoả mãn: a
2
+ b
2
+ c
2
= 12. Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ O(0 ; 0
; 0 ) đến mặt phẳng ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất.
Câu IV ( 2 điểm )
1/ Tính tích phân I =
dxx
xx
x
e










+
+
1
2
ln
ln1
ln
2/ Từ 10 chữ số 0 , 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 6
chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 0 và chữ số 1.
Thí sinh thi khối A chỉ làm câu V
a
, thí sinh thi khối B , D chỉ làm câu V
b
Câu Va (1 điểm) Dành cho thí sinh thi khối A ( Không phải làm câu Vb )
Giải phơng trình sau:
)56(log617
7
1
=

x
x
Câu Vb (1 điểm) Dành cho thí sinh thi khối B, khối D ( Không phải làm câu Va )
Giải phơng trình sau :
23

342
1
log
2
2
2
+=
+
+
xx
xx
xx

----------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
Họ tên thí sinh .....................................................................Số báo danh..................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×