Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ngân hàng đề toán 7 có ma trận và đáp án đàng hoàng đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.15 KB, 18 trang )

Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
Đề kiểm tra Toán 7
Năm học 2008 -2009
(Thời gian: 1 tiết)
ề 1: i số ch ơng I
I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giá trị tuyệt
đối
1
0,5
1
0,5
Các phép
toán

1
0,5
3
3
4
3,5
Tính chất
dãy tỉ số
bằng
nhau,làm
tròn số,căn
bậc 2


1
0,5
1
0,5
2
5
4
6
Tổng 1
0,5
6
4,5
2
5
9
10
Đề bài:
I. TRC NGHIM KHCH QUAN: (2 im)
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc kt qu m em cho l ỳng:
Bi 1:
3
4
.D
16
9
.C
4
3
.B
4

3
.A:l
4
3


Bi 2:
35
7
2
:
7
2












bng: A.
8
7
2







B.
15
7
2






C.
2
7
2






D.
125
7
2







Bi 3:
16
bng: A.
4

B. 4 C. -4 D. 16
2
Bi 4: 1,745 lm trũn n ch s thp phõn th 2 bng:
A. 1,74 B. 1,70 C. 1,75 D.
1,7
II. T LUN (8 im)
Bi 1 (3 im) Thc hin phộp tớnh bng cỏch hp lý: (nu cú th)
2007)20082007(2008)c
4
3
:
5
2
15
4
3
:
5
2
27)b

22
7
2
7
4
22
7
35
15
)a
++















++
Bi 2 (2 im) Tỡm x trong t l thc: a,
3,0:6
4

x
:
3
1
4
=
b,
3 3
12( 3) :3 4 2x = +
Câu 3 (3đ) Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu
đợc tổng cộng 240kg giấy loại. Biết rằng số giấy loại thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ
với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy loại mà mỗi chi đội đã thu đợc.
P N V BIU IM
Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
I. TRC NGHIM KHCH QUAN (2 IM)
Mi cõu ỳng c 0,5 im
Bi 1: B Bi 2: C
Bi 3: B Bi 4: C
II. T LUN (8 IM)
Bi 1: (3 im) Mi cõu ỳng c 1 im
ỏp s:
Cõu a: -1
Cõu b: -16
Cõu c: 0
Bi 2 (2 im)
1
,4 : 6 : 0,3
3 4
1
4 .0,3

3
4 6
13 3 1
. .
4 3 10 6
13
4 60
4.13
60
13
15
x
a
x
x
x
x
x
=
=

=


=
=
=
0,25
đ
0,25

đ
0,25
đ
0,25
đ

3 3
,12( 3) :3 4 2
4( 3) 64 8
3 72: 4
18 3
21
b x
x
x
x
x
= +
= +
=
= +
=
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ



Bài 3: Gọi số giấy loại của ba lớp 7A, 7B và 7C lần lợt là x, y, z
Điều kiện x, y, z nguyên dơng
Đơn vị: kg 1 điểm
Ta có:
9
x
=
8
y
=
7
z
và x + y + z = 240 0,5 điểm
=>
240
10
9 7 8 9 7 8 24
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
0,5 điểm
=> x = 10. 9 = 90, y = 10 . 7 = 70, z = 10. 8 = 80 0,5 điểm
Đáp số: 7A: 90 kg; 7B: 70 kg; 7C: 80 kg 0,5 điểm
Đề kiểm tra Toán 7
Năm học 2008 -2009
(Thời gian: 1 tiết)
Đ ề 2 : Hình học ch ơng I
A. Ma trn kiểm tra:

Trêng THCS Nga TiÕn GV Mai ChÊn Hoµng
Néi dung
chÝnh
Nhận biết Thông hiểu

Tæng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hai đường
thẳng vuông
góc, song
song
2
0,5
2
0,5
4
1
Tiªn ®Ò ¬clit
2
0,5
1
2
3
2,5
Tõ vuông
góc ®Õn song
song. §Þnh lÝ
2
0,5
2

4
1
2
5
6,5
Tæng
6
1,5
4
4,5
2
4
12
10
§Ò bµi:
Câu 1: (2 điểm) Hãy điền dấu X vào ô trống mà em chọn.
Câu nội dung Đúng sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì song song.
2
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt
nhau.
3
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
4
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc
tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a//b.
5 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
6 Hai góc có tổng số đo bằng 180

0
thì kề bù.
7
Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có một và chỉ một
đường thẳng song song với đường thẳng ấy.
8
Nếu có hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng
cho trước thì chúng phải trùng nhau.
Câu 2: (4 điểm)
a, Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:
b, Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
A
a
b
c
B
Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
Cõu 3: (2 im) V hỡnh theo cỏch din t bng li sau:
- V gúc AOB cú s o bng 50
0
. Ly im C bt kỡ nm trong gúc AOB.
- V qua C ng thng m vuụng gúc vi OB, v ng thng n song song
vi OA (cú ký hiu trờn hỡnh).
Cõu 4: (2 im) Cho hỡnh v :
Bit a//b, Gúc A = 30
0
, gúc B = 45
0
.
Tớnh s o gúc AOB ?

C. ỏp ỏn v thang im
Cõu 1: (2 ) Mi ý ỳng cho 0,25
Cõu 2:(4 ) Mi ý 2 im
a, Phỏt biu ỳng cho 1
b, Vit ỳng GT v KL cho 1
Cõu 3: (2 )
+ V ỳng s o gúc
AOB
= 50
0
v im C : 0,5
+ V ỳng ng thng m 0,5
+ V ỳng ng thng n 0,5
+ Cú ký hiu: 0,5
Cõu 4: (2 )
- V thờm hỡnh ỳng cho 0,5
- Tớnh c gúc O
1
= 30
0
(0,5)
- Tớnh c gúc O
2
= 45
0
(0,5 )
- Tớnh gúc AOB = 30
0
+ 45
0

= 75
0
(0,5)
Đề kiểm tra Toán 7
Năm học 2008 -2009
(Thời gian: 1 tiết)
Đ ề 3 : Đại số ch ơng II
A. Ma trn kiểm tra:
Nội dung
Nhn bit Thụng hiu

Vận dụng
Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
chính Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đại lợng tỷ lệ
thuận. Đại l-
ợng tỷ lệ
nghịch
1
0,5
2
1
1
2
3
3
,5
Mặt phẳng
tọa độ

1
1,5
1
1,5
2
3
Hàm số. Đồ
thị hàm số
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
Tổng
2
1
5
3,5
3
5,5
9
10
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan :(3)
Em hãy khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht.
Cõu1: Nu y t l thun vi x theo h s t l l
3

2
thỡ x t l thun vi y theo h s t
l l:
A.
3
2

B.
2
3
C.
2
3

D.
3
2
Cõu 2: Cho bit y t l thun vi x v khi x = 2 thỡ y = 6, h s t l ca y i vi x l:
A. 3 B. 12 C.
3
1
D. 6
Cõu 3: Nu y t l nghch vi x theo h s t l l 5 thỡ x t l nghch vi y theo h s
t l l:
A.
5
1
B.
5


C. 5 D.
5
1

Cõu 4: Cho hm s y = f(x) = 3x + 2 thỡ f(3) bng:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 11
Cõu 5: Cho hm s y = f(x) = 10 2x khng nh no sau õy ỳng:
A. f(3) = 4 B. f(
3

) = 4 C. f(3) =
4

D. f(
3

) =
4

Cõu 6: im no sau õy thuc th hm s y =
x2

A. M( 3 ; 6) B. N(2 ; 4) C. Q( 2 ; 4) D. P( 2 ; 4)
II/ Tự luận: (7).
Cõu 1:(3 )
a)Vit ta cỏc im A, B, C, D, E trong hỡnh v
( hỡnh bờn)
b) V h trc ta Oxy v ỏnh du cỏc im:
M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2)
Cõu 2: (2 )

V th hm s y = -3x
Cõu 3: (2). Nửa vi ca mt hỡnh ch nht l 48m, bit
hai cnh t l vi 3 v 5. Tớnh chiu di v chiu rng ca
hỡnh ch nht ú.
o
Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
Đáp án và thang điểm:
I)trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án
B A C D A D
II ) Tự luận:
Cõu 1: (3 im)
a. Vit ỳng to mi im cho 0,25
b. Biu din ỳng to mi im cho 0,5
Câu 2: (2 điểm)
- Tìm thêm dợc 1 điểm khác điểm o(0;0) 0,5
- Vẽ đợc đồ thị hàm số y = -3x 1,5
Cõu 3:
Gi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lơt là a và b (a;b >o) 0.25
Theo bài ra ta có:
3 5
a b
=
và a+ b = 48
1
áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
48

8
3 5 3 5 6
a b a b+
= = = =
+
1
Vậy a = 8.3 = 24
b = 8.5 = 40
0,5
Tr li: 0.25
Đề kiểm tra Toán 7
Năm học 2008 -2009
(Thời gian: 1 tiết)
Đ ề 4: Hình học ch ơng II
A. Ma trn kiểm tra:
Nội dung
Nhn bit Thụng hiu

Tổng
Trờng THCS Nga Tiến GV Mai Chấn Hoàng
chính
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng 3 góc
của một tam
giác
1
0,5
1
0,
5

Các trờng
hợp bằng
nhau của tam
giác
1
0,5
2
1
1
5
4
6,5
Tam giác cân
2
1
1
0,5
3
1,5
Định lý
Pytago
1
0,5
2
1
3
1,5
Tổng
4
2

6
3
1
5
11
10
Đề bài.
Câu 1 (1điểm). Trên mỗi hình sau có các tam giác nào bằng nhau? Tại sao?
A
B
D
C
a)
O
B
C
A
D
b)
Câu 2 (1điểm). Chọn phơng án trả lời đúng :
a) Cho

ABC cân tại A, có góc B = 70
0
góc A bằng :
A. 70
0
B. 140
0
C. 40

0
D. 100
0

b) Cho

DEF có DE = DF ; góc D = 90
0
.Số đo góc
E bằng :

A. 60
0
B. 45
0
C. 40
0
D. 50
0
Câu 3 (2điểm).
Điền dấu x vào vào ô trống một cách hợp lí
Câu Đúng Sai
a, Tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau là tam giác
vuông cân.
b, Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác đều.
c, Nếu ba góc của tam giác này lần lợt bằng ba góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
d, Trong tam giác vuông bình phơng một cạnh góc vuông

bằng bình phơng cạnh huyền trừ đi bình phơng cạnh góc
vuông kia.
Câu 4 (1điểm).
Tìm độ dài x trên các hình vẽ sau :
4cm
6cm
x
7cm
10cm
x

×