Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 2 bài: Chính tả Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học, phân biệt s, x; ăn, ăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.51 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
CHÍNH TẢ
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I. Mục tiêu:
-Nghe – viết chính xác , đẹp đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học .
-Viết đúng , đẹp tên riêng : Vinh Quang , Chiêm Hóa , Tuyên Quang , Đoàn
Trường Sinh, Hanh .
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s / x hoặc ăn / ăng và tìm đúng các chữ
có vần ăn / ăng hoặc âm đầu s /x .
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2 a .
III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động của thầy
1. KTBC:
- Gọi 3 HS lên bảng , HS dưới lớp viết
vào vở nháp những từ doGV đọc .

Hoạt động của trò
- PB : Nở nang , béo lắm , chắc nịch ,
lòa xòa , nóng nực , lộn xộn …
- PN : Ngan con , dàn hàng ngang ,
giang , mang lạnh , bàn bạc ,…

- Nhận xét về chữ viết của HS .
2. Bài mới:


a) Giới thiệu bài :
- Tiết chính tả này các em sẽ nghe cô đọc
để viết lại đoạn văn “Mười năm cõng bạn


đi
học ”.
b) Hướng dẫn nghe – viết chính tả
* Tìm hiểu về nội dung đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn .
+ Bạn Sinh đã làm điều gì để giúp đỡ

- 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo
dõi .
+ Sinh cõng bạn đi học suốt mười
năm .

Hanh ?
+ Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở + Tuy còn nhỏ nhưng Sinh đã chẳng
điểm nào ?
quản ngại khó khăn , ngày ngày cõng
Hanh tới trường với đoạn đường dài
hơn 4 ki-lô-mét, qua đèo , vượt suối ,
khúc khuỷu , gập ghềnh .
* Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu HS nêu các từ khó , dễ lẫn khi
viết chính tả .

- PB : Tuyên Quang , ki-lô-mét ,khúc
khuỷu, gập ghềnh , liệt , ..
- PN : ki-lô-mét , khúc khuỷu , gập
ghềnh , quản , …
- 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp

- Yêu cầu HS đọc , viết các từ vừa tìm viết vào vở nháp .

được


* Viết chính tả
-GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu .
* Soát lỗi và chấm bài
c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả

- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong

Bài 2

SGK.

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài trong SGK .

- 2 HS lên bảng , HS dưới lớp làm
vào SGK.
(Lưu ý cho HS dùng bút chì gạch các
từ không thích hợp vào vở Bài Tập
nếu có ) .
- Nhận xét , chữa bài .

- Gọi HS nhận xét , chữa bài .

sau – rằng – chăng – xin – băn khoăn

- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


– sao – xem .
- 2 HS đọc thành tiếng .

- Yêu cầu HS đọc truyện vui Tìm chỗ - Truyện đáng cười ở chi tiết : Ông
ngồi .

khách ngồi ở hàng ghế đầu tưởng

- Truyện đáng cười ở chi tiết nào ?

người đàn bà giẫm phải chân ông đi
xin lỗi ông , nhưng thực chất là bà ta
chỉ đi tìm lại chỗ ngồi .

- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK .
Bài 3

- HS tự làm bài .


a) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu .

Lời giải : chữ sáo và sao .

- Yêu cầu HS tự làm bài .

Dòng 1 : Sáo là tên một loài chim .

- Yêu cầu HS giải thích câu đố .


Dòng 2 : bỏ sắc thành chữ sao .

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết lại truyện vui Tìm
chỗ ngồi và chuẩn bị bài sau .



×