Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT HƯNG NHÂN - THÁI BÌNH (LẦN 2)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]
(Xem giải) Câu 1: Lên men m gam glucozơ th{nh ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 8,96 lít
(đktc) CO2. Gi| trị của m l{:
A. 60,0.
B. 36,4.
C. 16,2.
D. 36,0.
Câu 2: Chất n{o sau đ}y không có phản ứng thủy ph}n?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tristearin.
D. Etyl axetat.
Câu 3: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất n{o sau đ}y?
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH2=CH2.
Câu 4: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn v{ bó bột khi g~y xương. Thạch cao nung có
công thức l{:
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.H2O.
Câu 5: Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch chất n{o sau đ}y?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaNO3.
(Xem giải) Câu 6: Cho c|c chất sau: Na; CrO3; Fe; Al; Cr(OH)3; Cr. Số chất tan được trong dung dịch
NaOH lo~ng l{:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất l{:
A. Hg.
B. Zn.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 8: Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 9: Cho dung dịch NaOH lo~ng v{o dung dịch chất X, thu được kết tủa m{u xanh. Chất X l{:
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
(Xem giải) Câu 10: Nhúng thanh Ni lần lượt v{o c|c dung dịch: FeCl3; CuCl2; AgNO3; HCl v{ FeCl2. Số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa l{:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11: Oxit n{o sau đ}y l{ oxit bazơ?
A. CrO3.
B. Al2O3.
C. CaO.
D. SO3.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 12: Cho 2,52 gam kim loại M t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng, vừa đủ, sau phản
ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M l{:
A. Zn.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 13: Chất n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 14: Công thức của etyl axetat l{:
A. C2H5COOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 15: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội l{:
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
(Xem giải) Câu 16: Đốt ch|y ho{n to{n một α-amino axit (no, mạch hở, có 1 nhóm -NH2 v{ 1 nhóm COOH trong ph}n tử), thu được 0,3 mol CO2 v{ 0,05 mol N2. Tên gọi của X l{:
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 17: Số liên kết peptit trong ph}n tử peptit Gly-Ala-Val-Val l{:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1 .
Câu 18: Nhóm c|c ion n{o dưới đ}y có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-.
B. Na+; Ca2+; NO3-; Cl-.
C. Fe2+; NO3-; OH-; NH4+.
D. NH4+; CO32-; HCO3-; OH .
Câu 19: Kim loại n{o sau đ}y có thể điều chế được bằng phương ph|p thủy luyện?
A. K.
B. Cu.
C. Na.
D. Ca.
Câu 20: Khí X rất độc vì nó kết hợp với hemoglobin ở trong m|u tạo th{nh hợp chất bền l{m cho
hemoglobin mất t|c dụng vận chuyển khí O2. Chất X l{:
A. N2.
B. SO2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 21: Kim loại Mg tan được trong dung dịch n{o sau đ}y?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. BaCl2.
(Xem giải) Câu 22: Ph}n tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n l{ 1620000. Gi| trị của n l{:
A. 8000.
C. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
(Xem giải) Câu 23: Cho c|c chất sau: anilin; alanin; natri axetat; axit axetic. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl l{:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1 .
(Xem giải) Câu 24: Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M v{o 200 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{:
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 11,7.
D. 15,6.
(Xem giải) Câu 25: Rót từ từ dung dịch HCl v{o dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 v{ 1,25a mol
KHCO3 a có đồ thị sau:
Khi số mol HCl l{ x mol thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Gi| trị của a l{:
A. 0,1 8.
B. 0,36.
C. 0,24.
D. 0,20.
(Xem giải) Câu 26: Điện ph}n với 2 điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 1,2M v{ CuSO4
1M trong thời gian t gi}y, I = 5A thì thu được dung dịch X v{ V lít (đktc) hỗn hợp khí Y ở anot. Nhúng
một thanh sắt v{o X đến khi phản ứng xảy ra ho{n to{n rồi nhấc thanh sắt ra đem c}n lại thấy khối
lượng thanh sắt không bị thay đổi. Kết luận n{o sau đ}y đúng?
A. Thanh sắt không có phản ứng với dung dịch X.
C. Gi| trị của t l{ 5018.
B. Khối lượng catot tăng l{ 7,68 gam.
D. Gi| trị của V l{ 2,688.
(Xem giải) Câu 27: Hấp thụ ho{n to{n khí CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2 aM. Sự phụ thuộc của khối
lượng kết tủa tạo ra v{o thể tích khí CO2 (đktc) hấp thụ được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Gi| trị của V1 l{:
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. 11,20.
B. 6,72.
C. 10,08.
D. 8,96.
(Xem giải) Câu 28: Thủy ph}n ho{n to{n chất béo X, sau phản ứng thu được axit oleic v{ axit linoleic.
Nếu đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt kh|c, m gam
X t|c dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 1M. Gi| trị của V l{:
A. 240.
B. 1 50.
C. 360.
D. 120.
(Xem giải) Câu 29: Este X mạch hở có công thức ph}n tử C5H8O4. X{ phòng hóa ho{n to{n X bằng
dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y t|c dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch m{u xanh
lam v{ Z có khả năng tr|ng bạc. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. X có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
C. Số mol Z gấp đôi số mol Y.
B. Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2.
D. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
(Xem giải) Câu 30: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để h{n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ng}n rơi v~i khi nhiệt kế bị vỡ.
(3) Trong hồng ngọc có chứa Ti4+.
(4) Cho benzen v{o ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra.
(5) Cho lòng trắng trứng v{o nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
(6) Cho 50 ml anilin v{o ống nghiệm đựng 50 ml nước, thu được dung dịch đồng nhất.
(7) Qu| trình l{m đậu phụ người ta thường đun nước đậu “đến sôi” v{ chế thêm nước chua được “óc
đậu” rồi cho v{o khuôn v{ ép, được đậu phụ. Mục đích chính khi cho thêm nước chua v{o “nước đậu”
l{ l{m tăng lượng đạm cho đậu phụ.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
(Xem giải) Câu 31: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm, người ta đun sôi hỗn hợp X
gồm C2H5OH; CH3COOH v{ H2SO4 đặc theo sơ đồ:
Cho c|c ph|t biểu sau đ}y:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa l{m chất xúc t|c, vừa có t|c dụng hút nước.
(c) Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần l{m lạnh bằng nước đ| để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi th|o ống dẫn hơi etyl axetat.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />(Xem giải) Câu 32: Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(1) Cho bột K v{o dung dịch NaCl.
(2) Điện ph}n dung dịch NaCl với điện cực trơ, không m{ng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch H2S v{o dung dịch chứa Fe2(SO4)3.
(4) Dẫn luồng khí NH3 đi qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Mg dư v{o dung dịch FeCl3.
(6) Đốt NH3 trong không khí, có xúc t|c Pt ở 850 – 900°C.
(7) Cho Zn dư v{o dung dịch Cr2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm chứa đơn chất l{:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(Xem giải) Câu 33: Một este E mạch hở, có công thức ph}n tử C4H6O2. Thủy ph}n E trong môi trường
axit thu được sản phẩm có phản ứng tr|ng bạc. Số công thức cấu tạo của E thỏa m~n tính chất trên l{:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1 .
(Xem giải) Câu 34: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Sục từ từ khí CO2 đến dư v{o dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa trắng v{ sau đó kết tủa tan
dần, dung dịch trở th{nh trong suốt.
(2) Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để l{m mềm tất cả c|c loại nước cứng.
(3) Phèn chua được dùng để l{m trong nước, dùng trong ng{nh thuộc da v{ công nghiệp giấy.
(4) Thêm dung dịch axit v{o muối cromat (m{u v{ng) sẽ tạo th{nh muối đicromat (m{u da cam).
(5) Trong qu| trình điện ph}n, những anion di chuyển về anot còn c|c cation di chuyển về catot.
(6) Phương ph|p thủy luyện thường dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu.
(7) Thép l{ hợp kim của sắt chứa từ 2 – 5% cacbon theo khối lượng.
Số ph|t biểu đúng l{:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
(Xem giải) Câu 35: Z l{ chất hữu cơ chứa C, H, O v{ có công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Cho 2,85 gam Z t|c dụng hết với H2O (có H2SO4 lo~ng xúc t|c) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X v{
b gam chất hữu cơ Y. Đốt ch|y ho{n to{n a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 v{ 0,09 mol H2O. Đốt ch|y ho{n
to{n b gam Y thu được 0,03 mol CO2 v{ 0,045 mol H2O. Tổng lượng O2 tiêu tốn cho 2 phản ứng ch|y
đúng bằng lượng O2 thu được khi nhiệt ph}n ho{n to{n 97,2 gam Fe(NO3)2. Biết MX = 90 v{ Z có thể
t|c dụng với Na tạo H2. Ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ không đúng?
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z có 4 đồng ph}n cấu tạo.
C. Cả X v{ Z đều l{ hợp chất tạp chức.
D. Trong Z, oxi chiếm 42,1% về khối lượng.
(Xem giải) Câu 36: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3; etse đa chức C4H6O4; etse C5H11NO2. Cho
X t|c dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
chất rắn khan v{ 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa c|c hợp chất hữu cơ). Cho to{n bộ lượng Z thu được
t|c dụng với Na dư, thấy tho|t ra 0,448 lít (đktc) khí H2. Còn nếu đốt ch|y ho{n to{n Z thì thu được
1,76 gam CO2. Gi| trị của m l{:
A. 7,17.
B. 7,45.
C. 6,99.
D. 7,67.
(Xem giải) Câu 37: X l{ hỗn hợp nhiều peptit mạch hở (được tạo từ Gly; Ala; Val; Glu v{ Lys); Y l{
amin no, đơn chức, mạch hở; Z l{ este no, đơn chức, mạch hở. Đốt ch|y ho{n 0,12 mol hỗn hợp T gồm
X, Y, Z v{ tristearin (0,02 mol) cần vừa đủ 3,47 mol O2, thu được 5,18 mol hỗn hợp gồm CO2; H2O v{
Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />N2 (trong đó số mol H2O gấp 12,2 lần số mol N2). Biết rằng, trong T số mol Y bằng tổng số mol mắt
xích Glu trong X. Khối lượng của 0,12 mol T l{:
A. 40,18.
B. 50,24.
C. 62,1 2.
D. 48,81 .
(Xem giải) Câu 38: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X gồm Al; K v{ BaO v{o nước dư, thu được
dung dịch Y v{ 0,115 mol H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 v{ 0,1 mol HCl v{o Y,
thu được 7,00 gam hỗn hợp kết tủa v{ dung dịch Z chỉ chứa 9,13 gam hỗn hợp c|c muối clorua v{
muối sunfat trung hòa. Gi| trị của m l{:
A. 8,06.
B. 7,53.
C. 7,24.
D. 8,82.
(Xem giải) Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al v{ Fe3O4 (trong điều kiện không có
không khí) thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X th{nh 2 phần:
+ Cho phần 1 t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít (đktc) khí H2 v{ m gam chất rắn. Hòa
tan hết m gam chất rắn trên v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối
v{ 0,6 mol SO2 l{ sản phẩm khử duy nhất của S+6.
+ Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 1,25 mol NO v{
1,51 mol NO2; dung dịch A chỉ chứa muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n
to{n. Gi| trị của a gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?
A. 1,1 .
B. 1,2.
C. 1,5.
C. 1,0.
(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong ph}n tử mỗi etse có số liên kết pi không qu|
5. Đốt ch|y ho{n to{n 20,2 gam X cần dùng 0,93 mol O2, thu được CO2 v{ 10,8 gam H2O. Mặt kh|c,
đun nóng 20,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong
d~y đồng đẳng v{ hỗn hợp Z gồm 2 muối. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140°C (hiệu suất 100%), thu
được 8,92 gam hỗn hợp T gồm 3 ete. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng ph}n tử nhỏ hơn
trong X l{:
A. 35,1 %.
B. 29,2%.
C. 32,7%.
D. 39,2%.