Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên thái bình lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.64 KB, 15 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ SỐ 45

Câu 1. Trộn khí
ít

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN HÓA HỌC 12 (KHỐI A)
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

thành hỗn hợp X có khối lượng mol trung bình 48 gam. Cho một

vào trong hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến 400OC thì thu được hỗn hợp khí Y. Biết

hiệu suất phản ứng là 80%. Tính % V của
A. 50%
Câu 2. Nhỏ từ từ dd

B. 66,67%

trong hỗn hợp khí Y là:
C. 57,14%

D. 28,57

loãng vào dd X chứa 0,1 mol



và 0,2 mol

, thu được

dd Y và 4,48 lít khí

(đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khí cho dd Ba(OH

Y?
A: 54,65 gam

B: 46,60 gam

C: 19,70 gam

Câu 3. Cho một miếng đất đen (giả sử chứa 100%

dư vào dd

D: 66,30 gam

vào nước dư được dd A và khí B. Đốt

cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dd A. Hiện tượng nào quan sát được trong
các hiện tượng sau:
A.Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B.Không có kết tủa thạo thành
C.Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D.Sau phản ứng thấy có kết tủa

Câu 4. Nung đến hoàn toàn 0,005 mol

trong bình kín chứa 0,01 mol

A. Để hòa tan hết A bằng dd

thì số mol

thu được chất rắn

cần dùng để các phản xảy ra vừa

đủ tạo thành dd chứa muối duy nhất là:
A: 0,14 mol
B: 0,16 mol
C: 0,15 mol
D: 0,18 mol
Câu 5. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutanmic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH
(dư), thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối.Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A: 123,8
B: 171,0
C: 165,6
D: 112,2
Câu 6. Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no
đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dd

dư thu được 4,32

gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

1


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. HCHO,

B.

C.

D.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,
được 0,56 lít

và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu

(đktc) và dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí

(đktc)

vào dd Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A: 7,2
B: 6,0
C: 4,8
D: 5,4
Câu 8. Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp
nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hõn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với
mất màu vừa đủ 200 ml dd nước

A: 11,7

là 13,75. X làm

. Giá trị của m là:

B: 8,9

Câu 9. Chất X có công thức phân tử

C: 11,1

D: 7,8

có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác

dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A: 4
B: 3
C: 5
D: 2
Câu 10. Phương pháp nhận biết nào không đúng?
A.Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd

B.Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dd
C.Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với
D.Để phân biệt benzzen và toluen ta dùng dd Brom.
Câu 11. Giả sử một chất béo có công thức:

.


Muốn điều chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác
dụng với dd xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A: 19,39 kg
B: 25,80 kg
C: 20,54 kg
D: 21,50 kg
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm axit no đơn chức A, ancol đơn chức B và este E được điều chế từ A
và B. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 g hỗn hợp X thu được 8,64 g

và 8,96 lít khí

. Biết

trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B trong 9,6 g hỗn hợp là:
A: 0,075
B: 0,08
C: 0,09
D: 0,06
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
B.Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.
C.Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

D.Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch
hở.

Câu 14. Chọn mệnh đề sai:
A.Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường.
B.Ancol có nhóm –OH nên kh tan trong nước sẽ phân li ra ion –OH
C.Đung ancol
trong
đặc có thể thoát ra
D.Từ etanol điều chế được buta-1,3-ddien.
Câu 15. Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A: 21,8 g
B: 8,2 g
C: 19,8
D: 10,2 g
Câu 16. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A.Natri cháy trong không khí
B.Kẽm trong dd
loãng
C.Kẽm bị phá hủy trong khí clo
D.Thép để trong không khí ẩm
Câu 17. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu
được 3,36 lít

và 2,7 g

kim loại với tỉ lệ mol

. Phần 2: cho tác dụng với

dư thu được Ag


. Anđehit X là:

A.Không xác định được
B.Anđehit no 2 chức
C.Anđehit fomic
D.Anđehit no đơn chức
Câu 18. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại?
A: Vàng
B: Bạc
C: Nhôm
D: Đồng
Câu 19. Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?
A.

B.

C.

D.

Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A.Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
B.Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị với hidro.
C.Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron
D.Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 21. Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol
dung dịch gồm
a:b có giá trị là:
A: 1:4


và còn lại

và NaOH dư. B tác dụng với lượng tối đa dd HCl chứa b mol HCl. Tỉ số
B: 1:2

C: 1:3

D: 1:1
3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 22. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít
(đktc). Lượng

do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là:

A:

B:

C:

D:

Câu 23. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO,

có cùng số mol tác


dụng với dung dịch

và dung dịch X. Dung

dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch
A: 112 ml

B: 84 ml

Câu 24. Điện phân

1M?

C: 42 ml

D: 56 ml

nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO,



M=42. Khi thu được 162 tấn nhôm thì C ở anot bị cháy là:
A: 55,2 tấn
B: 57,6 tấn
C: 49,2 tấn
D: 46,8 tấn
Câu 25. Hãy cho biết thành phần của 2 dung dịch, biết rằng mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2
anion trong các ion sau:

Hai dung dịch đó là:

A.Dung dịch 1:
B.Dung dịch 1:

,

C.Dung dịch 1:

,

; dung dịch 2:

D.Dung dịch 1:

;

; dung dịch 2:

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Xenlulozơ tạo lớp màng tế bào của thực vật.
B.Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
C.Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
D.Tinh bột là hợp chất cao phân từ thiên nhiên.
Câu 27. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích hình thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là:
A: 0,196 nm
B: 0,168 nm
C: 0,185 nm
D: 0,155 nm
Câu 28. Cho biết Cr (Z=24). Cấu hình của ion

A.

là:
B.
4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C.

D.

Câu 29. Tiến hành 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1: cho 100 ml dung dịch

(mol/l) tác dụng

với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 100ml dd Al

x

(mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa. Giá trị của x là:
A: 1,7
B: 1,9
C: 1,8
D: 1,6
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)?
A.0,1 mol

tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO


B.0,3 mol

tác dụng với dd KOH dư (70OC) tạo 0,1mol

C.0,1 mol

tác dụng với dd

D.0,1 mol

tác dụng với dd

dư tạo 0,2 mol
dư tạo 0,2 mol

Câu 31. Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp 2,74 g hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy 2 ancol thu được

có tỉ lệ mol là

7:10. Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este < 6. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A.

B.

C.

D.


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng
dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn X là:
A: 4

B: 5

Câu 33. Hỗn hợp X gồm

C: 3
, CuO,

. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít

dd HCl 0,5 M. Lấy 0,125 mol hỗn hợ X cho tác dụng hoàn toàn với
3,6 gam

. Phần trăm khối lượng

D: 2

dư (nung nóng) thu được

trong X là:

A: 42,90%
B: 55%
C: 54,98%
D: 57,10%
Câu 34. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành:

A.Sợi hóa học và sợi tổng hợp
B.Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C.Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
D.Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
Câu 35. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capton:
A.Một mắt xích có khối lượng 115 g/mol
B.Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C.Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ nilon – 6
D.Kém bề với nhiệt, mooit trường axit và kiềm
5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 36. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dd
dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200 ml dd
NaOH1M. Công thức của hai axit đó là:
A.

B.

C. HCOOH,

D. HCOOH,

Câu 37. Cho 22,15 gam muối gồm
220 ml dd

tác dụng vừa đủ với


1M. Sau phản ứng cô cạn dd thì được lượng chất rắn thu được là:

A: 46,65 gam
B: 65,46 gam
C: 43,71 gam
D: 45,66 gam
Câu 38. Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
A.Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B.Chuyển polime từ cấu trúc mạch thằng sang cấu trúc mạch không gian.
C.Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
D.CLưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy.
Câu 39. Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4).
Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (2)<(3)<(4)<(1)
B. (3)<(2)<(1)<(4)
C. (1)<(3)<(2)<(4)
D. (2)<(3)<4)<(1)
Câu 40.Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
CO2.Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 2V lít khí CO2 (các khí đều đo ở ĐKTC).Mối quan hệ giữa a và b là :
A.a=0,75b
B.a=0,8b
C.a=0,5b
D.a=0,35b
Câu 41.X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì,hai nhóm A liên tiếp .Số proton của
nguyên tử của nguyên tố Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X.Tổng số proton trong X và Y là
là 33.Nhận xét nào sau đây về X và Y là đúng?
A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B.Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

C.Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (trạng thái cơ bản) có 5 e
D.Phân lớp ngoài cùng của X (trạng thái cơ bản ) có 4e
Câu 42.Phản ứng nào sau đây là sai :
A. 2Cu + O2 + 4 HCl → 2CuCl2 + 2 H 2O
B. Cu (OH )2 + 2 HCl → CuCl2 + H 2O
C. CuO + H 2 SO4 → CuSO4 + H 2O

D. Cu + H 2 SO4 → CuSO4 + H 2

Câu 43.Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho kim loại Li tác dụng với khí nito
(b) Sục HI vào dung dịch muối FeCl3
(c) Cho Ag vào dung dịch muối FeCl3
6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(d) Dẫn khí NH3 vào bình đựng khí Clo
(e)Cho đạm Ure vào nước
(g) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 98%
(h) Sục đimetylamin vào dung dịch phenylamoni clorua
(i) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
A.4
B.5
C.7
D.6
Câu 44.Cho 3 chất: CH3CH2CH2Cl (1);CH2=CHCH2Cl(2) và phenyl clorua(3).Đun nóng từng
chất với NaOH dư.Các chất tác dụng với NaOH là :

A.(2) và (3)
B.(1);(3)
C.(1);(2);(3)
D.(1);(2)
Câu 45.Cho 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và
khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B.Cho biết
AgCl;AgBr;PbCl2 đều ít tan
A.0,09M và 2gam
B.0,08M và 2,5gam
C.0,07M và 2,2gam
D.0,08M và 2,607gam
Câu 46.Dung dịch saccarozo không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4
loãng lại cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Trong phân tử saccarozo có nhóm chức este đã bị thủy phân
B.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. saccarozo tráng gương được trong môi trường axit
D.Thủy phân saccarozo đã tạo ra dung dịch Glucozo và fructozo do đó có phản ứng tráng
gương
Câu 47.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Fe;y mol Cu;z mol Fe2O3 ;t mol Fe3O4)trong
dung dịch HCl không có khí bay ra.Dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối.Quan hệ giữa x,y,z,t là:
A.x+y=z+t
B.x+y=2z+3t
C.x+y=2z+2t
D.x+y=2z+2t
Câu 48. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi
kim?
A.Nhóm IB đến nhóm VIIIB
B.Nhóm IA (trừ H2) và nhóm IIA
C.Họ lantan và họ actini

D.Nhóm IIIA đến nhóm VIA
Câu 49.Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1
nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là :
A.3-metyl pentan
B.2-metyl pentan
C.2,3-đimetyl butan
D.hexan
Câu 50.Sục 1,56 gam C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp hai
khí (hiệu suất 80%).Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được m
gam kết tủa.Giá trị của m là :
A.2,88
B.13,248
C.12,96
D.28,8

7


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
SO2 : 1
M = 48 → 
→ ∑O = 4
O
:
1
 2


SO3 ;0,8

0,8
H = 80% → SO 2 : 0,2
→ %SO 3 =
= 50%
1,6

4 − 8.0,3 − 0,2.2
O 2 =
= 0,6

2

→Chọn A

Câu 2. Chọn đáp án A
∑ C = 0,1 + 0,2 = 0,3  n ↓BaSO4 = nC = 0,1
BaCO3 : 0,1
→
→ ∑ ↓= 

H 2SO 4 = 0,15
BaSO 4 : 0,15
C ↑= 0,2

→Chọn A

Câu 3. Chọn đáp án C
Ca(OH)2 : 1

1molCaC 2 → 
→ kết tủa sinh ra rồi tan hết.
CO2 : 2
Ta chỉ cần chú ý BTNT các bon vì cuối cùng thu được Ca(HCO3)2 nên kết tủa tan hết.
→Chọn C
Câu4. Chọn đáp án B
3+
 Fe : 0, 05 + 0, 01O 2
 Fe : 0,05 BTE  Fe
0, 05 FeCO3 → 
→

→

O : 0,07
O : 0,05
 NO2

→ 0,05.3 = 0, 07.2 + nNO 2 → nNO 2 = 0, 01

∑ N = 0, 05.3 + 0,01 = 0,16

Câu5. Chọn đáp án D
1NH 2
a : Ala : 89
m
b : Glu : 147 1NH 2

→Chọn B


1COOH
2COOH

a + b = nHCl = 1
a + b = 1
a = 0,6
→
→
→D

 m + (a + 2b)40 = m + 30,8 + 18(a + 2b) 22(a + 2b) = 30,8 b = 0, 4
→ Chọn D
Câu6. Chọn đáp án B
HCHO : a
4a + 2b = 0, 04
TH1 
→
CH 3CHO : b 30a + 44b = 1,02
Có giá trị < 0→ loại

8


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TH2;nAg = 0,04 → n hh = 0, 02
M=

1, 02
= 51 → B

0, 02

→Chọn B

Chú ý: những bài toán tráng Ag phải thử với HCHO ngay nếu có đáp án thì chọn luôn
Câu7. Chọn đáp án A

a + 2b − 2c = 0, 05
 Na : a
a = 0,07



BTE
X Ca : b 
→ a + 2b = 2c + 0,05 → 23a + 40b + 16c = 5,13 → b = 0,06
O : c

c = 0, 07
2,8


a =
= 0,07
40

SO 2 : 0,08

→ OH − : a + 2b = 0,19 → n ↓= 0,06
Ca 2 + : 0, 06


Câu8. Chọn đáp án D
Nếu không có HCHO;MX=27,5
→ nRCHO = 0,2.1,5 = 0,3 → nH 2 O = 0,3
→ m = (0,3 + 0,3).27,5 = 16,5

(vô lý)

2a + 3b = 0,3
CH3OH : a
a = 0,1

→  32a + 46b + 16(a + b) = 27,5 → 
→ m = 7,8

C
H
OH
:
b
b
=
0,1

 2 5

2(a + b)

Câu9. Chọn đáp án B
CH 3CH 2COONH 4


HCOOCH 2 CH 3 NH 3

→ Chọn A

→Chọn D

CH 3COOCH 3 NH 3

HCOONH 2 ( CH 3 ) CH 3

Câu10. Chọn đáp án D
A.Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd
.
Đúng vì ancol bậc I tạo andehit có phản ứng tráng bạc.ancol bậc 2 tạo xeton không có phản ứng
tráng bạc
B.Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dd
Đúng vì : axetilen cho kết tủa vàng,metanal có tráng bạc.metanol không phản ứng
C.Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với
Đúng vì đun nóng thì metanoic sẽ cho kết tủa đỏ gạch.
D.Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dd Brom.
Sai vì cả hai chất này đều không tác dụng với dd Brom

→ Chọn D

Câu11. Chọn đáp án A
9


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


1Chất béo + 3NaOH→xà phòng+grixerol → m =

20.884
=A
912

→ Chọn A

Câu12. Chọn đáp án B
CO2 : 0, 4

H 2 O : 0,48
Do axit no đơn chức và nH2O > nCO2→ancol là no→nAncol= nH2O- nCO2 = 0,08
(Chú ý: axit và este đều có 1pi)
→ Chọn B
Câu13. Chọn đáp án C
A.Đồng phân của saccarozơ là mantozơ.
Đúng
B.Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.
Đúng
C.Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
Sai . Một gốc glu và 1 gốc fruc
D.Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở.
Đúng
→ Chọn C
Câu14. Chọn đáp án B
Ancol không phải là bazơ.Hơn nữa ancol cũng không phải chất điện ly.Tuy nó tan trong nước
nhưng không phân li thành các ion.
→ Chọn B

Câu15. Chọn đáp án A
 n phenylaxetat = 0,1
BTKL
→ nH 2 O = 0,1 
→ 13,6 + 0,25.40 = m + 0,1.18 → A = m
→ Chọn A

 n NaOH = 0,25
Câu16. Chọn đáp án D
Chú ý : Để có ăn mòn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Câu17. Chọn đáp án C
CO2 : 0,15
→ 1 LK π

H 2 O : 0,15
n X : n Ag = 1 : 4 → HCHO
Câu18. Chọn đáp án B
Theo SGK thứ tự dẫn điện là Ag , Cu, Au ,Al,Fe
Câu19. Chọn đáp án A
(B) HCl+CH3COONa → CH3COOH + NaCl
2+

(C) Pb + Cl → PbCl 2

→ Chọn D

→ Chọn C


→ Chọn B

(D) Cu 2 + + 2OH − → Cu ( OH ) 2 ↓
+
Có OH là do K2CO3 có môi trường kiềm rất mạnh.Ngoài ra NH 4 còn mang môi trường axit

→ Chọn A
10


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu20. Chọn đáp án A
Ví dụ: HClO3
Phát biểu A chỉ đúng với các hợp chất của Flo.Còn lại là sai với các halogen khác.(Cl,Br,I)
→ Chọn A
Câu21. Chọn đáp án B
 Na : x BTE

→ x + 3y = 2a

 Al : y

 Na → NaCl
BTNT 
→ b = Cl − = x + 3y
Al

AlCl

3

→B
Câu22. Chọn đáp án C
3
b

3
 Gli : a → 2 a : H 2
 2 a + 2 = 0,2 a = 0,1
15,2 
→
→
b = 0,1
X : b → b : H
b = 1. 3 a
2
2

 2 3 2
15,2 − 92.0,1
X=
= 60
0,1

→ Chọn B

→ Chọn C

Câu23. Chọn đáp án D

CO2 : 0, 07 → FeCO3 : 0, 07 → Fe 2 + : 4.0, 07 = 0,28
→ nKMnO 4 =

→ Chọn D

0,28
5

Câu24. Chọn đáp án B
CO : a
M = 42 
CO 2 : b

CO : 0,6
162
nAl =
= 6 → nO = 9 → 
→ mC = 4,8.12 = B
27
CO 2 : 4,2

→ Chọn B

Câu25.Không có đáp án thỏa mãn

K + : 0,15

Cl − : 0,1

Fe2 + : 0,1


SO 4 2 − ;0,075

Mn 4 + : 0,25

NO3− : 0,25

H + : 0,2
(A) sai:vì (1)không bảo toàn điện tích
(B)sai vì không tồn tại H+,CO32(C)sai vì không tồn tại H+,Fe2+,NO3-

CO32 − : 0,15

2−
(D) Cũng không thỏa mãn vì có H+ và CO3

Câu26. Chọn đáp án C
11


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Tinh bột có 2 thành phần 1 phân nhánh là aminopectin
1 không phân nhánh là aminozo
Câu27. Chọn đáp án A

1
4
 40
V=

.0,74.
= .Πr 3 → r = A
23
6,023.10
3
 1,55
Câu28. Chọn đáp án D
Cr: [ Ar ] 3d5 4s1

→ Chọn C
→ Chọn A

→ Chọn D

Câu29. Chọn đáp án C
Al3+ như nhau;NaOH↑ mà kết tủa lại ↓ →có 2 TH xảy ra là :
(TH1) Kết tủa chưa cực đại
(TH2) Kết tủa bị tan 1 phần

 Al 3 + : 0,1x
0,6
(1)  −
→ 2y =
= 0,2 → y = 0,1
3
OH : 0,6
(2) : 0,66 = 3.0,1x + (0,1x − 2y) → x = 1,9 (vô lý vì thu được 0,2g kết tủa)
(1)0,6 = 0,3x + (0,1x − 2y)
x = 1,8
TH2 : 

→
(2)0,66 = 0,1x.3 + (0,1x − y) y = 0, 06
Câu30. Chọn đáp án B
(A)Sai vì tạo 0m1 NaClO
KClO3 : 0,1 → KCl : 0,5
(B) 
+

BTE : 0,1.( 5) + 0,5( 1) = 0

→ Chọn C

→ Chọn B

→B chuẩn
Câu31. Chọn đáp án C
Nhìn vào đáp án thấy các ancol đều no
 nCO2 + (n + 1)H 2 O
→
→ loại A,B
 n = 2,33
2,74
→ R = 24,33 →loại D
Lại có: RCOONa =
0.03
Câu32. Chọn đáp án C
V giảm hơn một nửa → VH2 O > VCO2 →nó là ankan(CnH2n+2)
12n
= 0,8333 → n = 5
14n + 2

Câu33. Chọn đáp án C

→ Chọn C

→ Chọn C

12


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

1 +

nO
=
nH → 3a + b + 3c = 0,55

Fe2O3 : a
2


29,1 CuO : b → 160a + 80b + 102c = 29,1
Al O : c  k(a + b + c) = 0,125
 2 3


a = 0,1

k(3a + b) = nH 2 O = 0,2 → b = 0,1 → C
c = 0,05


Câu34. Chọn đáp án B
Câu35. Chọn đáp án A
capron-HN-(CH2)5-COM=113
Câu36. Chọn đáp án C
Tráng bạc→loại A,B
 nAg = 0,2 → nHCOOH = 0,1
13, 4 − 0,1.46

→ R = 43
HCOOH : 0,1 → R + 45 =

nNaOH
=
0,2

0.1


RCOOH : 0,1

Câu37. Chọn đáp án C
BTKL: M=22,15+0,22.98=C
Câu38. Chọn đáp án B
Câu39. Chọn đáp án B
Axit>ancol>amin
Câu40. Chọn đáp án A
+Cho HCl vào NaCO3 chưa có khí ngay→a+v=b
2−
+Cho NaCO3 vào HCl thì CO3 tạo thành CO2 ngay

b
b
= 2v → a + = b → A
2
4
Câu41. Chọn đáp án D
 X : 16 → S

 Y : 17 → Cl
(A)sai: chất rắn
(B)sai: độ âm điện Y>X
(C)sai:7e
(D)đúng
Câu42. Chọn đáp án D



Cu đứng sau H nên không có phản ứng Cu + H 2 SO4 → CuSO4 + H 2

→ Chọn C

→ Chọn A

→ Chọn C

→ Chọn C

→ Chọn B

→ Chọn A


→ Chọn D
→ Chọn D

Câu43. Chọn đáp án D
13


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(a)6Li + N 2 → 2Li 3N
(b)2FeCl 3 + 2HI → 2FeCl 2 + I 2 + 2HCl
(d) 2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl
(e) ( NH 2 ) 2 CO + 2H 2O → ( NH 4 ) 2 CO3
(h) C 6 H 5 NH3Cl + CH 3 NHCH 3 → C 6 H 5 NH 2 + CH 3 NH 2ClCH 3
(i) CH 3COOH + C 6H 5ONa → C 6 H 5OH + CH 3COONa
(chú ý: (g) là axit đặc nguội nên Fe không tác dụng)
Câu44. Chọn đáp án D

→ Chọn D

0

t
CH 3CH 2 CH 2Cl + NaOH 
→ CH 3CH 2CH 2OH + NaCl

CH 2 = CHCH 2Cl + NaOH 
→ CH 2 = CHCH 2OH + NaCl


→ Chọn D

Câu45. Chọn đáp án D

 Ag + : 0,006
 2+

 Pb : 0, 05 → Br : 0,008
Cl − ;0, 08


→ Chọn D

Câu46. Chọn đáp án D
Câu47. Chọn đáp án A
Hai muối là
 FeCl 2 : x + 2y + 3t

CuCl 2 : y
nCl −
O → H 2 O → 3z + 4t =
→ 2(x + 2z + 3t) + 2y = 6z + 8t
2
→x+y=t+z
Câu48. Chọn đáp án D
Câu49. Chọn đáp án B
D loại vì tạo Max=3
C loại vì tạo Max=2
A loại vì tạo Max=3
Câu50. Chọn đáp án B

CH CHO : 0, 048 Ag : 0,042.2
C 2 H 2 : 0, 06 →  3
→
→B
CH ≡ CH : 0, 012 CAg ≡ CAg : 0, 012

→ Chọn A

→ Chọn B

→ Chọn B

14


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI TẠI
WEBSITE


15



×