Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Địa lí 9 tiết 44-tiết 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.42 KB, 19 trang )

Ngày soạn :6/4/2009
Ngày giảng:9/4/2009

Bài 38 - Tiết 44
I. Mục tiêu bài học.
Sau bài học , HS cần nắm đợc :
- Thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn, trong vùng biển có nhiều đảo và quần đảo
- Nắm đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển: đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, khai
thác và chế biến khoáng sản, du lịch, giao thông vận tải biển. Đặc biệt thấy đợc sự cần thiết phát
triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp
- Thấy đợc sự giảm sú tài nguyên biển vùng ven bờ nớc ta và các phơng hớng chính để
bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển.
- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ, bản đồ, lợc đồ
- Có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý thức bảo vệ tài
nguyên môi trờng biển, đảo
II. Đồ dùng :
- GV :Hình vẽ các phần biển nớc ta(Phóng to)
- HS :Su tầm tranh ảnh các hoạt động kinh tế biển
III. Các bớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2. KTBC :
?Xác định trên bản đồ những vùng kinh tế của nớc ta tiếp giáp biển?
? Nêu lợi thế của vị trí tiếp giáp biển?
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Dựa vào phần mở bài SGK
b.Tiến trình các hoạt động :
Hoạt động :Tìm hiểu về biển và đảo Việt Nam
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung
về vùng biển đảo VN
? Q.sát lợc đồ SGK/38.2 và


I. Biển và đảo Việt
Nam.
1.Vùng biển nớc ta
===================================================================
Phát triển tổng hợp kinh tế và
bảo vệ tài nguyên môi trờng biển
đảo
nêu chiều dài bãi biển và diện
tích biển nớc ta?
?So sánh diện tích biển và
diện tích đất liền nớc ta?
? Q.sát H 38.1:nêu giới hạn
từng bộ phận và quyền sử
dụng nớc ta từng bộ phận
? Chỉ rõ các đảo và quần đảo
lớn trên bản đồ
? Vùng nào tập trung đảo và
quần đảo gần bờ
? Với điều kiện biển và đảo
ảnh hởng gì đến phát triển
kinh tế biển?
Hoạt động 2: Tìm hiểu các
ngành kinh tế biển
Gv: Phát triển tổng hợp là sự
phát triển nhiều ngành có mối
quan hệ chặt chẽ, hỗ trợ nhau
để cùng phát triển và sự phát
triển của một ngành không đ-
ợc kìm hãm hoặc gây thiệt hại
cho các ngành khác

* Phát triển bền vững: sự phát
triển lâu dài trong hiện tại
không tổn hại lợi ích thế hệ
sau. Pt gắn liền bảo vệ môi tr-
ờng, tài nguyên
? Q.sát H38.3 đọc tên các
Diện tích biển gấp nhiều lần
so với S đất liền
-Nội thuỷ
- Lãnh hải: 12 hải lý đó là đ-
ờng song song và cách đều
đờng cơ sở về phái biển 12
hải lý
-Tiếp giáp lãnh hải: nhằm
bảo đảm việc thực hiện chủ
quyền đất nớc:12 hải lý có
quyền thực hiện các biện
pháp để bảo vệ an ninh,
kiểm soát thuế quan, qui
định y tế, môi trờng, di c..
- Đặc quyền kinh tế: 200 hải
ly tính từ đờng cơ sở;chủ
quyền hoàn toàn về kinh tế,
nớc ngoài có quyền đặt cáp,
ống dẫn
- Thềm lục địa: đáy biển và
lòng đất đáy biển, quyền
tham dò, bảo vệ, quản lý tài
nguyên.
- Quảng Ninh, Hải Phòng

-Thuận lợi: phát triển kinh tế
biển tổng hợp
-Khó khăn:
4 ngành: giao thông vậ tải,
khai thác và chế biến nuôi
trồng thuỷ sản, khai thác
khoáng sản, du kịch biển đảo
-Mỗi nhóm thảo luận một
nội dung ngành khai thác,
- bờ biển dài 3260
km, S trên 1 triệu
km( rất rộng)
-Gồm 5 phần:Nội
thủy,lãnh hải, tiếp
giáp lãnh hải,đặc
quyền kinh tế, thềm
lục địa.
2. Đảo và quần đảo
- Hệ thống đảo ven
bờ: 2800 đảo, diện
tích nhỏ
- Hệ thống đảo xa
bờ: Trơng Sa, Hoàng
Sa
II. Phát triển kinh
tế biển tổng hợp
1. Khai thác, nuôi
trồng và chế biến
hải sản
===================================================================

ngành kinh tế biển
Gv chia 4 nhóm
N1: Điều kiện
N2: Trữ lợng thuỷ sản
N3: hình thức tổ chức sản xuất
N4: Xu hớng phát triển
nuôi trồng thủy sản.
Sau 5 phút thảo luận, đại
diện trình bày

Điều kiện Trữ lợng Hình thức tổ chức sx Xu hớng phát triển
-Ng trờng lớn
- Bãi cá tôm ven
bờ trải dài B-N,
khí hậu nóng ẩm
glu dòng hải lu
Trữ lợng lớn
khoảng 4 tr tấn
95,5% cá biển
Đánh bắt ven bờ, xa
bờ(xa bờ hạn chế)
Đẩy mạnh khai thác
xa bờ và nuôi trồng
thuỷ sản
- Cần phát triển
công nghiệp vhế
biến và xuất khẩu
? Tại sao phải đẩy mạnh đánh
bắt xa bờ?
? Xác định các ng trờng lớn

trên bản đồ
? Khó khăn ngành gặp phải?
?Hải Phòng có thuận lợi gì để
phát triển ngành khai
thác,nuôi trồng thủy sản?
? Tình hình phát triển ngành
du lịch biển đảo nớc ta
? Xu hớng ngành du lịch biển
đảo cần phát triển ntn?
?Giải pháp khắc phục?
? HP có tiềm năng du lịch
biển đảo, kể tên? Nêu giá trị
-Vì khai thác gần bờ đã quá
mức độ cho phép mà trữ l-
ợng hải sản xa bờ mới khai
thác khoảng 1/5 lần cho
phép
- ít vốn, trang bị tàu thuyền
cha đủ nhu cầu khai thác,
cha bảo đảm an toàn cho tàu
ra khơi
-HS nêu các điều kịên thuận
lợi về tự nhiên,xã hội.
- Đồ Sơn, Cát Bà..
-du lịch, bãi tắm, vờn quốc
gia.
2. Du lịch biển đảo
- Phát triển mạnh nhu
cầu tắm biển
IV. Đánh giá kết quả học tập

?Xác định các bộ phận hợp thành vùng biển nớc ta trên hình vẽ?
?Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
a.Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển, ngành khai thác thủy sản nớc ta cần điều chỉnh đánh bắt nh
thế nào?
A.Phơng thức khai thác vô tổ chức, quá nhiều lao động tầu thuyền nhỏ tạo nên mất cân
đối giữa nguồn hải sản với số lợng phơng tiện và ngơig đánh bắt gần bờ
B.Sản lợng đánh bắt gần vợt gấp đôi sản lợng cho phép trong khi sản lợng khai thác xa bờ
chỉ bằng 1/5 cho phép.
C.Phải chuyển hớng khai thác ra xa bờ,cải tạo phơng tiện đánh bắt đúng quy cách.
D.Tất cả đều đúng.
===================================================================
b.Việc nuôi trồng thủy sản đang đứng trớc khó khăn là:
A.Môi trờng sinh thái bị phá vỡ
B.Tài nguyên bị cạn kiệt
C.Cơ sở khoa học kĩ thuật còn thiếu nhiều
D.Tất cả A,B,C.
V.Hớng dẫn về nhà :
- Học nội dung bài
- Làm bài tập số 2/ 138
- Đọc bài: Tổng hợp kinh tế biển (tiếp).
+Tìm hiểu sự phát triển của các ngành:Khai thác khoáng sản và giao thông vận tải
+Nêu các biện pháp tích cực để bảo vệ môi trờng biển và tài nguyên biển
Ngày soạn :13/4 /2009
Ngày giảng:16/4/2009

Bài 39-Tiết 45
Phát triển tổng hợp kinh tế và
bảo vệ tài nguyên môi trờng biển
đảo (tiếp theo)
I.Mục tiêu bài học.

Sau bài học , HS cần nắm đợc
- Đặc điểm ngành khai tác và chế biến khoáng sản biển, ngành giao thông vận tải biển
- Thấy đợc sự giảm sút các nguồn tài nguyên khoáng sản và vấn đề môi trờng biển bị ô nhiễm
- Đa ra các biện pháp hạn chế sự ô nhiễm và bảo vệ môi trờng biển
II . Đồ dùng :
* GV :Bản đồ biển, đảo Việt Nam
* HS: Su tầm các tranh ảnh về các ngành dầu khí Việt Nam,giao thông vận tải biển
III. Các bớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ
? Nêu đặc điểm phát triển ngành khai thác,chế biến, nuôi trồng thuỷ sản.
?Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau:
*Điều gì sau đây là không đúng?
A.Sản lợng thủy sản đánh bắt gần bờ cao hơn gấp hai lần cho phép
B.Sản lợng thủy sản đánh bắt xa bờ thấp hơn nhiều lần khả năng cho phép
C.Sản lợng hải sản nuôi còn chiếm tỉ lệ nhỏ trong toàn ngành
D.Sản lợng thủy sản khai thác cao hơn nhiều lần khả năng cho phép
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Tiến trình các hoạt động :
===================================================================
Hoạt động 1:Tìm hiểu hai ngành khai thác khoáng sản và GTVT biển
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Chia lớp thành 2 nhóm
N1: Khai thác khoáng sản
N2: Ngành GTVT
- Tiềm năng, phát triển, phơng
hớng
Hoạt động theo nhóm, mỗi
nhóm thảo luận 1 ngành

trong 5
- Đại diện báo cáo
3. Ngành khai thác
khoáng sản

Ngành Tiềm năng Phát triển Phơng hớng
Khai thác và
chế biến
khoáng sản
- Giao thông
vận tải biển
- Dầu khí lớn thềm
lục địa
Nớc biển- muối
-Bãi cát thuỷ tinh
lớn
- Gồm tuyến giao
thông quốc tế quan
trọng
- Nhiều vũng vịnh
xây dựng hải cảng
- Đã khai thác
hàng tỉ mét khối
dầu khí
- Kho muối lớn
- 90 cảng biển
lớn nhỏ, công
xuất 240 tr tấn/
năm, đội tàu tăng
mạnh

- Phát triển công
nghiệp hoá dầu
- Hoàn thiện các
ngành dịch vụ
biển, nâng cao
công xuất bốc dỡ
cảng quốc tế
? Xác định các mỏ dầu khí, bãi
cát lớn?
? Tại sao dầu khí là ngành kinh
tế biển mũi nhọn?
? Tại sao DHNT Bộ có sản lợng
muối lớn nhất nớc ta?
? Xác định các cảng lớn của nớc
ta trên bản đồ
Chỉ rõ các tuyến giao thông
trong nớc và nớc ngoài
? Việc phát triển GTVT biển có
ý nghĩa ntn đối với ngành ngoại
thơng nớc ta?
Gv: Vùng biển rộng lớn là một
lợi thế của nớc ta trong quá
trình phát triển và hội nhập vào
nền kinh tế thế giới
-Xác định trên bản đồ
-Khí hậu khô, nóng kéo dài
- Hp, Đà Nẵng, Bà Rỵa
Vũng Tàu
HP- Q.Ninh, HP- Đà Nẵng
HP- Tokio, Hongkong,

singapo
Hoạt động 2:Hớng dẫn tìm hiểu nguồn tài nguyên giảm sút và phơng hớng bảo vệ
? Sự giảm sút tài nguyên biển
thể hiện ntn? -Nguồn lợi hải sản giảm,
nhiều loài cạn kiệt, tuyệt
II. Bảo vệ tài nguyên
và môi trờng biển đảo
1. Sự giảm sút tài
===================================================================
? Vấn đề ô nhiễm môi trờng
biển ntn?
?Nêu nguyên nhân
? Đảng và nhà nớc ta có biện
pháp nào để bảo vệ tài nguyên
và môi trờng biển
? Lấy ví dụ cụ thể mà địa phơng
em đã sử dụng để bảo vệ môi tr-
ờng biển đảo?
chủng
- Diện tích rừng ngập mặt
giảm
1940:450.000 ha- 1988:
190.000ha
-Khai thác trắng, vô tổ
chức, cơ sở khoa học thiếu
và yếu
-Ô nhiễm do: chất độc thải
ra từ đất liền, dầu loang,
rác thải ..
- Điều tra và đánh giá tiềm

năng khai thác, chuyển gần
bờ ra xa bờ
- Bảo vệ rừng ngập mặn
-Bảo vệ rạn xin hồ ngầm
- Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
-Phòng chông ô nhiễm các
yếu tố hoá học(dầu mỏ)
- Hs tự do trao đổi ý kiến
nguyên và ô nhiễm
môi trờng biển đảo
2. Các phơng hớng
chính để bảo vệ tài
nguyên và môi trờng
biển
IV. Đánh giá kết quả học tập
*Nối ô bên phải với ô bên trái cho đúng:
A B.
Dầu mỏ Cà Ná
Khí đốt Đại Hùng
Cát thủy tinh Tiền Hải
Muối Vân hải

V.Hớng dẫn về nhà :
? Trình bày phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo.
- Chuẩn bị bài thực hành:
+ Xem trớc nội dung bài 1,2 SGK/ 141,142
+ Xác định các đảo trên bản đồ.
**************************************************************************
Ngày soạn :/2009
Ngày giảng: /2009


Bài 40- Tiết 46
Thực hành
===================================================================
Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo
ven bờ và ngành công nghiệp dầu khí
I. Mục tiêu bài học.
Sau bài học , HS cần :
- Rèn luyện khả năng phân tích, tổng hợp kiến thức
- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý
II . Đồ dùng :
* GV : Bản đồ tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh
* HS : Su tầm tranh ảnh về đảo, ngành dầu khí Việt Nam
III. Các bớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2 KTBC :
? Xác định các đảo lờn gần bờ trên bản đồ? Cho biết vùng nào tập trung nhiều đảo nhất
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Tiến trình các hoạt động :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn
HS đánh giá tiềm năng
kinh tế của một số đảo ven
bờ?
? Hãy cho biết các đảo ven
bờ có lợi thế cho phát triển
HĐ kinh tế nào?
- Kể tên các đảo có điều
kiện phát triển thích hợp

nhất tổng hợp ngành kinh
tế biển? Vì sao?
? Tại sao Cát Bà có điều
kiện thích hợp phát triển
tổng hợp các ngành kinh tế
biển
* Hoạt động 2: Tìm hiểu
ngành dầu khí nớc ta
? Q.sát H 40.1 đọc tên biểu
-Nông, lâm nghiệp
- Ng nghiệp
- Dịch vụ biển
-Cát Bà: Nông-Lâm
nghiệp, ng nghiệp, du lịch,
dịch vụ biển
- Côn Đảo: Nông-Lâm
nghiệp, ng nghiệp, du lịch,
dịch vụ biển
- Phú Quốc: Nông-Lâm
nghiệp, ng nghiệp, du lịch,
dịch vụ biển
- Đảo diện tích lớn: vờn
quốc gia Cát Bà-khu dự trữ
sinh quyển thế giới, có
nhiều loài ĐV, TV quý
hiếm. Rừng ngập mặn lớn,
vịnh đầm lớn, du lịch biển
phát triển
1.Đánh giá tiềm năng kinh
tế của các đảo ven bờ.

- Nông , lâm nghiệp.
- Ng nghiệp.
- Du lịch.
- Dịch vụ biển.
2. Ngành dầu khí
- Sản lợng dầu mỏ khai thác
===================================================================
đồ
? Biểu đồ thể hiện những
đối tợng nào?Em có nhận
xét gì về tình hình biến đổi
các đối tợng qua các năm
? Phân tích từng đối tợng
và nêu mối quan hệ giữa
các đối tợng
? Tại sao năm ếchản lợng
dấu khai thác và xuất khẩu
có sự chênh lệch?
? Xu hớng phát triển ngành
CN dầu khí nớc ta
-Dầu thô khai thác, dầu thô
xuất khẩu, xăng dầu nhập
khẩu đều tăng về sản lợng.
- Dầu mỏ sản lợng khai
thác không ngừng tăng
15,2 tr tấn- 16,9 tr tấn,
ngày càng mở rộng quy mô
và tốc độ khai thác
Đây là mặt hàng xuất khẩu
chủ lực

- Dầu thô xuất khẩu cũng
tăng theo thời gian do sản
lợng khai thác tăng và nớc
ta cũng cha phát triển
ngành CN lọc dầu nên toàn
bộ lợng khai thác đợc đều
xuất khẩu, đây là điểm yếu
của ngành dầu khí nớc ta
-Xăng dầu nhập khẩu tăng
nhng so với lợng nhập
khẩu chỉ bằng 1/2 vì giá
xăng dầu đắt hơn nhiều so
với dầu thô xuất khẩu
- Do nhu cầu tiêu dùng lớn
nên nhập khẩu tăng- nền
kinh tế có xu hớng phát
triển
-Do tiêu hao trong quá
trình khai thác, quản lý hạn
chế
- Đang xây dựng nhà máy
lọc dầu Dung Quất-QNgãi
(sử dụng năm 2008)
liên tục tăng -> Mặt hàng
xuất khẩu chủ lực của nớc ta.
IV. Đánh giá kết quả học tập :
a. Xác định vị trí các đảo: Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc trên bản đồ và nêu tiềm năng phát triển
kinh tế các đảo
b. Đánh dấu Đ/ S vào các câu sau:
- Ngành khai thác dầu khí nớc ta phát triển mạnh mẽ

- Toàn bộ sản lợng khai thác đã dùng để chế biến trong nớc.
- Ngành công nghiệp chế biến nớc ta cha phát triển
- Lợng xăng dầu nhập khẩu lớn do nhu cầu tiêu thụ cao
===================================================================
-Dầu khi là ngành kinh tế miũi nhọn giữ vị trí hàng đầu trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nớc
V..H ớng dẫn về nhà :
- Hoàn thiện bài tập thực hành trong vở bài tập
-Đọc bài: Địa lý Hải Phòng (SGK/146)
Su tầm tranh ảnh tự nhiên và hoạt động kinh tế HP
Ngày soạn :20/4 /2009
Ngày giảng:22/4/2009
Tiết 47 - Bài 41
Địa lý Hải phòng
I. Mục tiêu bài học .
Sau bài học , HS cần nắm đợc
- Vị trí Hải Phòng và ý nghĩa vị trí trong phát triển kinh tế- xã hội
- Hiểu các điều kiện tự nhiên và điều kiện xã hội. Đánh giá các điều kiện đó trong phát triển
kinh tế
- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, xác định các đơn vị hành chính của thành phố
II . Đồ dùng :
* GV : Bản đồ tự nhiên vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Bản đồ hành chính Hải Phòng
* HS : Su tầm các tranh ảnh về Hải Phòng
III. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2. KTBC :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Bản đồ HP, tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên và hoạt động kinh tế
của HP.
3. Bài mới :

a.Giới thiệu bài :
b.Tiến trình các hoạt động :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS
tìm hiểu vị trí địa lýHP
Gv giới thiệu HP trên bản đồ
vung ĐB Sông Hồng
- Giới thiệu toạ độ địa lý
Cực B: 21.01 5B: Phi Liệt, Lại
Xuân- Thuỷ Nguyên
-Cực N:20.3039B: Quản
Khái,Vĩnh Phong- VBảo
- Cực T:106.2339Oai Rỡ,
-HS theo dõi trên bản đồ
I. Sơ lợc về địa lý
HP
1. Vị trí và diện tích
B: Quảng Ninh
T: Hải Dơng
N: Thái Bình
Đ: Biển Đông
===================================================================

×