HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
TẠ DƯƠNG SƠN
HÀM TÍNH TOÁN CƠ BẢN TRONG EXCEL
NHÓM HÀM VỀ CHUỖI
TT
TÊN HÀM
CÚ PHÁP
CÔNG DỤNG
1
LEFT
=LEFT(chuỗi,n)
Lấy ra n ký tự từ bên trái của chuỗi.
2
RIGHT
=RIGHT(chuỗi,n)
Lấy ra n ký tự từ bên phải của chuỗi.
3
MID
=MID(chuỗi,vị trí bắt đầu,chuỗi lấy ra)
Lấy 1 chuỗi nhỏ ra từ 1 chuỗi lớn.
4
LEN
=LEN(chuỗi)
Tính tổng chiều dài chuỗi.
5
UPPER
=UPPER(chuỗi)
Đổi chuỗi thường thành chuỗi hoa.
6
LOWER
=LOWER(chuỗi)
Đổi chuỗi hoa thành chuỗi thường.
7
PROPER
=PROPER(chuỗi)
Đổi chuỗi ra ký tự đầu in hoa.
8
TRIM
=TRIM(chuỗi)
Cắt bỏ khoảng trống thừa trong chuỗi.
9
VALUE
=VALUE(chuỗi)
Đổi 1 kiểu dữ liệu dạng chuỗi sang dạng số.
10
TEXT
=TEXT(chuỗi)
Đổi số thành chuỗi theo định dạng.
1
HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
TẠ DƯƠNG SƠN
NHÓM HÀM LUẬN LÝ
TT
TÊN HÀM
CÚ PHÁP
CÔNG DỤNG
1
AND
=AND(Điều kiện 1, điều kện 2...)
Trả ra giá trị TRUE hay FALSE.
2
OR
=OR(Điều kiện 1, điều kện 2...)
Trả ra giá trị TRUE hay FALSE.
3
NOT
=NOT(Điều kiện)
Hàm phủ định.
4
IF
=IF(điều kiện, trị đúng, trị sai)
Là hàm rẽ nhánh, kiểm tra điều kiện nếu điều kiện đúng
thì trả ra trị đúng.
NHÓM HÀM TOÁN HỌC
TT
TÊN HÀM
CÚ PHÁP
CÔNG DỤNG
1
ABS
=ABS(Number)
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
2
INT
=INT(số)
Lấy ra phần nguyên bằng cách làm tròn số xuống.
3
MOD
=MOD(số bị chia,số chia)
Trả ra phần dư
4
AVERGAGE
=AVERGAGE(số 1, số 2, ....\ khối)
Tính trung bình cộng các số.
5
SUM
=SUM(số 1, số 2, ....\ khối)
Tính tổng các số
2
HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
TẠ DƯƠNG SƠN
6
PRODUCT
=PRODUCT(Number1;number2...)
Hàm nhân.
7
SQRT
=SQRT(số)
Tính căn bậc 2.
8
POWER
=POWER(Số lấy lũy thừa;số mủ)
Hàm trả về lũy thừa của một số.
9
MIN
=MIN(số 1,số 2,...\khối)
Trả ra giá trị nhỏ nhất.
10
MAX
=MAX(số 1,số 2,...\khối)
Trả ra giá trị lớn nhất.
11
RAND
=RAND(trị xếp hạng,khối so sánh,cách sắp sếp)
12
ROUND
=ROUND(số,vị trí làm tròn)
Là hàm dùng để làm tròn số tại vị trí làm tròn.
13
ROUNDUP
=ROUNDUP(Number)
Làm tròn một số.
14
ROUNDDOWN =ROUNDDOWN(Number)
Làm tròn xuống một số.
15
EVEN
=EVEN(Number)
Làm tròn lên số nguyên chẵn gần nhất
16
ODD
=ODD(Number)
Làm tròn lên số nguyên lẻ gần nhất.
17
SUMPRODUCT =SUMPRODUCT(khối 1,khối 2,...)
Là hàm dùng để tính tổng các tích.
18
COUNT
Hàm trả về 1 số là tổng số ô chứa dữ liệu dạng số.
=COUNT(khối)
Là hàm dùng để xếp hạng trị xếp hạng với các giá trị
trong khối.
3
HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
TẠ DƯƠNG SƠN
Hàm trả về 1 số là tổng số ô chứa dữ liệu dạng số, dạng
19
COUNTA
=COUNTA(khối)
20
COUNTBLANK =COUNTBLANK(khối)
21
COUNTIF
=COUNTIF(khối, điều kiện)
22
SUMIF
=SUMIF(khối, điều kiện, khối tính tổng)
chuỗi.
Hàm trả về 1 số là tổng số ô là rỗng.
Hàm trả về 1 số là tổng số ô trong khối chứa dữ liệu thỏa
điều kiện.
Hàm trả về 1 số là tổng giá trị có điều kiện.
NHÓM HÀM THỜI GIAN
TT
TÊN HÀM
CÚ PHÁP
CÔNG DỤNG
1
TODAY
=TODAY()
Trả về giá trị ngày tháng năm của hệ thống
2
NOW
=NOW()
3
DATE
=DATE(năm,tháng,ngày)
Hàm trả về một trị ngày tháng năm theo chỉ định.
4
DAY
=NOW(chuỗi ngày tháng năm)
Hàm lấy ra giá trị ngày của chuỗi ngày tháng năm.
5
MONTH
=MONTH(chuỗi ngày tháng năm)
Hàm lấy ra giá trị Tháng của chuỗi ngày tháng năm.
6
YEAR
=YEAR(chuỗi ngày tháng năm)
Hàm lấy ra giá trị Năm của chuỗi ngày tháng năm.
Hàm trả về trị là ngày tháng năm và giờ phút giây hiện
hành của hệ thống
4
HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
TẠ DƯƠNG SƠN
7
WEEKDAY
=WEEKDAY(chuỗi ngày tháng năm)
Hàm trả về 1 số, ngầm cho biết là thứ mấy trong tuần.
8
HOUR
=HOUR(chuỗi giờ phút giây)
Hàm trả về giá trị giờ của chuỗi.
9
MINUTE
=MINUTE(chuỗi giờ phút giây)
Hàm trả về giá trị phút của chuỗi.
10
SECOND
=SECOND(chuỗi giờ phút giây)
Hàm trả về giá trị giây của chuỗi.
11
TIME
=TIME(giờ,phút,giây)
trả ra chuổi giờ phút giây từ 3 giá trị của tham số.
NHÓM HÀM DÒ TÌM & THAM CHIẾU
TT
TÊN HÀM
CÚ PHÁP
=VLOOKUP(giá trị tìm,bảng dò,cột tham chiếu,
1
VLOOKUP
2
HLOOKUP
3
INDEX
=INDEX(bảng,dòng,cột)
4
MATCH
=MATCH(giá trị tìm,bảng tìm,cách tìm)
cách dò)
=HLOOKUP(giá trị tìm,bảng dò,dòng tham
chiếu,cách dò)
CÔNG DỤNG
Hàm tìm kiếm và sử dụng dữ liệu từ 1 bảng khác.
Hàm tìm kiếm và sử dụng dữ liệu từ 1 bảng khác.
Trả ra giá trị chứa trong ô của bảng theo dòng và cột.
Trả về một số là vị trí tương đối của giá trị tìm trong
bảng dò tìm.
5