Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Tiếng Việt 5 tuần 14 bài: Luyện từ và câuÔn tập về từ loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.84 KB, 2 trang )

Giáo án Tiếng việt 5
Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I- MỤC TIÊU
1. Xếp đúng các từ in đđậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu BT1.
2. Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu
cầu BT 2 .
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Một tờ phiếu khổ to viết định nghĩa động từ , tính từ , quan hệ từ .
- Một vài tờ phiếu khổ to kể bảng phân loại động từ , tính từ , quan hệ từ .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ:
- Tìm các danh từ chung và danh từ riêng 3 HS lên bảng 1 HS nêu danh từ
trong 4 câu sau :
chung, 1 HS nêu danh từ riêng, 1
em t×m ®¹i tõ. HS khác làm vào
Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim, Mai khoe :
vë nh¸p, nhận xét bài bạn.
-Tổ kia là chúng làm đấy. Còn tổ kia là cháu
gài lên đấy.
(danh từ chung : bé, vườn , chim , tổ ; danh từ
riêng : Mai , Tâm ; đại từ : chúng, cháu)
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
1-Giới thiệu bài :

- Nghe



2-Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 : Đọc yêu cầu và nội dung.

- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung
BT1 . Cả lớp theo dõi SGK .

-Nhắc lại những kiến thức đã học về động từ, - Nhóm đôi ôn lại rồi phát biểu ý
TaiLieu.VN

Page 1


tính từ, quan hệ từ ?

kiến .

-Gv dán lên bảng lớp tờ phiếu đã viết bảng -Hs làm việc cá nhân, đọc
phân loại . Theo dõi, giúp đỡ HS nhóm B.
đoạn văn , phân loại từ .
- Cho HS nêu.



-Lời giải :
+Động từ : trả lời, nhìn, vịn, hắt ,
thấy, lăn, trào, đón, bỏ.
+ Tính từ : xa, vời vợi, lớn
+ Quan hệ từ : qua, ở, với.


- Nhận xét, KL bài làm đúng.

Bài tập 2 : Đọc yêu cầu.

-1 Hs đọc nội dung BT, lớp đọc
thầm.

- Theo dõi, giúp đỡ HS nhóm B.

- Trao đổi cùng bạn bên cạnh.

- Cho HS nêu bài làm.

-Nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm .

- NhËn xÐt.
3- Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS.

- Nghe

-Yêu cầu những hs viết đoạn văn tả người mẹ - HS
cấy lúa chưa đạt về nhà hồn chỉnh đoạn văn . - HS
- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc.

TaiLieu.VN

Page 2




×