Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DE THI TONG HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.25 KB, 9 trang )

1

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGHIỆP VỤ TỔNG HỢP
Môn thi: Nghiệp vụ
Thời gian làm bài: 30 câu/30 phút

Họ và tên: ................................................................................................................
Ngày sinh: ...............................................................................................................
Điện thoại: ...............................................................................................................
Email: ......................................................................................................................
Ngày thi: ..................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả
lời trắc nghiệm.

Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


2

1. Đối tượng dưới đây thuộc đối tượng “Hạn chế cấp tín dụng” theo quy
định của Luật các TCTD số 47/2010? (chọn nhiều đáp án)
A. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
B. Công ty X do ông Phan Đăng Doanh – P.TGĐ của Maritime Bank nắm giữ
5% vốn điều lệ đến vay vốn tại Maritime Bank.
C. Techcombank AMC vay vốn tại ngân hàng Techcombank
D. Ông Trầm Bê (cổ đông sáng lập tại Southern Bank) làm thủ tục vay tại


Southern Bank
2. Hợp đồng bảo đảm bằng quyền sử dụng đất:
a.

Bắt buộc công chứng hoặc chứng thực

b.

Bắt buộc đăng ký giao dịch bảo đảm

c.

Bắt buộc công chứng hoặc chứng thực và đăng ký giao dịch bảo đảm

d.

Không bắt buộc công chứng hoặc chứng thực, đăng ký giao dịch bảo đảm

3. Tài sản hình thành trong thời kỳ hôn nhân, khi xác lập giao dịch bảo đảm:
a. Chỉ cần chữ ký của người đứng tên sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất.
b. Phải có cả chữ ký của vợ và chồng.
c. Không nhất thiết phải có chữ ký của vợ hoặc chồng nếu là tài sản được tặng
cho riêng, thừa kế riêng.
d. Có cả chữ ký của vợ và chồng, trừ trường hợp tài sản được tặng cho riêng,
thừa kế riêng.
4. Về đăng ký giao dịch bảo đảm, thời hạn hiệu lực của đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với tất cả tài sản là:
a. Một năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)
b. Ba năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)
c. Năm năm (trừ tài sản là quyền sử dụng đất)

d. Không xác định thời hạn đối với tất cả tài sản (chỉ hết hiệu lực khi người yêu
cầu đăng ký nộp hồ sơ xoá đăng ký giao dịch và được cơ quan có thẩm quyền
thực hiện xoá đăng ký)
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


3

5. Đối với các khoản nợ trung dài hạn cơ cấu lại thời hạn trả nợ, trường hợp
nào sau đây là điều kiện cần để phân loại vào nhóm nợ có độ rủi ro thấp hơn
(kể cả nhóm 1):
a. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong
thời hạn tối thiểu mười hai (12) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi
theo thời hạn được cơ cấu lại
b. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại
trong thời hạn tối thiểu chín (09) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và
lãi theo thời hạn được cơ cấu lại
c. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong
thời hạn tối thiểu sáu (06) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo
thời hạn được cơ cấu lại
d. Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại
trong thời hạn tối thiểu ba (03) tháng kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi
theo thời hạn được cơ cấu lại
6. Doanh nghiệp A có đề nghị chi nhánh Ngân hàng X phát hành thư bảo
lãnh thực hiện hợp đồng dự thầu. Doanh nghiệp đã ký quỹ 100%. Để ra
quyết định phát hành thư bảo lãnh, chi nhánh ngân hàng X:
a. Cần phải cử cán bộ thẩm định khả năng tài chính của doanh nghiệp
b. Không cần phải cử cán bộ thẩm định khả năng tài chính của doanh nghiệp

c. Không chấp nhận phát hành thư bảo lãnh
d. Chuyển yêu cầu của khách hàng về hội sở chính
7. Giới hạn cấp tín dụng mà ACB được cấp cho ACB Leasing là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


4

8. Hạn chế cấp Tín dụng nghĩa là gì?
A. Vẫn được vay vốn, nhưng phải tuân thủ các điều kiện riêng biệt của từng
Ngân hàng
B. Vẫn được vay vốn, nhưng không được hưởng lãi suất ưu đãi, có thể vay thế
chấp hoặc tín chấp.
C. Vẫn được vay vốn, nhưng không được tham gia vào các gói lãi suất ưu đãi,
chỉ được vay vốn khi có tài sản bảo đảm.
D. Vẫn được vay vốn, chỉ được hưởng lãi suất vay vốn ưu đãi khi thế chấp tài
sản bảo đảm 100% là sổ tiết kiệm.
9. Thấu chi là nghiệp vụ cho vay trong đó ngân hàng cho phép khách hàng
được sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký thác ở ngân hàng:
a. Trên tài khoản tiền vay với một số lượngvà thời hạn nhất định
b. Trên tài khoản tiền gửi với một số lượng và thời hạn nhất định.
c. Trên tài khoản vãng lai với một số lượng và thời hạn nhất định.
d. Trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm với một số lượng và thời hạn nhất định.
10. Sự khác nhau giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo

hạn mức tín dụng là gì?
A.

Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn cho từng lần vay, trong

khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập đề nghị vay vốn.
B.

Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu khách hàng trong khi cho vay

theo hạn mức là cho vay theo khả năng của ngân hàng
C.

Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay từng lần vay khi có nhu

cầu vay vốn còn cho vay theo hạn mức thì khách hàng chỉ cần làm hồ sơ vay lần
đầu còn các lần tiếp theo chỉ xuất trình các chứng từ, hoá đơn liên quan đến vay
vốn để ngân hàng làm căn cứ phát tiền vay.
D.

Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại

Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


5


11. Việc thẩm định dự án trong hoạt động cấp tín dụng hợp vốn do bên nào
thực hiện:
a.

Do thành viên đầu mối cấp tín dụng hợp vốn thực hiện

b.

Do từng thành viên tham gia cấp tín dụng hợp vốn thực hiện sau đó họp

bàn thống nhất kết quả cuối cùng
c.

Thực hiện theo thỏa thuận giữa các thành viên tham gia cấp tín dụng hợp

vốn
d.

Thành lập Tổ thẩm định chung giữa các thành viên tham gia cấp tín dụng

hợp vốn để thẩm định dự án
12. Nguồn trả nợ trong cho vay trung dài hạn chủ yếu được xác định từ:

a. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay
c. Lợi nhuận và khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay
d. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
13. Khoảng thời gian của một kỳ hạn nợ phải được xác định:


a. Nhỏ hơn thời hạn cho vay
b. Bằng thời hạn cho vay
c. Nhỏ hơn hoặc bằng thời hạn cho vay
d. Không phụ thuộc vào thời hạn cho vay
14. Một trong những trường hợp được loại trừ trong mức dư nợ cấp tín
dụng đối với một khách hàng, một khách hàng và người có liên quan theo
quy định tại TT36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của NHNN là:
A.

Các khoản cho vay có bảo đảm đầy đủ bằng tiền gửi có kỳ hạn tại chính

TCTD đó
B.

Các khoản cho vay có bảo đảm đầy đủ bằng tiền gửi tiết kiệm về cả thời

hạn và giá trị
C.

Khoản cấp tín dụng được bảo lãnh của bên thứ 3 có GHTD tại ngân hàng

thương mại đó;
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


6

Cả A và B


D.

15. Theo quy định của NHNN, các TCTD phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối
thiểu (vốn tự có/tổng tài có rủi ro) là bao nhiêu:
a. < 9%
b. 9%
c >=9%
d >9%
16. Khi tới ngày đáo hạn của số tiết kiệm có kỳ hạn, khách hàng không tới lĩnh tiền
thì ngân hàng sẽ:

a. Nhập lãi vào gốc và mở sổ tiết kiệm mới với lãi suất và kỳ hạn cũ
b. Mở một sổ tiết kiệm mới cho khách hàng với kỳ hạn cũ
c. Nhập lãi vào gốc, mở số tiết kiệm mới cho khách hàng với kỳ hạn mới tương
đương với kỳ hạn cũ và lãi suất hiện hành.

d. Tùy từng ngân hàng sẽ có các biện pháp xử lý khác nhau
17. Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam, các nguyên tắc và
phương pháp kế toán ngân hàng đã chọn được áp dụng như thế nào:
a. Thống nhất trong suốt quá trình hoạt động của ngân hàng không được thay đổi
b. Ít nhất trong một (01) kỳ kế toán năm
c. Ít nhất trong ba (03) kỳ kế toán năm
d. Ít nhất trong năm (05) kỳ kế toán năm

18. Trên Bảng cân đối kế toán, Ngân hàng phải trình bày các nhóm tài sản và nợ
phải trả theo bản chất và sắp xếp theo thứ tự phản ánh như thế nào:

a.


Tính thanh khoản giảm dần

b.

Tính thanh khoản tăng dần

c.

Tính rủi ro giảm dần

d.

Tính rủi ro tăng dần

e.

a và d

f.

b và c

Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ


7

19. Trên bảng cân đối kế toán, chỉ tiêu về tài sản cố định phản ánh:


a. Nguyên giá, hao mòn, giá trị còn lại của tài sản cố định
b. Nguyên giá, hao mòn của tài sản cố định
c. Nguyên giá, chi phí khấu hao tài sản cố định
d. Nguyên giá, chi phí khấu hao giá trị còn lại của tài sản cố định
20. Trên bảng cân đối kế toán, khoản mục quỹ khen thưởng, phúc lợi được
thể hiện ở phần nào:
a. Tài sản
b. Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả
d. Không có phương án đúng
21. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán phản ánh:
a. Số liệu phát sinh trong kỳ báo cáo
b. Số liệu phát sinh lũy kế đến kỳ báo cáo
c. Số liệu tăng trong kỳ báo cáo
d. Số liệu giảm trong kỳ báo cáo
22. Tài sản nào sau đây không được phản ánh vào bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản cố định hữu hình;
b. Tài sản cố định thuê tài chính
c. Tài sản cố định thuê hoạt động
d. Tài sản cố định gán xiết nợ đã chuyển quyền sở hữu cho ngân hàng
23. Trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng, chỉ tiêu tiền gửi tại NHNN
được trình bày như thế nào:
a. Là một khoản mục riêng biệt bên phần tài sản có
b. Là một chỉ tiêu trong khoản mục tiền, vàng gửi tại TCTD khác và cho vay các
TCTD khác bên phần tài sản có
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ



8

c. Là một khoản mục riêng biệt bên phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
d. Là một chỉ tiêu trong khoản mục tiền gửi và vay các TCTD khác bên phần nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu.
24. Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid ” thể hiện đây
là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
a. COB
b. FAS
c. CIF
d. EXW
25. Chứng từ vận tải nào có chức năng sở hữu hàng hóa
a. Vận đơn đường biển
b. Biên lai chuyển phát, biên lai bưu điện
c. Vận đơn hàng không
d. Chứng từ vận tải đường sắt
26. Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ thương mại?
a. Hối phiếu
b. Vận đơn
c. Hóa đơn
d. Phiếu đóng gói
27. Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là ctừ thương mại?
a. Draft
b. Promissory note
c. Cheque
d. Invoice
28. Vận đơn đường biển KHÔNG được thể hiện:
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH


Đề thi Nghiệp vụ


9

a. Phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu
b. Có điều khoản hoặc ghi chú tuyên bố một cách rõ ràng về tình trạng khuyết
tật của hàng hóa hoặc bao bì
c. Mô tả hàng hóa một cách chung chung
d. a hoặc b
29. Công ty M có tài khoản ở Ngân hàng Công thương yêu cầu được vay 25
triệu đồng để thanh toán luôn cho đơn vị bán N có tài khoản ở Ngân hàng
Công thương K tỉnh khác. Ngân hàng đã lập bút toán:
a. Nợ TK Tiền mặt: 25 triệu đồng
Có TK cho vay Công ty M: 25 triệu đồng
b. Nợ TK cho vay Công ty M: 25 triệu đồng
Có TK Tiền mặt: 25 triệu đồng
c. Nợ TK Tiền mặt: 25 triệu đồng
Có TK thanh toán: 25 triệu đồng
d. Nợ TK cho vay Công ty M: 25 triệu đồng
Có TK thanh toán: 25 triệu đồng
30. Khi hàng bán kém chất lượng khách hàng yêu cầu giảm giá hàng bán, kế
toán ghi:
a. Nợ TK 532
Có TK 131
b. Nợ TK 532 Nợ TK 3331
Có TK 131
c. Nợ TK 131
Có TK 532
d. Nợ TK 131

Có TK 532
Có TK 3331
Đề thi thử vào ngân hàng vị trí QHKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×