Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa
- Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 17)
( 21 đề ngày 03.05.2019 )
A. Môn Toán (9 đề)
92. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Triệu Hóa - Thanh Hóa Lần 3 - có lời giải
94. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi - Lần 1 - có lời giải
95. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Quỳnh Lưu 2 - Nghệ An
- Lần 1 - có lời giải
96. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Chuyên Bắc Giang - Lần
2 - có lời giải
97. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Chuyên Nguyễn Quang
Diệu - Đồng Tháp - Lần 1 - có lời giải
98. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Tập huấn THPT Đồng Tháp có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 26 - có
lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 27 - có
lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 28 - có
lời giải
B. Môn Lí (6 đề)
49. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD _ ĐT Bắc Giang - Lần
1 - có lời giải
50. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD _ ĐT Hải Phòng - Lần
1 - có lời giải
51. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD _ ĐT Bình Phước - Lần
1 - có lời giải
52. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Cụm 8 trường Chuyên - Lần 2
- có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Bookgol -Đề 01 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Bookgol -Đề 02 - có lời giải
C. Môn Hóa (6 đề)
67. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Trần Nguyên Hãn Hải Phòng - Lần 1 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Bookgol - Đề 01 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Bookgol - Đề 02 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Bookgol - Đề 03 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 09 - có lời giải
Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 10 - có lời giải
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH
HÓA
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC: 2018-2019
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm.
A. 2 m 1 .
B. m 2 , m 1 .
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y
x2
.
x 1
B. y
x3
.
1 x
C. y
2x 1
.
x 1
Câu 3: Tính giá trị của a a với a 0, a 1 .
A. 8 .
B. 4 .
C. 16 .
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
log
A. y log 4 x 1 .
2
D. m 2 , m 1 .
C. m 0 , m 1 .
D. y
x 1
.
x 1
4
B. y .
3
x
D. 2 .
?
x
C. y log 1 x .
3
2
D. y .
e
mx 1
Câu 5: Cho hàm số y
với tham số m 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x 2m
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x y 0 .
B. x 2 y 0 .
C. y 2 x .
D. x 2 y 0 .
7
3 4x
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ y .
3
x2
5
9
5
A. .
B. .
C. 10 .
D. .
9
5
9
1|
1
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y x ln x trên đoạn ;e theo thứ tự là:
2
1
1
A. 1 và e .
B. 1 và ln 2 .
C. 1 và e 1 .
D. ln 2 và e 1 .
2
2
Câu 8 : Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình 4 x m.2 x 1 2m 0 có hai
nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 .
9
B. m ;5 .
2
A. m 1;3 .
Câu 9: Rút gọn biểu thức A
3
a
7
11
.a 3
C. m 3;5 .
D. m 2; 1 .
với a 0 ta được kết quả A
a 4 . a 5
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
7
m
an
trong đó m,n
*
và
m
là
n
A. m2 n 2 543 .
B. m2 n 2 312 .
C. m2 n2 312 .
D. m2 n 2 409 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
3
2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t 2 .
B. t 1 .
C. t 4 .
D. t 3 .
2
Câu 12: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 x 5log 3 x 4 0 . Tính T .
3
A. T 84 .
B. T 4 .
C. T 5 .
D. T 5 .
2
Câu 13: Hàm số f x 3 x 5 x 3x 6 x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:
A. 1 .
B. Một giá trị khác.
C. 1 .
D. 0 .
Câu 14: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 2 . Tính tổng
M m.
A. M m 2 2 .
B. M m 2 1 2 .
C. M m 2 1 2 .
D. M m 4 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , A ' A a 3 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a .
3a3
a3
3
3
A. V
.
B. V a .
C. V 3a .
D. V
.
4
4
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2|
a 2
a 5
a 3
2a 5
.
B. d
.
C. d
.
D. d
.
3
2
2
3
Câu 17: Cho hình lập phươg ABCD.AB C D ng có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp
A. ABCD .
a3
2 2a 3
A. 2 2a 3 .
B.
.
C. a 3 .
D.
.
3
3
1
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3x .
x
3
x
1
x 3 3x
1
x
3 2 C, C .
2 C, C .
A.
B.
3
x
3 ln 3 x
3
x
x
3
x 3 3x
ln x C , C .
ln x C , C .
C.
D.
3 ln 3
3 ln 3
A. d
4
2
0
0
Câu 19: Cho tích phân I f x dx 32 . Tính tích phân J f 2 x dx
A. J 64 .
B. J 8 .
2
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )
4x 3
2
1
A.
dx ln 4 x 3 C .
4x 3
4
2
1
3
C.
dx ln 2 x C .
4x 3
2
2
C. J 32 .
D. J 16 .
2
3
B.
4 x 3 dx 2ln 2 x 2 C .
D.
4 x 3 dx 2 ln(2 x 2 ) C .
2
1
3
2 cos x 1
trên khoảng 0; . Biết
sin 2 x
3 .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
Câu 21: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x
rằng giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là
sau.
3
2
5
A. F
.
B. F
C. F 3 3 4 .
D. F 3 .
3 3 .
6
6
3
3 2
Câu 22: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 a 2 . Tính thể tích
V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. V 27 3a3 .
B. V 24 3a 3 .
C. V 36 3a 3 .
D. V 81 3a3 .
Câu 23: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a 3 . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng
8 a 3
64 a 3
32 a 3
16 a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
3
3
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r 3, chiều cao h 2. Tính thể tích V của khối nón.
A. V 9 2. .
B. V 3 11. .
C. V 3 2 .
D. V 2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng
: 2x 4 y 4z 3 0
là:
và cách điểm A 2; 3; 4 một khoảng k 3 . Phương trình của mặt phẳng
A. 2 x 4 y 4 z 5 0 hoặc 2 x 4 y 4 z 13 0 .
B. x 2 y 2 z 25 0 .
C. x 2 y 2 z 7 0 .
3|
D. x 2 y 2 z 25 0 hoặc x 2 y 2 z 7 0 .
Câu 26: Điều kiện cần và đủ để phương trình x 2 y2 z 2 2x 4y 6z m 2 9m 4 0 là phương trình
mặt cầu là.
A. 1 m 10 .
B. m 1 hoặc m 10 .
C. m 0 .
D. 1 m 10 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 9 và điểm
A 0; 1; 2 . Gọi P là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có chu vi nhỏ
nhất. Phương trình của P là.
A. y 2 z 5 0 .
B. x y 2 z 5 0 .
C. y 2 z 5 0 .
D. y 2 z 5 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 , D 1; 2;1 . Tính thể
tích V của tứ diện ABCD.
A. 40
B. 60
C. 50
D. 30
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(6; 2;3), B(0;1;6), C(2;0; 1) , D(4;1;0) . Gọi S là mặt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C , D . Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm
A
A. 4 x y 9 0
B. 4 x y 26 0
C. x 4 y 3z 1 0 D. x 4 y 3z 1 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G (1;4;3) . Viết phương trình mặt phẳng cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y
z
x y
z
x y z
x y z
A.
B. 0 .
C. 0 .
D. 1 .
1.
4 16 12
3 12 9
4 16 12
3 12 9
18
x 4
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
với x 0 .
2 x
A. 29 C189 .
B. 211 C187 .
C. 28 C188 .
D. 28 C1810 .
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số đượcChọn không chia hết
cho 3”. Tính xác suất P A của biến cố A .
2
A. P A . .
3
124
1
C. P A . .
..
3
300
x
x
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: sin 2 tan 2 x cos 2 0 là
2
2 4
x k
x k 2
x 2 k
A.
.
B.
.
C.
.
x k
x k
x k 2
4
4
4
B. P A
D. P A
99
..
300
x k
D.
.
x k 2
4
3
2
2
3
Câu 34: Cho hàm số y x 3mx 3 m 1 x m với m là tham số. Gọi C là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố
định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1
1
A. k 3 .
B. k .
C. k 3 .
D. k .
3
3
Câu 35: Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Trên 4;3 hàm số
g ( x) 2 f ( x) (1 x) 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .
4|
y
5
3
2
x
3
4
1 O
3
2
B. x0 3 .
A. x0 4 .
C. x0 3 .
D. x0 1 .
Câu 36: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e x (m 2 m)e x 2m có
1
.
log e
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
A. T 28. .
B. T 20. .
C. T 21. .
Câu 37: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x . e
y
x e
x y . e
D. T 27. .
x
y e
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P log x xy log y x .
2
.
2
A.
B. 2 2 .
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn
C.
1 2 2
.
2
D.
1 2
.
2
2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y
đúng hai đường tiệm cận.
A. 2008 .
B. 2010 .
Câu 39: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
x
x
2
3
x
m
có
C. 2009 .
D. 2007 .
là f x x 1 x 3 .Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số y f x 2 3x m đồng biến trên khoảng 0; 2 ?
A. 18 .
B. 17 .
C. 16 .
D. 20 .
Câu 40: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn
1
1
1
ef '(1) f '(0)
bằng
ef(1) f(0)
C. 2.
D. -2.
1
\ 1 thỏa mãn f x
, f 0 2018 , f 2 2019 .
x 1
e f(x)dx e f '(x)dx e f "(x)dx 0 . Giá trị của biểu thức
x
0
x
0
A. -1.
x
0
B. 1.
Câu 41: Cho hàm số f x xác định trên
Tính S f 3 f 1 .
A. S ln 4035 .
B. S 4 .
C. S ln 2 .
D. S 1 .
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN 1 CP 1 C Q 1
= ,
. Gọi V1 , V2 lần lượt là
,
,
AA, BB, CC , BC thỏa mãn
AA 2 BB 3 CC' 4 C B 5
V
thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V 22
V 11
V 19
V 11
A. 1 . .
B. 1 . .
C. 1 . .
D. 1 . .
V2 45
V2 45
V2 45
V2 30
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối
xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S . ABCD
5|
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể
V
tích V2 (tham khảo hình vẽ sau). Tính tỉ số 1 .
V2
V1 1
V
V
5
12
V
7
.
B. 1
.
C. 1
.
D. 1
.
V2 5
V2 3
V2
7
V2 5
Câu 44: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của khối
trụ có thể tích lớn nhất là:
S
S
S
S
;h 2
;h
A. R
.
B. R
.
6
6
4
4
A.
S
1 S
2S
2S
;h
;h 4
.
D. R
.
2
2 2
3
3
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;1 và B 1;4; 3 . Điểm M thuộc
C. R
mặt phẳng Oxy sao cho MA MB lớn nhất.
A. M 5;1;0 .
B. M 5;1;0 .
C. M 5; 1;0 .
D. M 5; 1;0 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 7; 2;3 , B 1; 4;3 , C 1; 2;6 , D 1; 2;3
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD đạt giá trị nhỏ
nhất.
3 21
5 17
A. OM
.
B. OM 26 .
C. OM 14 .
D. OM
.
4
4
Câu 47: Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó
là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là
211
1
2
5
A.
.
B. .
C. .
D.
.
7776
486
2
3
Câu 48: Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3 3x sao cho f log 2 b2 2
f log 2 b1 . Giá trị nhỏ nhất của n để bn 5100 bằng
A. 333 .
B. 229 .
C. 234 .
D. 292 .
Câu 49: Phương trình: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có nghiệm x R khi:
1
1
1
1
A. 0 m .
B. 1 m .
C. m .
D. 1 m .
3
3
3
3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi M , N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC , BD và P là giao điểm của
MN , AC . Biết đường thẳng AC có phương trình x y 1 0 , M 0; 4 , N 2; 2 và hoành độ điểm
A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A, B .
6|
5 3
A. P ; , A 1;0 , B 1; 4 .
2 2
5 3
C. P ; , A 0; 1 , B 4;1 .
2 2
5 3
B. P ; , A 0; 1 , B 1; 4 .
3 2
5 3
D. P ; , A 0; 1 , B 1; 4 .
2 2
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
7|
ĐÁP ÁN
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
11-
12-
13-
14-
15-
16-
17-
18-
19-
20-
21-
22-
23-
24-
25-
26-
27-
28-
29-
30-
31-
32-
33-
34-
35-
36-
37-
38-
39-
40-
41-
42-
43-
44-
45-
46-
47-
48-
49-
50-
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
m 1 1
m 2
Phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm
.
m 1 0
m 1
Câu 2: A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 2 và cắt trục tung tại điểm 0;1 .
Câu 3: C
log
Ta có a
Câu 4: D
a
4
a 2loga 4 a log a 16 16 .
x
2
2
Ta có: 0 1 hàm số y nghịch biến trên tập số thực .
e
e
Câu 5: B
lim y m đường thẳng y m là đường tiệm cận ngang của đths.
x
lim y đường thẳng x 2m là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 2 m
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm 2m; m thuộc đường thẳng x 2 y .
Câu 6: B
Xét hàm số y
5
3 4x
7
. Ta có y0 x0 1 . y
.
2
x2
3
x 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ y0
7
5
là y 1 .
3
9
Câu 7: C
1 x 1
1
; y 0 x 1 ;e
x
x
2
1 1
Ta có: y ln 2 ; y 1 1 ; y e e 1
2 2
Vậy min y 1 ; max y e 1
Ta có y 1
1
2 ;e
1
2 ;e
Câu 8: C
Đặt 2 x t , t 0 , Phương trình trở thành t 2 2m.t 2m 0 * .
x x2
Khi x1 x2 3 2 1
8|
8 t1.t2 8 .
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số m để phương trình * có hai nghiệm t1 ; t2 thỏa mãn
t1.t2 8 . Áp dụng định lý Viét ta có t1.t2 2m 8 m 4 .
2
Thử lại: Với m 4 phương trình trở thành t 8t 8 0 có hai nghiệm. Vậy m 4 thỏa mãn.
Câu 9: B
Ta có A
3
7
11
.a 3
4 7
5
a
a . a
7 11
a 3 .a 3
5
a 4 .a 7
7 11
5
4
3
3
7
a
19
a7
.
Suy ra m 19 , n 7 nên m2 n2 312 .
Suy ra m 19 , n 7 nên m2 n2 312 .
Câu 10: A
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11: A
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t là v t
3t 2 12t
Vậy tại thời điểm t 2 tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
Câu 12: A
Điều kiện: x 0 .
12 3 t
2
2
12 .
log 3 x 1
x 3
Ta có: log 21 x 5log 3 x 4 0 log 32 x 5log 3 x 4 0
. Vậy T 84 .
x 81
log 3 x 4
3
Câu 13: C
Điều kiện x 3;5
Đặt t 3 x 5 x , x 3;5
t2 8 2
3 x 5 x 8 t 2
2 , t 1. 3 x 1. 5 x
1
2
12 3 x 5 x 4
2
t 2 8 2
t2 8
f
t
3
15
, t 2 2; 4
15
Suy ra t 2 2; 4 và x 2 x
.
Khi
đó
2
2
2
f ' 1 6t t 2 8 0, t 2 2; 4 f max f (4) . Với t 4 x 1
Câu 14: B
Điều kiện: 4 x 2 0 2 x 2 . y
4 x2 x
4 x2
; y 0 x 2 ; y 2 2 ; y 2 2 ;
y 2 2 2 . Vậy M m 2 2 2 2 1 2 .
Câu 15: C
AB 2 3
a2 3 .
ABC
4
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: VABC .A' B' C' AA' .S ABC 3a 3
Câu 16: A
Diện tích tam giác đều ABC là: S
9|
S
H
A
D
M
O
C
B
Gọi M là trung điểm AB , H là hình chiếu của O lên OM ta có: OH SAB
Xét tam giác SHO ta có:
1
1
1
4
1
9
a 2
.
2 2 2 OH
2
2
2
OH
OM
OS
a 2a
2a
3
Câu 17: B
Áp dụng định lí Pitago, ta có: AC 2 AA2 AC 2 AA2 AB 2 AD 2 3 AB 2 3a 2 3 AB 2 AB a .
1
1
a3
VA. ABCD AA.S ABCD .a.a 2 .
3
3
3
Câu 18: B
1
x 3 3x
1
2
x
x
3
dx
2 C, C
x
3 ln 3 x
Câu 19: D
dt
dx Đổi cận x 0 t 0 ; x 2 t 4
2
4
1
1
Khi đó: J f t dt .32 16 .
2
20
Đặt t 2 x
Câu 20: C
2
1
1
3
dx
dx ln 2 x C
Có
3
4x 3
2
2
2x
2
Câu 21: C
2 cos x
1
2
1
Ta có: F x f x dx
dx 2 dx 2 d sin x 2 dx
2
sin x
sin x
sin x
sin x
2
2 cos x 1
.
cot x C . F x f x
sin x
sin 2 x
Trên khoảng 0; , F x 0 2 cos x 1 0 x .
3
Giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là
3 nên ta có:
3 3
2
C 3 C 2 3 .Vậy F x
F 3
cot x 2 3 .
3
sin x
3
10 |
Do đó F 3 3 4 .
6
Câu 22: D
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vuông ADDA . Gọi O , O lần lượt là hai tâm đường tròn đáy
(hình vẽ) l 2r ; Theo giả thiết ta có: S xq 2 rl 36 a 2 2 r.2r 36 a 2 r 3a l 6a .
Lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ ABCDEF . ABC DE F có chiều cao là h 6a .
S ABCDEF 6S
OAB
VABCDEF . ABC DE F
3a
6.
27a 2
2
2
3
27a 2 3
(vì
2
4
3
.6a 81a 3 3
OAB đều, cạnh bằng 3a ).
Câu 23:D
Khối lập phương có thể tích 64a 3 nên cạnh bằng 4a .
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính
R
4a
2a
2
nên thể tích khối cầu
4
4
32 a3
3
.
V R 3 2a
3
3
3
Câu 24: C
1
1
9 2
Thể tích của khối nón: V r 2 h .32. 2
.
3
3
3
Câu 25: D
Vì / / : 2 x 4 y 4 z m 0 m 3
m 14
3
6
m 50
Vậy : x 2 y 2 z 7 0 , : x 2 y 2 z 25 0
Giả thiết có d A, 3
32 m
Câu 26: D
x 2 y2 z 2 2x 4y 6z m 2 9m 4 0 x 1 y 2 z 3 m2 9m 10
2
11 |
2
2
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là
m2 9m 10 0 1 m 10 .
Câu 27: A
Mặt cầu S có tâm O 0; 0; 0 và bán kính R 3 . A 0; 1; 2 là điểm nằm bên trong mặt cầu S . P
là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính r .
Gọi H là hình chiếu của O lên P .Ta có r 2 R 2 OH 2 . rmin OH max H A .
Khi đó P nhận OA 0; 1; 2 là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình P : y 2 z 5 0 .
Câu 28: D
AB 5;0; 10
AB AC 0; 60;0
1
AB AC .AD 30
AC 3;0; 6
V
6
AD 1;3; 5
Câu 29: B
Gọi tâm của mặt cầu là I (x; y; z) khi đó AI (x 6; y 2; z 3), BI (x; y 1; z 6) ,
CI (x 2; y; z 1), DI (x 4; y 1; z) . Ta có: IA IB IC ID suy ra
x 6 2 y 2 2 z 32 x 4 2 y 12 z 2
2
2
2
2
IA 2 IB2 IC2 ID 2 x 2 y 1 z 6 x 4 y 1 z 2
2
2
2
2
2
2
x 2 y z 1 x 4 y 1 z
I 2; 1;3
Vậy mặt phẳng cần tìm qua A và vuông góc với IA là 4 x y 26 0
Câu 30: A
+) Do A, B, C lần lượt thuộc các trục Ox, Oy, Oz nên A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) .
+) Do G là trọng tâm tứ diện OABC nên suy ra a 4, b 16, c 12 .
x y
z
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:
1.
4 16 12
Câu 31: A
x
Ta có:
2
x18
2k
x0
4
x
18
18
x
2
k
18
C
k 0
18 2k
0
18 k
k
4
x
k
18
23 k
18
C18k x18
9.
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là:
.
k 0
x
Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
2
Câu 32: A
Số phần tử của không gian mẫu: n 300
P A
2k
100 1 P A 1 1 2 .
4
x
18
là: 23.9
300
3
3
3
Câu 33: B
Điều kiện: cos x 0
12 |
* . Khi đó
C189
29 C189 .
297 0
1 100 n A 100
3
n A
n
18
x
x
sin 2 tan 2 x cos 2 0
2
2 4
1
sin 2 x 1
2
2
1 cos x
(1 cos x) 1 sin x sin x (1 cos x) cos x
2
2
2 cos x 2
1 sin x (1 cos x)(1 cos x) (1 cos x)(1 sin x)(1 sin x) (1 sin x)(1 cos x)(sin x cos x) 0
sin x 1
cos x 1 x k 2 , x k 2 , x k k Z
2
4
tan x 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là:
x k 2
, x k (k Z )
4
Câu 34: A
x m 1
Ta có y 3x 2 6mx 3 m 2 1 . y 0
.
x m 1
Vì hàm số bậc ba với hệ số a 1 0 nên điểm cực tiểu của hàm số là A m 1; 3m 2 .
Lại có 3m 2 3 m 1 1 nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng d : y 3x 1 , hệ
số góc k 3 .
Câu 35: D
Trên 4;3 Ta có : g '( x) 2 f '( x) 2(1 x)
x 4
g '( x) 0 f '( x) 1 x x 1 .
x 3
Bảng biến thiên
x
4
g '( x)
0
1
3
0
0
g ( x)
Hàm số g ( x ) đạt GTNN tại điểm x0 1 .
Câu 36: D
Đặt t e x (t 0) Phương trình đã cho trở thành: t 2 2mt m 2 m 0 (1)
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
0 t1 t2 e
Mà m
1
loge
1
(1) có hai nghiệm phân biệt
log e
m 0
' 0
m 2 m 2 m 0
21 41
21 41
2
af 10 0
100 20m m m 0
m
m
10
2
2
S
0 m 10
0 m 10
0 10
2
m 2 m 0
m 0 m 1
P 0
nên m 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Vậy tổng T 2 3 4 5 6 7 27.
Câu 37: C
Ta có y x . e x x y . e y x ln y xe y y ln x ye x
ey
13 |
ex
ln y e y ln x e x
y
x
1 t
t
e .t e ln t et t 1 1 ln t g t
ln t e
t
2
Xét hàm số f t
, t 1 .ta có f t
t2
t2
t
t
1
Hàm số g t et t 1 1 ln t có g t et t 1 et 0t 1 . Suy ra g t g 1 0
t
Suy ra f t 0t 1 . Hàm số f t đồng biến trên 1; . f y f x y x
t
1
1
. Đặt log x y u. với y x u 1
1 log x y
2
log x y
P log x xy log y x
Suy ra P
1 2 2
1
1 1 u 1 1
.
1 u 2 . Vậy GTNN của P là
2
2
u 2 2 u 2
Câu 38: A
Ta có: lim y
x
x
lim
x
x
2
x
x
Để đồ thị hàm số y
3
m
3
0 . Do đó y
0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình x 2
2
x
x m
nghiệm kép x 3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x1
1
TH1:
(loại)
1 4m 0 m
4
x1 3 . x2 3 0
1
TH2:
4m
0
1
4
m
x1 x2
3 x1
m 3.
x2
1
9
9
3; x2
x
m
0 có
3.
0
0
m 12
Số giá trị của m thỏa mãn là: 2019 12 1 2008
Câu 39: A
Ta có: y f x 2 3x m 2 x 3 f x 2 3x m
x 3
Ta có: f x x 1 x 3 suy ra f x 0
và f x 0 3 x 1 .
x 1
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 khi y 0 2 x 3 f x 2 3x m 0 .
Do x 0; 2 nên 2 x 3 0 . Do đó, ta có:
m max x 2 3 x 3
2
2
x
3
x
m
3
m
x
3
x
3
0;2
y 0 f x 2 3x m 0 2
2
x 2 3x 1
x 3x m 1
m x 3x 1
m min
0;2
m 13
.
m 1
Do m 10; 20 nên các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài là:
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,13,14,15,16,17,18,19, 20 .
Vậy có 18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 40: B
1
1
1
Đặt e f(x)dx e f '(x)dx e x f "(x)dx k
0
14 |
x
0
x
0
1
1
1
1
1
+) Ta có k e f "(x)dx e d(f '(x)) e f '(x) e x f '(x)dx e x f '(x) k 2k (ef '(1) f'(0))
x
0
x
x
0
0
1
1
0
0
1
0
0
1
1
+) Ta có k ex f '(x)dx ex d(f(x)) e x f(x) e x f(x)dx e x f(x) k 2k (ef(1) f(0))
0
0
0
ef '(1) f '(0)
1
ef(1) f(0)
Câu 41: D
+) Vậy
1
dx ln x 1 C
x 1
Khi đó: f 1 ln 2 C1 ; f 0 C2 2018 ; f 2 C3 2019 ; f 3 ln 2 C4
Ta có: f x f x dx
3
3
2
0
2
0
1
f x dx x 1 dx f 3 f 2 ln 2
f x dx
1
ln 2 C4 C3 ln 2 C3 C4 .
1
x 1 dx f 0 f 1 ln 2 C
2
C1 ln 2 ln 2 C1 C2 .
1
Vậy S f 3 f 1 C4 C1 2019 2018 1
Câu 42: B
A'
Q
C'
B'
M
P
A
C
N
B
1
2
VA. ABC V2 VA. BCC B VM . BCC B V2 .
3
3
4
3
7
Mà S B' NQ S BCC' B' , SC' PQ
S BCC' B' , S BCPN
S BCC' B'
15
40
24
11
Suy ra S NPQ S BCC' B' S B' NQ SC' PQ S BCPN S BCC' B'
30
V1 11
11
11
Do đó V1 VM . NPQ VM .BCC B V2 hay
.
V2 45
30
45
Câu 43: D
Gọi I DM AB và K MN SB Ta có: B, N lần lượt là trung điểm của MC , SC nên K là
trọng tâm tam giác SMC .Và BI là đường trung bình của tam giác MCD
15 |
VMBKI
MB MK MI
1 2 1
VMCND MC MN MD 2 3 2
+) Ta tính thể tích của khối SABCD :
1
6
Khi đó
là
ABCD
S ABCD
SA
hình
2 S ABD
thoi
a2 3
2.
4
cạnh
a,
2
a 3
.Mặt
2
1
VMCND
6
VMBKI
góc
BAD
VBKICND
đều,
BAD
60
khác
5VMBKI
SBD , ABCD
cạnh
SOA
a
45
a 3
2
OA
1
1 a 3 a 2 3 a3
SA S ABCD
3
3 2
2
4
+) Tính thể tích khối KMIB
1
1 1
1
1
VKMIB
d K , MIB S MIB
d S , MIB S MIB
SA
S ABD
3
3 3
9
2
5a3
a3 5a 3 7a 3
V1 7
Do đó: V2
và V1
.
V2 5
48
4
48
48
VSBCD
1 a 3 a2 3
18 2
4
a3
48
Câu 44: A
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S .
Ta có: S S2 day S xq 2 R 2 2 Rh Từ đó suy ra:
3
S
S
V
V
V Cauchy 3 V 2
V2
S3
S
2
2
2
R Rh
R
R
3
hay 27 2
.
V
4
54
2
2
R
2 R 2 R
4 2
2
Vậy Vmax
S3
V
R 2 h Rh
. Dấu “=” xảy ra R 2
hay h 2 R .
54
2 R 2 R
2
Khi đó S 6 R 2 R
S
S
và h 2 R 2
.
6
6
Câu 45: B
B
A
M
xOy
B
Phương trình xOy : z 0 . Vì z A .zB 1. 3 0 nên A , B nằm khác phía so với xOy . Gọi B là
điểm đối xứng của B qua xOy . Khi đó: MA MB MA MB AB . Suy ra MA MB lớn nhất khi
M , A , B thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB và xOy .
Mà B 1;4;3 . Suy ra tọa độ M là 5;1;0 .
Câu 46: C
Ta có DA 6;0;0 , DB 0; 2;0 , DC 0;0;3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D . Giả sử
M x 1; y 2; z 3 .Ta có MA
x 6
2
y2 z2 x 6 6 x ,
MB x 2 y 2 z 2 y 2 2 y . MC x 2 y 2 z 3 z 3 3 z ,
2
3MD 3 x 2 y 2 z 2
16 |
2
x y z
2
x yz
Do đó P 6 x 2 y 3 z x y z 11 .
x y z 0
6 x 0
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 , khi và chỉ khi 2 y 0
x y z 0.
3 z 0
x y z 0
Khi đó M 1; 2;3 suy ra OM 12 22 32 14 .
Câu 47: A
Gọi là không gian mẫu, A là biến cố “gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp có tích các số chấm xuất
hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ”.
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên n 65 .
Để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì các mặt xuất hiện
phải có số chấm lẻ và xuất hiện mặt 5 chấm ít nhất một lần nên nA 35 25 221 .
n
221
Suy ra: P A A
.
n 7776
Câu 48: C
Gọi q là công bội của cấp số nhân bn .Vì b2 b1 1 nên q 1 .
f log 2 b2 2 f log 2 b1 f log 2 b1 log 2 q f log 2 b1
log 2 b1 log 2 q 3 log 2 b1 log 2 q 2 log 2 b1 3log 2 b1
3
3
3 log 2 b1 .log 2 q 3log 2 b1 . log 2 q log 2 q 3log 2 q 2 0
2
2
3
3log 2 b1 .log 2 q. log 2 b1 log 2 q log 2 q 2 log 2 q 1 0 . (*)
2
log b 0
log b 0
b 1
Theo giả thiết thì 2 1
Do đó để (*) nghiệm đúng thì 2 1
1
log 2 q 0
log 2 q 1
q 2
Vậy nên bn 2n 1 5100 n log 2 5100 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234.
Câu 49: B
(Điều kiện: x 1 ) 3 x 1 m x 1 2 4 x 1. 4 x 1 * Ta có với x 1 Chia hai vế phương trình (*)
4
3 x 1
2 4 x 1
x 1
x 1
m 4
t4
1 Đặt t 4
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
2
Với x 1 thì hàm số 0
1
1 0 t4 1 0 t 1
x 1
x 1
2
(1): 3t 2t m 0 2 Phương trình (*) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm: 0 t 1
cho x 1 ta có:
Xét hàm y f t 3t 2 2t trên 0;1 ta có:
17 |
1
f ' t 6t 2 0 t 0;1 .
3
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình 3t 2 2t m 0 có nghiệm trong 0;1 thì đường thẳng
2
y m phải cắt đồ thị hàm số y f t 3t 2t tại ít nhất 1 điểm. Do đó
1
1
1
m 1 1 m Vậy 1 m thì phương trình đã cho có nghiệm.
3
3
3
Câu 50: D
A
M
O
N
B
D
P
C
P AC : x y 1 0
5 3
MN 2; 2 Phương trình MN : x y 4 0
P ; .
2 2
P MN : x y 4 0
Có: BAN ADB (cùng phụ NAD )Lại có, tứ giác AMBN nội tiếp nên BAN BMN và ABCD nội tiếp
nên ADB ACB . Từ đây suy ra BMP BCP MPC cân tại P . Lại có tam giác AMC vuông tại M
5 2
5 3
nên PA PM PC . P ; , M 0; 4 PM
PA
2
2 2
5
5
Do A AC : x y 1 0 A a; a 1 PA a ; a
2
2
2
a 0
5 2
5 25
PA
2 a
suy ra A 0; 1 do x A 2
2
2
2
a 5
A 0; 1 , M 0; 4 , N 2; 2 AM 0;5 , AN 2;3 suy ra phương trình đường thẳng
BC : y 4, BD : 2 x 3 y 10 0 .
B BC : y 4
Do
B 1; 4 .
B BD : 2 x 3 y 10 0
18 |
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019, LẦN 1
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề)
Đề thi gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50
Mã đề thi
Họ và tên: ............................................................Lớp.........SBD.............Phòng........
Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. V
1
Bh .
3
B. V
1
Bh .
2
3
Bh
2
C. V Bh
D. V
1
C. y x 4 6 .
4
D. y x 4 2 x 2 5 .
Câu 2: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A. y x 4 2 x 2 5 .
B. y x 3 6 x 2019 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x 3z 2 0 . Một véc tơ pháp tuyến của ( P)
có tọa độ
A. (2; 3; 2) .
B. (2;3;2) .
C. (2; 3;0) .
D. (2;0; 3) .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (1;1) .
C. Hàm số đồng biến trên (; 1) .
B. Hàm số nghịch biến trên (1; )
D. Hàm số đồng biến trên (1;1)
Câu 5: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log (3a) 3log a .
B. log a 3 log a .
C. log a 3 3log a .
3
1
D. log (3a) log a
3
e
Câu 6: Tính chất tích phân
x ln xdx
1
e2 1
A.
4
e2 1
2e 2 1
B.
C.
4
4
3
Câu 7: Thể tích khối cầu bán kính a bằng
2
4 3
9
A. a .
B. 4 a 3
C. a 3 .
3
2
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 10 x 9) 2 là:
A. S={10;0} .
B. S={10;9}
C. S {2; 0} .
2e 2 1
D.
.
4
D.
9 3
a .
8
C. S={ 2;9} .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A(1; 2;0) và nhận n (1;0; 2) làm
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 5 0 .
B. x 2 z 5 0 .
C. x 2 y 5 0 .
D. x 2 z 1 0 .
1|
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)
A.
2 x3 5
C.
3
x
3
2x 5
f ( x)dx
C.
3
x
f ( x)dx
5 2 x4
.
x2
B.
f ( x)dx 2 x
3
5
C.
x
2 x3
2
f ( x)dx 3 5lnx C. .
x 3 y 1 z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng có phương trình chính tắc
.
2
3
1
Phương trình tham số của đường thẳng là
x 2 3t
x 3 2t
x 3 2t
x 3 2t
A. y 3 t .
B. y 1 3t .
C. y 1 3t .
D. y 1 3t .
z t
z t
z t
z t
Câu 12: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , k n mệnh đề nào dưới đây đúng?
(n k )!
n!
k!
n!
A. Ank
.
B. Ank
.
C. Ank
.
D. Ank
.
n!
k !(n k )!
(n k )!
(n k )!
1
1
Câu 13: Cho cấp số nhân (un ) có u1 1, q . Số 103 là số hạng thứ mấy của dãy
10
10
A. Số hạng thứ 101 . B. Số hạng thứ 102 .
C. Số hạng thứ 103 .
D. Số hạng thứ 104 .
Câu 14: Trong mặt phẳng phức, số phức z 3 2i có điểm biểu diễn M thì
A. M (3; 2) .
B. M (2; 3) .
C. M (2;3) .
D. M (3; 2) .
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
C.
D.
y
x
O
A. y x 2 3x 2 .
B. y x 4 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 .
D. y x3 3x 2 .
Câu 16: Cho hàm số y f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1; 3] (hình bên). Gọi
M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Tìm M 2 m .
B. 3 .
A. 1 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 17: Hàm số y x 3x 3x 2019 có bao nhiêu cực trị?
A. 1 .
B. 2
C. 0
D. 3 .
(2 3i)(4 i)
Câu 18: Viết số phức z
dưới dạng z a bi với a, b là các số thực. Tìm a, b.
3 2i
A. a 1; b 4 .
B. a 1; b 4 .
C. a 1; b 4 .
D. a 1; b 4
3
2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với trục Oy.
A. x 1 y 2 z 3 10.
B. x 1 y 2 z 3 10.
C. x 1 y 2 z 3 10.
D. x 1 y 2 z 3 9.
2
2
2|
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 20: Đặt a log5 2; b log5 3 . Tính log 5 72 theo a, b .
A. 3a 2b .
B. a 3 b 2 .
C. 3a 2b .
D. 6ab .
2
Câu 21: Trong tập số phức, phương trình z 3iz 4 0 có hai nghiệm là z1 , z2 .Đặt
S | z1 | | z2 | . Tìm S .
A. S {3}
B. S {3; 3}
C. S {3}
D. S {0}
x 1 y 7 z 3
Câu 22: Cho mặt phẳng ( ) : 3x 2 y z 5 0 và đường thẳng :
. Gọi ( )
2
1
4
là mặt phẳng chứa và song song với ( ) . Khoảng cách giữa ( ) và ( ) là
3
9
9
9
A.
.
B.
.
C.
D.
21
14
14
21
1
2
1 . Khi đó tổng các phần tử
Câu 23: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
4 log 2 x 2 log 2 x
của S bằng
1
3
1
5
A. .
B.
C. .
D.
8
4
4
4
Câu 24: Tích diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau
8
10
11
7
A. S .
B. S
.
C. S .
D. S .
3
3
3
3
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng
60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC
a 2 10
a2 7
a2 7
a2 3
A.
B.
.
C.
.
D.
8
4
6
3
Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường
thẳng x 0 , x
2
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V 1 .
B. V 1 .
C. V ( 1) .
D. V ( 1) .
Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' , AB 2a , M là trung điểm của A ' B ' , khoảng
a 2
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
cách từ C ' đến mặt phẳng ( MBC ) bằng
2
3 2 3
2 3
2 3
2 3
a.
a
a
a
A.
B.
C.
D.
2
3
6
2
Câu 28: Cho hàm số f ( x) ln 4 ( x 2 4 x 7) . Tìm các giá trị của x để f ( x) 0 .
A. x 1 .
B. x 0 .
C. x 2
D. x .
2x m
Câu 29: Cho hàm số y
với m là tham số , m 2 . Biết min f ( x) max f ( x) 2020 .
x [0;1]
x [0;1]
x 1
Giá trị của tham số m bằng
A. 1614 .
B. 2019 .
C. 9
D. 1346 .
3|
CD
a . Quay hình thang và
2
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành.
4 a 3
5 a 3
7 a 3
A. V
.
B. V
.
C. V a 3 .
D.
.
Câu 30: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D với AB AD
3
3
3
Câu 31: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1) ln x . Tính F ( x) .
1
1
1
A. F ( x) 1 .
B. F ( x) .
C. F ( x) 1 ln x . D. F ( x) x ln x .
x
x
x
3
x
a
dx b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tìm tổng giá trị của
Câu 32: Cho
3
0 4 2 x 1
abc .
A. 1
B. 2 .
C. 7 .
D. 9 .
x 1
có đồ thị (C ) . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham
mx 2 x 3
số m để đồ thị (C ) có đúng 2 đường tiệm cận. Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34:Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y | x | 3 (2m 1) x 2 3m | x | 5 có 3 điểm cực trị.
1
1
A. ; .
B. (1; ).
C. (;0].
D. 0; (1; ).
4
4
x 1 y 3 z 2
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và điểm A(3; 2; 0) .
1
2
2
Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d .
A. (1;0; 4) .
B. (7;1; 1) .
C. (2;1; 2) .
D. (0; 2; 5) .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC 2a, BD 4a . Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC.
2a 3 15
2a 5
4a 1365
a 15
3
91
A.
B. 5
C.
.
D. 2
Câu 33: Cho hàm số y
2
Câu 37: Cho phương trình log 0,5 (m 6 x) log 2 (3 2 x x 2 ) 0 ( m là tham số). Gọi S là tập tất
cả các giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực. Tìm số phần tử của S.
A. 17 .
B. 18 .
C. 5.
D. 23 .
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi I là điểm thuộc cạnh AB
a
sao cho AI . Tính khoảng cách từ điểm C đến ( BDI ) .
3
a
3a
a
2a
A.
.
C.
.
D.
.
B.
.
3
3
14
14
Câu 39: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên
và có đạo hàm f ( x) thỏa mãn
f ( x) (1 x)( x 2) g ( x) 2019 với g ( x) 0 ; x . Hàm số y f (1 x) 2019 x 2020 nghịch
biến trên khoảng nào?
A. (1; ) .
B. (0;3) .
C. (;3) .
D. (3; ) .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z thỏa mãn | z 1 2i | 3 . Tập hợp các điểm
biểu diễn cho số phức w z (1 i ) là đường tròn
A. Tâm I (3; 1) , R 3 2 .
4|
B. Tâm I (3; 1) , R 3 .
D. Tâm I (3;1) , R 3 .
C. Tâm I (3;1) , R 3 2 .
Câu 41: Cho hàm số y f ( x) ax bx cx d , (a, b, c, d , a 0) , có bảng biến thiên như
hình sau
3
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m | f ( x) | có 4 nghiệm phân biệt trong đó
có đúng một nghiệm dương.
A. m 2 .
B. 0 m 4 .
C. m 0 .
D. 2 m 4 .
Câu 42: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P .
Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
6
2
3
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
7
3
14
5
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng
( P) : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng song song với ( P ) và cắt ( S ) theo thiết diện là
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi (C )
có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (Q) là
A. 2 x 2 y z 4 0 hoặc 2 x 2 y z 17 0 .
B. 2 x 2 y z 2 0 hoặc 2 x 2 y z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 hoặc 2 x 2 y z 11 0 .
D. 2 x 2 y z 6 0 hoặc 2 x 2 y z 3 0 .
Câu 44: Xét các số phức z a bi , (a, b ) thỏa mãn 4( z z ) 15i i ( z z 1) 2 và
| 2 z 1 i | đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P 4010a 8b .
361
361
.
D. P
.
4
16
Câu 45: Bạn Nam trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền chi phí ăn học nên Nam quyết
định vay ngân hàng trong 4 năm, mỗi năm 30 triệu đồng học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học Nam phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) vào cuối tháng cùng với lãi suất
0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Nam phải trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào
dưới đây?
A. 2322886 đồng.
B. 3228858 đồng.
C. 2322888 đồng.
D. 3222885 đồng.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;0), B (0; 2; 0),
x t
6
P ; 2; 2 và đường thẳng d : y 0 . Giả sử M là điểm thuộc d sao cho chu vi tam
5
z 2 t
A. P 2020 .
B. P 2019 .
C. P
giác ABM nhỏ nhất. Tìm độ dài đoạn MP.
2 6
.
5
Câu 47: Một khu đất phẳng hình chữ nhật ABCD có AB 25 km , BC 20 km và rào chắn với M,
A. 2 3.
B. 4.
C. 2.
D.
N lần lượt là trung điểm của AD , BC ). Một người đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách
đi thẳng từ A đến cửa X thuộc đoạn MN với vận tốc 15km /h rồi đi thẳng từ X đến C với vận
tốc 30 km /h (hình vẽ). Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là mấy giờ?
5|
4 29
41
2 5
5
B.
C.
D.
.
.
.
.
6
4
3
3
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC. ABC đáy là tam giác đều cạnh a .Hình chiếu vuông góc của A
lên ( ABC ) trùng với trọng tâm ABC . Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC
A.
a 3
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3
a3 3
a3 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
24
12
6
bằng
Câu 49: Cho hàm số
2
f (2) 0, [ f '( x)]2 dx
1
A. I
1
.
12
f ( x)
D. V
a3 3
.
3
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[1; 2]
2
thỏa mãn
2
1
1
và ( x 1) f ( x)dx . Tính I f ( x)dx .
45
30
1
1
1
1
1
B. I .
C. I .
D. I .
15
36
12
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một nghiệm duy nhất
2 x 2
A. m 4 .
3
B. m 8
m 3 x
( x3 6 x 2 9 x m)2 x 2 2 x 1 1
C. 4 m 8 .
D. m (; 4) (8; ) .
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
6|