Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các phương pháp giải nhanh bài toán Phương pháp trung bình có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.71 KB, 4 trang )

Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

Phng phỏp 5: P DNG PHNG PHP TRUNG BèNH
Phng phỏp ny cú th gii nhanh cỏc bi toỏn hn hp bng cỏch chuyn hn hp
thnh mt cht tng ng.
1. Cho 1,67 gam hn hp 2 kim loi hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm IIA tỏc dng ht vi dung
dch HCl (d) thy thoỏt ra 0,672 lit khớ H2 (ktc). Hai kim loi ú l:
A. Mg v Ca
B. Ca v Sr
C. Sr v Ba
D. Be v Mg
2. Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II, thu c 6,8 gam cht rn v
khớ X. Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng mui khan
thu c sau phn ng l:
A. 6,3 gam
B. 5,8 gam
C. 6,5 gam
D. 4,2 gam
3. Cho 9,1 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi kim 2 chu kỡ liờn tip tan hon ton
trong dung dch HCl va , thu c 2,24 lit CO2 (ktc). Hai kim loi ú l:
A. Li v Na
B. Na v K
C. K v Cs
D. Na v Cs
4. Chia hn hp hai kim loi A, B cú húa tr khụng i thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht
trong dung dch HCl to ra 1,792 lit H2 (ktc). Phn 2 nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp
oxit. Khi lng hn hp hai kim loi trong hn hp u l:
A. 2,4 gam
B. 3,12 gam
C. 2,2 gam


D. 1,8 gam
5. Cho 1,78 gam hn hp 2 kim loi húa tr II tan hon ton trong dung dch H2SO4 loóng, thy gii
phúng ra 0,896 lit H2 (ktc). Khi lng hn hp mui sunfat khan thu c l:
A. 9,46 gam
B. 3,7 gam
C. 5,62 gam
D. 2,74 gam
6. Hũa tan 4 gam hn hp gm Fe v mt kim loi húa tr II vo dung dch HCl thu c 2,24 lit
khớ H2 (ktc). Nu ch dựng 2,4 gam kim loi húa tr II cho vo dung dch HCl thỡ dựng khụng ht
500 ml dung dch HCl 1M. Kim loi húa tr II l:
A. Ca
B. Mg
C. Be
D. Sr
7. Cho 3,6 gam hn hp gm kali v mt kim loi kim A tỏc dng va vi nc thy to ra
2,24 lit khớ H2 0,5 atm; 0oC. Bit s mol kim loi A trong hn hp ln hn 10% tng s mol hai
kim loi. Vy A l nguyờn t:
A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
8. A, B l cỏc kim loi hot ng húa tr II. Hũa tan hn hp gm 23,5 gam mui cacbonat ca A
v 8,4 gam mui cacbonat ca B bng dung dch HCl d, sau ú cụ cn v in phõn núng chy
hon ton cỏc mui thỡ thu c 11,8 gam hn hp kim loi catot v V lit khớ anot. Bit khi
lng nguyờn t ca A bng khi lng phõn t oxit ca B. Hai kim loi A, B l:
A. Be v Mg
B. Ca v Mg
C. Sr v Ba
D. Ba v Ra



¤n thi §¹i häc
C¸c ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh

9. Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol
khí. Thể tích (ml) dung dịch HCl đã dùng là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 400
10. Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết
bởi 3 lit Ca(OH)2 0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Hai kim loại trong muối cacbonat là:
A. Mg và Ca
B. Ca và Ba
C. Be và Mg
D. Cả A và C
11. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của kim loại N và M đều có hóa trị II.
Sau một thời gian thu đuợc 3,36 lít CO2 (đktc) và còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết
dung dịch HCl dư thu được thêm 3,36 lít CO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5g
muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,9g
B. 29,2g
C. 35,8g
D. 32,9g
12. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của BTH, tác dụng với
dung dịch H2SO4 dư thu đuợc 4,48 lít H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 37,5% và 62,5%
B. 45,2% và 54,8%

C. 58,21% và 41,79%
D. 75% và 25%
13. Cho một luồng khí H2 đi qua ống sứ đốt nóng đựng 11,3g hỗn hợp oxit vanadi hóa trị kề nhau
tới khử hoàn toàn và cho khí đi ra khỏi ống sứ qua dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng axit tăng
lên 4,68g. Công thức oxit vanadi là:
A. V2O3 và VO2
B. V2O và VO
C. VO và V2O3
D. V2O5 và VO2
14. Hòa tan 46g một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A và B thuộc 2 chu kì kế tiếp vào nuớc
thu được dung dịch D và 11,2 lít H2 (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung
dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì
dung dịch sau phản ứng còn dư ion SO42-. Hai kim loại kiềm cần tìm là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
15. Hai kim loại kiềm M và M’ nằm trong 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Hòa tan một ít hỗn hợp của M và M’ trong nước đựơc dung dịch A và 0.336 lít H 2 ở đktc. Cho HCl
dư vào dung dịch Avà cô cạn đuợc 2,075g muối khan. Hai kim lọai M và M’ là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
16. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong
nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Hai kim loại A và B là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Cs
D. Cs và Ca



Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

ỏp ỏn Phng phỏp 5: P DNG PHNG PHP TRUNG BèNH
Phng phỏp ny cú th gii nhanh cỏc bi toỏn hn hp bng cỏch chuyn hn hp
thnh mt cht tng ng.
1. Cho 1,67 gam hn hp 2 kim loi hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm IIA tỏc dng ht vi dung
dch HCl (d) thy thoỏt ra 0,672 lit khớ H2 (ktc). Hai kim loi ú l: Mtb=55,67
A. Mg v Ca
B. Ca v Sr
C. Sr v Ba
D. Be v Mg
2. Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II, thu c 6,8 gam cht rn v
khớ X. Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng mui khan
thu c sau phn ng l:
A. 6,3 gam
B. 5,8 gam
C. 6,5 gam
D. 4,2 gam
3. Cho 9,1 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi kim 2 chu kỡ liờn tip tan hon ton
trong dung dch HCl va , thu c 2,24 lit CO2 (ktc). Hai kim loi ú l: Mtb=15,5
A. Li v Na
B. Na v K
C. K v Cs
D. Na v Cs
4. Chia hn hp hai kim loi A, B cú húa tr khụng i thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht
trong dung dch HCl to ra 1,792 lit H2 (ktc). Phn 2 nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp
oxit. Khi lng hn hp hai kim loi trong hn hp u l:

A. 2,4 gam
B. 3,12 gam
C. 2,2 gam
D. 1,8 gam
5. Cho 1,78 gam hn hp 2 kim loi húa tr II tan hon ton trong dung dch H2SO4 loóng, thy gii
phúng ra 0,896 lit H2 (ktc). Khi lng hn hp mui sunfat khan thu c l:
A. 9,46 gam
B. 3,7 gam
C. 5,62 gam
D. 2,74 gam
6. Hũa tan 4 gam hn hp gm Fe v mt kim loi húa tr II vo dung dch HCl thu c 2,24 lit
khớ H2 (ktc). Nu ch dựng 2,4 gam kim loi húa tr II cho vo dung dch HCl thỡ dựng khụng ht
500 ml dung dch HCl 1M. Kim loi húa tr II l:
A. Ca
B. Mg
C. Be
D. Sr
9,67. Cho 3,6 gam hn hp gm kali v mt kim loi kim A tỏc dng va vi nc thy to ra
2,24 lit khớ H2 0,5 atm; 0oC. Bit s mol kim loi A trong hn hp ln hn 10% tng s mol hai
kim loi. Vy A l nguyờn t: 9A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
8. A, B l cỏc kim loi hot ng húa tr II. Hũa tan hn hp gm 23,5 gam mui cacbonat ca A
v 8,4 gam mui cacbonat ca B bng dung dch HCl d, sau ú cụ cn v in phõn núng chy
hon ton cỏc mui thỡ thu c 11,8 gam hn hp kim loi catot v V lit khớ anot. Bit khi
lng nguyờn t ca A bng khi lng phõn t oxit ca B. Hai kim loi A, B l:Mtb=35,2
A. Be v Mg

B. Ca v Mg
C. Sr v Ba
D. Ba v Ra


¤n thi §¹i häc
C¸c ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh

9. Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol
khí. Thể tích (ml) dung dịch HCl đã dùng là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 400
10. Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hoà tan hoàn
toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết
bởi 3 lit Ca(OH)2 0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Hai kim loại trong muối cacbonat là:
A. Mg và Ca
B. Ca và Ba
C. Be và Mg
D. Cả A và C
11. Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của kim loại N và M đều có hóa trị II.
Sau một thời gian thu đuợc 3,36 lít CO2 (đktc) và còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết
dung dịch HCl dư thu được thêm 3,36 lít CO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5g
muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,9g
B. 29,2g
C. 35,8g
D. 32,9g
12. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của BTH, tác dụng với

dung dịch H2SO4 dư thu đuợc 4,48 lít H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 37,5% và 62,5%
B. 45,2% và 54,8%
C. 58,21% và 41,79%
D. 75% và 25%
13. Cho một luồng khí H2 đi qua ống sứ đốt nóng đựng 11,3g hỗn hợp oxit vanadi hóa trị kề nhau
tới khử hoàn toàn và cho khí đi ra khỏi ống sứ qua dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng axit tăng
lên 4,68g. Công thức oxit vanadi là: Vtb=3,7 ?
A. V2O3 và VO2
B. V2O và VO
C. VO và V2O3
D. V2O5 và VO2
14. Hòa tan 46g một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A và B thuộc 2 chu kì kế tiếp vào nuớc
thu được dung dịch D và 11,2 lít H2 (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung
dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì
dung dịch sau phản ứng còn dư ion SO42-. Hai kim loại kiềm cần tìm là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
15. Hai kim loại kiềm M và M’ nằm trong 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Hòa tan một ít hỗn hợp của M và M’ trong nước đựơc dung dịch A và 0.336 lít H 2 ở đktc. Cho HCl
dư vào dung dịch Avà cô cạn đuợc 2,075g muối khan. Hai kim lọai M và M’ là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
16. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong
nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Hai kim loại A và B là:

A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Cs
D. Cs và Ca



×