Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các phương pháp giải nhanh bài toán Phương pháp tăng giảm khối lượng có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.12 KB, 4 trang )

Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

Phng phỏp 6: P DNG PHNG PHP TNG, GIM KHI LNG.
- Nguyờn tc: da vo s tng, gim khi lng khi chuyn t mt mol cht A thnh mt
hoc nhiu mol cht B (cú th qua cỏc giai on trung gian) ta cú th tớnh c s mol ca
cỏc cht v ngc li. T ú kt hp vi yờu cu ca ra gii bi toỏn.
- Phng phỏp ny c dựng nhiu trong cỏc bi toỏn hu c hoc vụ c v thng cú th
ỏp dng i vi bi toỏn gii bng phng phỏp bo ton khi lng.
1. Nung 100 gam hn hp gm Na2CO3 v NaHCO3 cho n khi khi lng hn hp khụng i
c 69 gam cht rn. Phn trm khi lng mi cht trong hn hp ln lt l:
A. 16% v 84%
B. 84% v 16%
C. 26% v 74%
D. 74% v 26%
Cõu 7: Hũa tan m gam hn hp A gm Fe v kim loi M (cú húa tr khụng i) trong dung dch
HCl d thỡ thu c 1,008 lit khớ (ktc) v dung dch cha 4,575 gam mui khan. Giỏ tr ca m
l:
A. 1,38 gam
B. 1,83 gam
C. 1,41 gam
D. 2,53 gam
4. Nung 28 gam st trong mt bỡnh kớn cha oxi ly d thu c cht rn nng 39,2 gam gm
Fe2O3 v Fe3O4. Phn trm Fe bin thnh Fe2O3 v phn trm Fe bin thnh Fe3O4 theo th t l:
A. 30% v 70%
B. 50% v 50%
C. 40% v 60%
D. 60% v 40%
5. Mt bỡnh cu dung tớch 448 ml c np y oxi ri cõn. Phúng in ozon hoỏ, sau ú np
thờm cho y oxi ri cõn. Khi lng trong 2 trng hp chờnh nhau 0,03 g. Bit cỏc th tớch np
u ktc. Thnh phn phn trm v th tớch ca ozon trong hn hp sau phn ng l:


A. 9,375%
B. 10,375%
C. 8,375%
D. 11,375%
8. Ho tan hon ton 7,8 gam hn hp Mg v Al vo dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi
lng dung dch tng thờm 7 gam. S mol axit HCl ó tham gia phn ng trờn l:
A. 0,8 mol
B. 0,08 mol
C. 0,04 mol
D. 0,4 mol
9. Cho 31,84 gam hn hp 2 mui NaX v NaY (X, Y l 2 halogen 2 chu kỡ liờn tip) vo dung
dch AgNO3 d thỡ thu c 57,34 gam kt ta. Cụng thc ca mi mui l:
A. NaCl v NaBr
B. NaBr v NaI
C. NaF v NaCl
D. NaBr v NaF
10. Cho 5 gam brom cú ln clo vo dung dch cha 1,6 gam KBr. Sau phn ng lm bay hi dung
dch thỡ thu c 1,155 gam cht rn khan. Phn trm khi lng ca clo cú trong 5 gam brom
trờn l:
A. 13,1%
B. 11,1%
C. 9,1%
D. 7,1%
11. Cú hn hp khớ gm O2 v O3. Sau mt thi gian O3 b phõn hu ht, ta c mt cht khớ duy
nht cú th tớch tng thờm 2% trong khi ỏp sut v nhit khụng thay i. Thnh phn phn trm
theo th tớch ca O3 trong hn hp l:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%



Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

12. Ho tan 3,28 gam hn hp mui CuCl2 v Cu(NO3)2 vo nc c dung dch X. Nhỳng vo
dung dch X mt thanh Mg v khuy u cho n khi mu xanh ca dung dch bin mt. Ly thanh
Mg ra cõn li thy tng thờm 0,8 gam. Cụ cn dung dch thỡ thu c m gam mui khan. Giỏ tr
ca m l:
A. 2,84 gam
B. 2,48 gam
C. 4,28 gam
D. 4,82 gam.
13. Ho tan 5,94 gam hn hp 2 mui clorua ca 2 kim loi A, B (A, B l 2 kim loi thuc nhúm
IIA) vo nc c 100 ml dung dch X. lm kt ta ht ion Cl - cú trong dung dch X, ngi ta
cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO3 thu c 17,22 gam kt ta. Lc b kt ta, thu
c dung dch Y. Cụ cn Y c m gam hn hp mui khan, m cú giỏ tr l:
A. 6,36 gam
B. 63,6 gam
C. 9,12 gam
D. 91,2 gam
15. Nhỳng thanh kim loi M hoỏ tr II vo dung dch CuSO4, sau mt thi gian ly thanh kim loi
ra thy khi lng gim 0,05%. Mt khỏc, nhỳng thanh kim loi trờn vo dung dch Pb(NO 3)2, sau
mt thi gian thy khi lng tng 7,1%. Bit rng s mol CuSO4 v Pb(NO3)2 tham gia 2
trng hp nh nhau. Kim loi M ú l:
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ni
16. Ho tan 1,78 gam hn hp mui CuCl2 v Cu(NO3)2 vo nc c dung dch X. Nhỳng vo X

mt inh st v khuy u cho n khi mu xanh ca dung dch bin mt. Ly thanh st ra cũn li
thy tng thờm 0,08 gam. Cụ cn dung dch n khan thỡ thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m
l:
A. 1,6 gam
B. 1,7 gam
C. 1,5 gam
D. 1,8 gam
17. Cho Br2 d vo dung dch gm NaI v NaBr sau ú lm bay hi dung dch sn phm thỡ thu
c sn phm rn cú khi lng nh hn khi lng hn hp NaI v NaBr ban u l m gam.
Cũn nu cho Cl2 d li vo dung dch sn phm trờn ri lm khụ dung dch sn phm mi thỡ cht
rn thu c cú khi lng nh hn khi lng mui phn ng l m gam. Phn trm khi lng
NaBr trong hn hp ban u l:
A. 7,3%
B. 6,3%
C. 3,7%
D. 2,7%
18. Cho 5 gam brom cú ln tp cht l clo vo 1 dung dch cha 1,6 gam KBr. Sau phn ng, lm
bay hi dung dch thỡ thu c 1,155 gam cht rn khan. Phn trm khi lng ca clo trong 5
gam brom em phn ng l:
A. 3,7%
B. 7,1%
C. 92,9%
D. 87,3%
19. Nung m gam hn hp X gm 2 mui cacbonat trung tớnh ca 2 kim loi u cú húa tr II. Sau
mt thi gian thu c 3,36 lit CO2 (ktc) v cũn li hn hp rn Y. Cho Y tỏc dng ht vi dung
dch HCl d ri cho khớ thoỏt ra hp th hon ton bi dung dch Ca(OH) 2 d, thu c 15 gam kt
ta. Phn dung dch em cụ cn thu c 32,5 gam hn hp mui khan. m cú giỏ tr l:
A. 29,2 gam
B. 92,2 gam
C. 22,9 gam

D. 99,2 gam
21. Ly 2 tm cựng khi lng ca cựng mt kim loi R húa tr II. Nhỳng tm th 1 vo dung dch
CuCl2, tm th 2 vo dung dch CdCl2, hai dung dch ny cú cựng th tớch v cựng nng mol.
Sau mt thi gian, tm kim loi th nht cú khi lng tng 1,2%, tm th 2 tng 8,4%. S mol


Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

mui trong 2 dung dch gim nh nhau v ton b cht thoỏt ra u bỏm lờn thanh kim loi. Kim
loi R cn tỡm l:
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Mn
22. Kh m gam hn hp A gm cỏc oxit CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bng khớ CO nhit cao,
ngi ta thu c 40 gam cht rn X v 13,2 gam khớ CO2. Giỏ tr ca m l:
A. 4,48 gam
B. 44,8 gam
C. 2,24 gam
D. 22,4 gam
24. Nhỳng mt thanh grafit c ph mt lp kim loi húa tr II vo dung dch CuSO4 d. Sau
phn ng, khi lng ca thanh grafit gim i 0,24 gam. Cng thanh grafit ny nu c nhỳng
vo dung dch AgNO3 phn ng xong thy khi lng thanh grafit tng lờn 0,52 gam. Kim loi húa
tr II l:
A. Pb
B. Cd
C. Al
D. Sn
25. Hũa tan hon ton 104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc c dung dch A. Sc

khớ clo d vo dung dch A. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch thu c 58,5 gam mui khan.
Khi lng NaCl cú trong hn hp X l:
A. 29,25 gam
B. 58,5 gam
C. 17,55 gam
D. 23,,4 gam
26. Ngõm mt vt bng Cu cú khi lng 15 gam trong 340 gam dung dch AgNO3 6%. Sau mt
thi gian ly vt ra thy khi lng AgNO3 trong dung dch gim 25%. Khi lng ca vt sau
phn ng l:
A. 3,24 gam
B. 2,28 gam
C. 17,28 gam
D. 24,12 gam
28. Cú 1 lit dung dch hn hp Na2CO3 0,1M v (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hn hp BaCl2 v
CaCl2 vo dung dch ú. Sau khi cỏc phn ng kt thỳc ta thu c 39,7 gam kt ta A v dung
dch B. Phn trm khi lng cỏc cht trong A l:
A. %m(BaCO3)=50%; %m(CaCO3)=50%
B. %m(BaCO3)=50,38%; %m(CaCO3)=49,62%
C. %m(BaCO3)=49,62%; %m(CaCO3)=50,38%
D. %m(BaCO3)=29,62%; %m(CaCO3)=70,38%
30. Nhỳng thanh Zn vo dung dch cha 8,32 gam CdSO4. Sau khi kh hon ton ion Cd2+ khi
lng thanh Zn tng 2,35% so vi ban u. Khi lng thanh Zn ban u l:
A. 8 gam
B. 80 gam
C. 1,6 gam
D. 16 gam
31. Nhỳng thanh kim loi M húa tr I vo dung dch CuSO4, sau mt thi gian ly thanh kim loi ra
thy khi lng gim 0,05%. Mt khỏc, nhỳng thanh kim loi trờn vo dung dch Pb(NO3)2, sau
mt thi gian thy khi lng tng 7,1%. Bit rng s mol CuSO4 v Pb(NO3)2 tham gia 2
trng hp nh nhau. Kim loi M cn tỡm l:

A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Mn
32. Hũa tan hon ton 23,8 gam hn hp mui cacbonat ca cỏc kim loi húa tr I v húa tr II
trong dung dch HCl. Sau phn ng thu c 4,48 lit khớ (ktc). em cụ cn dung dch thu c
khi lng mui khan l:
A. 13 gam
B. 15 gam
C. 26 gam
D. 30 gam


¤n thi §¹i häc
C¸c ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh

33. Lấy 18,4 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl 2M thì thu được 2,24 lit khí ở 2 atm, 0oC và dung dịch Y. Khối lượng muối
khan thu được khi cô cạn dung dịch Y và thể tích HCl 2M tối thiểu đã dùng là:
A. 100 ml; 20,6 gam
B. 250 ml; 31,5 gam
C. 200 ml; 20,6 gam
D. 250 ml; 24,8 gam



×