Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các phương pháp giải nhanh bài toán Phương pháp giải toán bằng phương trình ion rút gọn có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.03 KB, 3 trang )

Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

Phng phỏp 7. GII TON BNG PHNG TRèNH ION RT GN
Phng phỏp:
- Trong bi toỏn cú nhiu phn ng xy ra cựng bn cht nh phn ng trung hũa, phn ng trao
i... ta nờn dựng phng trỡnh ion rỳt gn mụ t bn cht phn ng ng thi giỳp gii toỏn
gn, nhanh hn.
- Khi s dng phng trỡnh ion rỳt gn cn lu ý:
+) Cht in li mnh c vit di dng ion: axit mnh, baz mnh, hu ht cỏc mui.
+) Cht khụng in li hoc in li yu vit di dng phõn t: axit yu, baz yu, mt s ớt
mui.
1. Th tớch dung dch HCl 0,3M cn trung hũa 100 ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v
Ba(OH)2 0,1M l:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
2. Hũa tan hon ton 0,1 mol hn hp Na2CO3 v KHCO3 vo dung dch HCl. Dn khớ thu c
vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d thỡ lng kt ta to ra l:
A. 0,1 gam
B. 1,0 gam
C. 10,0 gam
D. 100,0 gam
3. Thc hin 2 thớ nghim:
1. Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt khớ NO.
2. Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO3 1M v H2SO4 0,5M thoỏt ra V2
lit khớ NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V 1 v V2
l:
A. V2=V1


B. V2=2,5V1
C. V2=2V1
D. V2=1,5V1
4. Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dung dch gm H2SO4
0,0375M v HCl 0,0125M ta thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l:
A. 7
B. 6
C. 1
D. 2
5. Cho m gam hn hp Mg v Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit HCl 1M v H 2SO4
0,5M thu c 5,32 lit H2 (ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch thay i). Dung dch Y cú
pH l:
A. 1
B. 6
C. 7
D. 2
6. Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc d, thu c dung dch X v 3,36 lit H2
(ktc). Th tớch dung dch axit H2SO4 2M cn dựng trung hũa dung dch X l:
A. 150 ml
B. 75 ml
C. 60 ml
D. 30 ml
7. Hn hp X gm Na, Al. Cho m gam hn hp X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lit khớ.
Nu cng cho m gam hn hp X trờn vo dung dch NaOH d thỡ c 1,75V lit khớ. Thnh phn
phn trm theo khi lng ca Na trong X l (bit cỏc th tớch o cựng iu kin):
A. 39,87%
B. 29,87%
C. 49,87%
D. 77,31%



Ôn thi Đại học
Các phơng pháp giải nhanh

8. Trn 100 ml dung dch A gm KHCO3 1M v K2CO3 1M vo 100 ml dung dch B gm
NaHCO3 1M v Na2CO3 1M thu c dung dch C. Nh t t 100 ml dung dch D gm H2SO4
1M v HCl 1M vo dung dch C thu c V lit CO2 (ktc) v dung dch E. Cho dung dch
Ba(OH)2 ti d vo dung dch E thu c m gam kt ta. m v V cú giỏ tr ln lt l:
A. 34 gam; 2,24 lit
B. 4,3 gam; 1,12 lit
C. 43 gam; 2,24 lit
D. 3,4 gam; 5,6 lit
9. Hn hp cht rn X gm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO vi s mol mi cht l 0,1 mol, hũa tan ht vo
dung dch Y gm HCl v H2SO4loóng, d ta thu c dung dch Z. Nh t t dung dch Cu(NO3)2
1M vo dung dch Z cho ti khi ngng thoỏt ra khớ NO. Th tớch dung dch Cu(NO3)2 cn dựng
v th tớch khớ thoỏt ra ktc ln lt l:
A. 25 ml; 1,12 lit
B. 0,5 ml; 22,4 lit
C. 50 ml; 2,24 lit
D. 50 ml; 1,12 lit
10. Thờm t t 400 gam dung dch H2SO4 49% vo nc v iu chnh lng nc thu c
ỳng 2 lit dung dch A. Th tớch dung dch NaOH 1,8M cn thờm vo 0,5 lit dung dch A thu
c dung dch cú pH=1 l:
A. 0,5 lit
B. 1 lit
C. 1,5 lit
D. 2 lit
11. Dung dch X cha hn hp KOH v Ba(OH)2 cú nng tng ng l 0,2M v 0,1M. Dung
dch Y cha hn hp H2SO4 v HCl cú nng ln lt l 0,25M v 0,75M. Th tớch dung dch
X cn trung hũa va 40 ml dung dch Y l:

A. 0,063 lit
B. 0,125 lit
C. 0,15 lit
D. 0,25 lit
12. Dung dch A gm 5 ion: Mg2+, Ca2+, Ba2+, 0,1 mol Cl- v 0,2 mol NO3-. Thờm t t dung dch
K2CO3 1M vo dung dch A n khi c lng kt ta ln nht thỡ th tớch dung dch K2CO3 cho
vo l:
A. 300 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 150 ml
13. Cho 100 ml dung dch hn hp A gm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Th tớch
dung dch NaOH 0,2M cn trung hũa ht 200 ml dung dch A l:
A. 0,02 lit
B. 0,1 lit
C. 0,15 lit
D. 0,25 lit
14. Trn 100 ml dung dch KOH cú pH=12 vi 100 ml dung dch HCl 0,012M. pH ca dung
dch thu c sau khi trn l:
A. pH=3
B. pH=4
C. pH=8
D. pH=11
15. Phi ly dung dch HCl (V1) cú pH=5 cho vo dung dch KOH (V2) cú pH=9 theo t l th
tớch nh th no c dung dch cú pH=8:
A.

V1 11

V2 9


B.

V1 8

V2 11

C.

V1 9

V2 11

D.

V1 10

V2 11

16. Hũa tan 10,71 gam hn hp gm Al, Zn, Fe trong 4 lit dung dch HNO3 xM va thu c
dung dch A v 1,792 lit hn hp khớ gm N2 v N2O cú t l mol 1:1. Cụ cn dung dch A thu
c m gam mui khan. Giỏ tr ca m v x l:
A. 55,35 gam v 2,2M
B. 55,35 gam v 0,22M


¤n thi §¹i häc
C¸c ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh

C. 53,55 gam và 2,2M

D. 53,55 gam và 0,22M
17. Để m gam bột sắt trong không khí thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan vừa hết 3
gam X trong 500 ml dung dịch HNO3 aM thu được 0,56 lit NO duy nhất và dung dịch không
chứa NH4+. Giá trị của a là:
A. 0,4M
B. 0,3M
C. 0,2M
D. 0,1M
18. Khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375M thì thu được dung
dịch có pH là:
A. 11
B. 6
C. 13
D. 5
19. Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (với tỉ lệ số mol Ba:Na=1:1) vào nước được dung dịch A và
6,72 lit khí ở đktc. Số ml dung dịch HCl 0,1M để trung hòa 1/10 dung dịch A:
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 800 ml
20. Cho 56 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,02M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,0432 gam
B. 0,4925 gam
C. 0,2145 gam
D. 0,0871 gam
2+
3+
21. Một dung dịch X có chứa các ion Ca , Al , Cl . Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10 ml dung
dịch phải dùng hết 70 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi cô cạn 100 ml dung dịch X thu được 35,55

gam hỗn hợp 2 muối khan. Nồng độ CM của CaCl2 là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 2,5M
22. Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350 ml dung dịch
NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion Zn2+ và Fe3+ trong 100 ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200 ml dung
dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một chất kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của
ZnSO4 trong dung dịch Y là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
+
23. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH4 , SO42-, NO3-. Có
11,65 gam một chất kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lit (đktc) một chất khí bay ra.
Nồng độ mol của NH4NO3 trong dung dịch là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 2,5M
24. Có 2 dung dịch: dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3, 0,3 mol NaHCO3; dung dịch B: 0,5 mol
HCl. Thể tích CO2 thoát ra (đktc) khi đổ từ từ dung dịch A vào dung dịch B đến hết là:
A. 0,8 lit
B. 0,672 lit
C. 0,448 lit
D. 0,896 lit
25. Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 1,32% và CuSO4 2% rồi đun
nóng để đuổi hết NH3. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng ta thu được khí A, kết tủa B và dung
dịch C. Thể tích khí A ở đktc và nồng độ % của chất tan trong dung dịch C là:

A. 6,72 lit; 3,03%
B. 2,24 lit; 3,03%
C. 8,96 lit; 30,3%
D. 4,48 lit; 30,3%



×