Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Hướng dẫn sử dụng camera gắn trên người model GPRC721A1GN GPRB721A1GN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 25 trang )

Hướng dẫn sử dụng (Ver. 2.0)
Camera gắn trên người

Model:

GPRC-721A1GN & GPRB-721A1GN
GPRC-722A1GN & GPRB-721A1GN

Về hướng dẫn sử dụng này

Trước khi sử dụng thiết bị, hãy đọc hết hướng dẫn sử dụng và lưu trữ tài liệu này.

Page |
1


CẢNH BÁO
Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng
Không thực hiện các hướng dẫn an toàn có thể gây cháy, giật điện hoặc gây thương tích và làm hỏng thiết bị hoặc tài sản
khác.

KHÔNG để lại trong xe, tiếp xúc với nhiệt độ quá cao hoặc lạnh có thể ảnh hưởng đến hiệu suất và / hoặc giảm tuổi thọ của
pin.
KHÔNG tháo rời, mở, đập, uốn cong, làm biến dạng, đục lỗ, cắt nhỏ, cho vào vi sóng, đốt cháy, sơn hoặc chèn các vật thể
lạ vào thiết bị hoặc cáp đồng bộ.
KHÔNG sử dụng thiết bị nếu bị hư hỏng
KHÔNG sử dụng cáp đồng bộ khi trời mưa, gần bồn rửa hoặc ở các vị trí ẩm ướt khác.
KHÔNG đổ bất kỳ thực phẩm hoặc chất lỏng nào lên cáp đồng bộ. Nếu cáp đồng bộ bị ướt, rút cáp ra khỏi thiết bị và để
khô hoàn toàn trước khi sử dụng lại. Thiệt hại cáp đồng bộ do tiếp xúc với chất lỏng sẽ không được bảo hành.
KHÔNG cố gắng làm khô thiết bị hoặc cáp đồng bộ bằng nguồn nhiệt bên ngoài, chẳng hạn như lò vi sóng hoặc máy
sấy tóc.


KHÔNG buộc một đầu nối vào một cổng. Kiểm tra các vật nhỏ gây tắc cổng. Đảm bảo rằng đầu nối khớp với cổng và bạn đã
định vị đầu nối chính xác vào cổng.

BẢO HÀNH
Sản phẩm này được bảo hành lỗi sản xuất trong một (1) năm kể từ ngày mua hàng ban đầu. Trong trường hợp các lỗi
như vậy trong giai đoạn bảo hành, việc sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm bị lỗi bằng sản phẩm tương đương theo quyết
định của nhà sản xuất. Ngoại trừ việc thay thế, việc bán hoặc xử lý sản phẩm sẽ không được bảo hành, áp dụng điều
kiện hoặc trách nhiệm khác mặc dù có khiếm khuyết hoặc lỗi sản phẩm.
Thiệt hại do sử dụng, tai nạn, hoặc hao mòn thông thường không được bảo hành. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm
đối với bất kỳ tai nạn, thương tích, tử vong, mất mát hoặc khiếu nại khác liên quan hoặc do việc sử dụng sản phẩm này.
Trong mọi trường hợp, nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc do hậu quả liên quan đến
việc sử dụng sản phẩm này hoặc bất kỳ bộ phận nào.


Các thành phần
Camera có kẹp đeo,
(tích hợp thẻ nhớ 16GB Micro SD)
Cơ bản :
GPRC-721A1GN (tích hợp GPS)
Chuyên nghiệp :
GPRC-722A1GN
(tích hợp GPS, Wi-Fi, Bluetooth)
Khay đỡ
Cơ bản : GPRB-721A1GN
Pro : GPRB-722A1GN

Cáp nối RJ45 (1m)

Củ sạc (12V 1A)


Giá gắn trên xe

Phần mềm xem file

Hướng dẫn sử dụng

Phụ kiện tùy chọn
Khay đỡ có PoE

Khay đựng nhiều ngăn để sạc và chuyển
dữ liệu( lên tới 6 camera)


Thông số kỹ thuật
Thông số Camera
Độ phân giải Video
Độ nén Video

1080P 30 fps, 720P 30 fps, D1 30fps
H.264

Xuất file Video

AVI

Ngày và giờ
Góc nhìn

Nhúng trong khung hình video
Ống kính góc rộng 120 độ HD


Đồng bộ thời gian

Đồng bộ hóa thời gian máy chủ
Đồng bộ hóa thời gian –GPS
Thông thường (Sử dụng RTC trong DVR)

Kiểu chuyển đổi Video

- Tải xuống từ Wired IP Network
- Tải xuống từ 802.11 Wi-Fi Auto

GPS
Nguồn điện

Đối với Đồng bộ hóa thời gian và dữ liệu vị trí (tùy chọn)
Củ sạc DC 12V hoặc PoE

Pin

Pin bên trong 1800mA

Thời gian pin
Thời gian sạc

Xấp xỉ 4-5 giờ - Ghi hình
Xấp xỉ 9 ngày – Chờ (Chế độ ngủ)
2.5 hours

Chỉ báo trạng thái


- 2 đèn LED 2 màu
- Tiếng kêu bíp
- Rung

Lệnh ghi hình
Lưu trữ
Đầu ra âm thanh

Nút ấn ghi hình (Bắt đầu & Dừng)
Thẻ nhớ Micro SD 16 GB
Tích hợp Microphone

Kích thước

-mm: 58(W) x 82.5(H) x 23(D)
-inch: 2.28” x 3.25” x 0.91”

Trọng lượng

-Reckon-X Camera : 115g
- Khay đỡ Reckon-X : 104g

Nhiệt độ hoạt động

-20℃ ~ 60℃ (-4℉ ~ 140℉)

Gắn

-Kẹp đeo xoay được


Thông số khay đỡ
Giao diện

IP Network

Chỉ báo LED

Xanh

Nguồn điện

DC 12V hoặc PoE (48V)

Thông số khay đựng nhiều ngăn
Giao diện
Tốc độ truyền dữ liệu
Tối đa
Kích thước
Trọng lượng
Nhiệt độ hoạt động
Nguồn điện

2 cổng 10/100/1000 Gigabit LAN
Gigabit Ethernet: 2MB (2 chiều)
Lên tới 6 Camera
124.6mm x 497mm x 130mm (4.9" x 19.6" x 5.12")
3.65kg(Bộ phận chính) , 800g(sạc và cáp)
Hoạt động 0~40°C, Lưu trữ(-20~-70°C)
DC12V 10A

Đầu vào: AC100-240V, 50-69Hz 2.0A Max
Các thông số và thiết kế bên ngoài có thể thay đổi mà không cần báo trước.


Mục lục
1.Tổng quan thiết bị ............................................................................. 6
1.1

Camera

............................................................................................................. 6

1.2 Khay đỡ

............................................................................................................. 6

2.Quy trình vận hành ........................................................................... 7
2.1 Vận hành đèn LED ......................................................................... 7
2.2 Vận hành cơ bản ............................................................................ 7
2.3 Kiểm tra trạng thái ......................................................................... 8

3.Các bước cài đặt phần mềm.............................................................. 10
3.1 Yêu cầu hệ thống .............................................................................................. 10
3.2 Tính năng chương trình ................................................................................... 10
3.3 Chức năng ......................................................................................................... 10
3.4 Cài đặt ............................................................................................................... 10

4.Sử dụng phần mềm ......................................................................... 13
4.1 Khởi động chương trình..................................................................................... 13
4.2 Tổng quan ......................................................................................................... 14

4.3 Cài đặt phần mềm ............................................................................................ 15
4.4 Cài đặt thiết bị .................................................................................................. 16
4.5 Tải xuống ........................................................................................................... 21
4.6 Xem lại .............................................................................................................. 24


1. Tổng quan thiết bị
1.1 Camera
Kẹp đeo
xoay 360°

GPS (Tích hợp)

Nút ghi và dừng
hình

Đèn chỉ báo LED
Ống kính Camera
Micro
Nút Chế độ
tiếng bíp +
Rung bíp
Chuyển chế
độ rung

Wi-Fi (Model
chuyên nghiệp)

Nút nguồn
Nút Reset


1.2 Khay đỡ

PWR 12VDC

Đèn LED

Cổng tải về dữ liệu IP


2. Quy trình vận hành
LED 1

LED 2

2.1 Vận hành đèn LED
2.1.1

LED 1
o Ghi hình: Nhấp nháy màu đỏ (mỗi 1 giấy)
o Tắt âm : Nhấp nháy màu đỏ (mỗi 300ms)

2.1.2

LED 2
o Chờ: Màu xanh
o Sạc : Màu đỏ
o Sạc xong : Màu xanh (Không có đèn chỉ thị LED trong khi sạc nếu tắt máy)

2.2 Vận hành cơ bản

Khi có đèn LED, chế độ rung và phát tiếng bíp sẽ kích hoạt. (Chế độ mặc định)
2.2.1
2.2.2
2.2.3

Ghi hình: Nhấn Nút ghi hình 1 lần để bắt đầu ghi hình
(1 tiếng bíp ngắn + 1 lần rung ngắn + LED 1 nhấp nháy đỏ mỗi 1 giây)
Dừng ghi hình: Nhấn và giữ Nút ghi hình lâu hơn 1 giây để dừng ghi hình (2 tiếng bíp ngắn +
LED 2 màu xanh + rung)
Tắt âm: Nhấn và giữ nút Chế độ lâu hơn 2 giây (LED1: Nhấp nháy đỏ mỗi
300ms).
Nếu bật GPS, LED1 sẽ nháy liên tục màu xanh và đỏ.
GHI CHÚ: Chỉ bật khi đang vận hành. Tắt âm sẽ tự động tắt khi đã ghi hình xong.


Vận hành cơ bản
Khi có đèn LED, chế độ rung và phát tiếng bíp sẽ kích hoạt
Vận hành / Chỉ báo
LED 1
LED 2
Tiếng Rung
bíp
Ghi hình (tắt GPS)
Nhấp nháy đỏ mỗi 1 giây
KHÔNG 1 lần
1 lần
ngắn
ngắn
Ghi hình (bật GPS)
KHÔNG 1 lần

1 lần
Nhấp nháy đỏ và xanh mỗi 1 giây
ngắn
ngắn
Dừng
KHÔNG
Xanh
2 lần
2 lần
ngắn
ngắn
Tắt âm (tắt GPS)
Nhấp nháy đỏ mỗi 300ms
KHÔNG
KHÔNG KHÔNG
Tắt âm (bật GPS)
KHÔNG
KHÔNG KHÔNG
Nhấp nháy đỏ và xanh mỗi 300ms
Bảng 2.2.1 Vận hành cơ bản
2.2.4

Nút Chế độ: Theo trình tự tiếng bíp + Rung → Tiếng bíp → Rung → Ẩn .

Vận hành / Chỉ báo
Tiếng bíp + rung
Tiếng bíp
Rung
Ẩn


LED1
Nhấp nháy vàng

Mode Switch
LED 2
Xanh

Beep
1 lần ngắn

Nhấp nháy vàng
Xanh
1 lần ngắn
Nhấp nháy vàng
Xanh
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
Bảng. 2.2.2 Các chế độ vận hành

Vibration
1 lần ngắn
KHÔNG
1 lần ngắn
KHÔNG

2.3 Kiểm tra trạng thái
2.3.1 Lỗi thẻ SD: 3 tiếng bíp mỗi 3 giây, lặp lại 5 lần, LED1 nháy liên tục xanh và đỏ.
2.3.2 Thẻ SD đầy: Xảy ra khi chỉ còn lại 2GB bộ nhớ trong. 3 tiếng bíp mỗi 3 giây, lặp lại 5 lần, LED1

nháy liên tục màu vàng.
Khi thẻ SD đầy, máy dừng ghi hình và LED1 chuyển sang màu vàng.
2.3.3 Pin yếu: Khi dung lượng pin nhỏ hơn 3.55V. 3 tiếng bíp mỗi 300ms, lặp lại
3 lần, LED2 liên tục nhấp nháy Đỏ mỗi 3 giây, lặp lại 5 lần.
2.3.4 Pin đầy: Khi sạc đầy, LED2 chuyển sang màu xanh.
2.3.5 Truyền dữ liệu: LED1 chuyển màu xanh. Không có tiếng bíp.
2.3.6 Định dạng ổ cứng: LED1 chuyển màu đỏ.
2.3.7 Bật GPS: LED1 nhấp nháy mỗi 50ms.
2.3.8 Cài đặt lệnh truyền dữ liệu: LED1 nhấp nháy mỗi 500ms (Xanh).
2.3.9 Cài đặt kết nối hoặc truy cập thiết bị: LED1 nhấp nháy Xanh mỗi 500ms.


1 tiếng bíp sẽ xuất hiện nếu thiết bị đang sạc trên khay đỡ và đã kết nối mạng.
Nếu khay đỡ không cắm nguồn, đèn chỉ báo LED màu xanh ở phía trước khay đỡ sẽ tắt và chuyển
sang màu xanh khi cắm nguồn.
**Cài đặt mặc định: Đồng thời nhấn và giữ nút Ghi hình và Chế độ trong 2 ~ 3 giây.

Trạng thái/ Chỉ báo
Lỗi thẻ SD

Thẻ SD đầy
( Dung lượng trống :
2GB)
Thẻ SD đầy
Pin yếu

Kiểm tra trạng thái
Khi có đèn LED, chế độ rung và phát tiếng bíp sẽ kích hoạt
LED 1
LED 2

Beep
N/A
3 tiếng bíp mỗi 3
Nhấp nháy
giây, lặp lại 5 lần
liên tục đỏ
và xanh
Nhấp nháy
liên tục
màu vàng
Đèn vàng
N/A

Vibration
N/A

N/A

3 tiếng bíp mỗi 3
giây, lặp lại 5 lần

N/A

N/A
Nhấp nháy đỏ liên
tục mỗi 3 giây, lặp lại
5 lần

N/A
3 tiếng bíp mỗi

300ms lặp lại 3
lần

N/A
N/A

Pin đầy
N/A
Đèn xanh
KHÔNG
Truyền dữ liệu
Đèn xanh
N/A
KHÔNG
Định dạng ổ cứng
Đèn đỏ
N/A
KHÔNG
Bật GPS
N/A
KHÔNG
Nhấp nháy
xanh liên tục
N/A
KHÔNG
Cài đặt lệnh truyền dữ
Nhấp
liệu
nháy mỗi
500ms

(Xanh)
N/A
KHÔNG
Cài đặt kết nối hoặc truy LED1 nhấp
nháy
xanh
cập thiết bị
mỗi 500ms
Bảng. 2.3.1 Kiểm tra trạng thái thiết bị

KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG

KHÔNG


3. Các bước cài đặt phần mềm
3.1Yêu cầu hệ thống





Hệ điều hành: Windows 7 hoặc cao hơn
Vi xử lý: Tối thiểu Intel Core i3 hoặc cao hơn
Memory (RAM): Tối thiểu 2GB hoặc cao hơn
Độ phân giải 1152 x 864 hoặc 1280 x 1024 hoặc khuyến nghị cao hơn


3.2 Tính năng chương trình
Chương trình được thiết kế để giúp người dùng quản lý dữ liệu.

3.3 Chức năng
o
o
o
o

Tìm kiếm dữ liệu video theo mục đích (Tên, ID, Ngày)
Xem lại
Tải xuống video từ Reckon-X camera
Xóa video trong Reckon-X camera

o Đổi địa chỉ IP (Reckon-X camera)
o Cấu hình Reckon-X camera

3.4 Cài đặt
3.4.1 Chạy tệp Setup.exe.

3.4.2 Bấm nút “Next”.

3.4.3 Chọn nút “I accept the agreement” và bấm nút “Next”.
Page |
10


3.4.4 Bấm nút “Next”.


3.4.5 Bấm nút “Next” .

3.4.6 Nếu bạn muốn tạo biểu tượng truy cập trên màn hình desktop, chọn nút “Create a desktop
icon” và bấm nút “Next”

Page |
11


3.4.7 Bấm nút “Install”.

3.4.8 Cài đặt phần mềm.


3.4.9 Nếu bạn muốn chạy chương trình, chọn nút “Launch ” và bấm nút “Finish”.

4 Sử dụng phần mềm
4.1 Khởi động chương trình
Người dùng phải kiểm tra cài đặt Kết nối mạng và đảm bảo địa chỉ IP không được gán tự động.
4.1.1 Mở Control Panel trên màn hình.
4.1.2 Chọn Network and Internet và mở Network and Sharing Center
4.1.3 Chọn Change Adapter Settings
4.1.4 Bấm chuột phải vào Local Area Connection và chọn Properties
4.1.5 Chọn Properties for Internet Protocol Version 4 (TCP/IPv4)
4.1.6 Thay đổi và cài đặt địa chỉ IP


4.1.7 Bấm chuột phải tại biểu tượng chương trình và chọn “Run as Administrator” để
khởi động chương trình


4.2 Tổng quan

① Đăng nhập vào chương trình
ID mặc định: admin / Mật khẩu mặc định: 1111
② Cài đặt
Để thêm, sửa đổi, xóa và quản lý phân quyền người dùng
(Nút này xuất hiện khi bạn đăng nhập vào tài khoản Admin.)
③ Xem lại
Tìm kiếm và tải video
④ Tải về
Tải video từ Reckon-X camera
⑤ Cài đặt thiết bị
Quản lý và tìm kết nối tới các Reckon-X camera
⑥ Hiển thị tên
⑦ Phiên bản chương trình
⑧ Logo
⑨ Thu nhỏ cửa sổ
⑩ Phóng to cửa sổ
⑪ Tắt chương trình


4.3 Cài đặt
Có thể cài đặt khác nhau tuy phân quyền người dùng

4.3.1

Cài đặt người dùng:
Thêm và xóa tài khoản
Thay đổi ID & mật khẩu và thiết lập phân quyền
người dùng cho phần Xem lại, Tải về và Cài đặt.


4.3.2

Logo:
Đặt hình ảnh logo sẽ hiển thị trong chương trình

4.3.3

Cài đặt truy cập:
Đặt ID & mật khẩu để truy cập dữ liệu camera đã đăng ký (Để tải video)

Ghi chú: ID & mật khẩu phải giống như phần Cài đặt thết bị.
ID mặc định: root /

Mật khẩu mặc định: 1234


4.4 Cài đặt thiết bị
Camera cần phải được đăng ký trước khi kết nối và tải dữ liệu video

4.4.1 Device Setting Overview
Click the “Device Setting” button to open the screen.

Detected Devices

Registered Device

Device Search
To search for devices on the same domain.
② Register

To register a detected device using two methods:
1. Select the desired device (highlighted blue) and click the Register button
2. Double click the desired device Refer
to 4.2.2 for more information.




Delete
To delete the detected devices on the list.



List of newly found devices
Note: Registered devices are highlighted orange.



Device Search
To search for a specific device. Enter keywords to search for the device.



Modify
To change the settings on the device. Refer to 4.2.2 for more information.



Delete
To delete registered devices. Clicking the button and a LOG-IN screen will appear.



Default ID: admin


/

Default PW: 1111

List of registered devices.

4.4.2 Device Registration Procedure
4.4.2.1 Click the “Search” button.
4.4.2.2 Select the Reckon-X camera you want to register by clicking the "Register" button.
st
4.4.2.3 Set the desired settings on the 1 Setup Page

A. Device Name: Set the device name of the selected device.
B. Video Resolution: Set the recording resolution.
* Bit rates are fixed.
- 1920x1080: 7Mbps
- 1280x720: 6Mbps
- 800x600: 2Mbps
C. OSD Time Display: Time stamps for video clips
D. Record Mode
- Manual: Recording starts from Sleep Mode. Approx 2sec to start the recording.
* Maximum battery life on Sleep Mode is up to 9days.


E.


F.

G.
H.

- PreRecord: Recording has a 10sec buffer cycle.
* Maximum battery life on this mode is up to 5hours.
File Download Mode
- Auto: Enables the automatic download function on the device.
- Manual: Disables the automatic download function on the device.
(The units on this mode will be excluded on the automatic data download)
Delete Exported File
- Disable: After downloading, the data won’t be deleted from the storage.
- Enable: After downloading, the data will automatically be deleted from the storage.
Audio Mute: Enables/disables the Audio Mute function. This can be changed by the Mode
Button.
User Info: Enter the name and the badge number of the police officer. This info will be used as the
file name.
I. Wi-Fi Setup (Pro version ONLY)

- Enable the Wi-Fi function.
- Click the Wi-Fi Setup button.
- Enter the SSID, Password and Encryption of Access Point.
J. Download on Wi-Fi (Pro version ONLY)
- When enabled, the data can be downloaded from the device to the In-Car Video System.
Wireless Data downloading rate is approx 150KByte/s.
K. Bluetooth Setup (Pro version ONLY)
- When enabled, the Bluetooth signal will turn on the Wi-Fi function when the device is back in
range.

- Enter the MAC address of the cradle.
L. Secured Video File
- When enabled, the video and audio will be recorded using a secured file format. It can only
be played on the Reckon-X viewer program.
M. Video Verification
- Click the VIEW button for the live video play.


N. IP Change Button: Change IP address.

4.4.2.4

nd

Set the desired settings on the 2 Setup Page

A. Date/Time
- Set the local date and time.
- Enable GPS time sync and DST (Daylight Savings Time)
NOTE: If you want the unit to automatically synchronize with the local time,
the Time Zone must be properly set according to your local time zone.

B. Format
- Format the storage.
C. Firmware Update
- Update the device’s firmware.
a. Search and select the new firmware


b. Click the “APPLY” button.

c. #1 LED of the device will flash until the firmware update is complete.
4.4.2.5

A.

rd

Set the desired settings on the 3 Setup Page

Access Setting
- ID: Set the ID for ftp download connection of device.
- Password: Set the Password for ftp download connection of device.
* Note) ID and Password must be same as the one on the Viewer Setting.
Default ID: root / Default Password: 1234

Page |
20


4.5 Download
4.5.1 Download Window Overview

4.5.1.1 Data Download Control Button
: Activate automatic data download mode.
: Stop automatic data download mode.
: Download files manually.
: Delete the files from the storage. When deleting file, ID and password
should be entered.

Default ID: admin


/ Default PW: “1111”


4.5.2 Automatic Download Procedure
4.5.2.1

4.5.2.2

Click the “All Auto Download” button.
When the camera is mounted on the cradle and detected on the network, the
status is marked as Connected.
It will take a few seconds to convert to Downloading mode.

When downloading, the device is highlighted yellow.

Up to 6 units can be listed in Auto Data Download mode.
Note)
When 6 units are downloading the data, the next units will not be listed.
The next units will automatically start when the previous unit completes
downloading the data.

4.5.3 Manual Data Download
4.5.3.1

All registered devices are listed at the left on Manual Download Mode

4.5.3.2 When the camera is not mounted on the cradle, the
status is marked as Disconnected.



4.5.3.3 When the camera is mounted on the cradle and detected on the network, the
status is marked as Connected.

4.5.3.4

4.5.3.5

Click the connected unit and click the “Login” button again.

During download mode, the device is highlighted yellow.
Select a file to download. Click the Manual Download button.
Tip: Use the “Ctrl" or “Shift” button on the keyboard to select multiple files
at the same time.


4.5.3.6

When data download is completed, the status is marked as Complete.

4.6 Play
bac
k

① Set the path to download and retrieve the video data

② Set the data search conditions.

-


Downloaded video data is searchable by name, ID, date/time
Name and ID are case sensitive
All filters can be selected to search

③ File List : Lists the search results
Double-click the file to playback the data.
④ File Index Info
Record the file index for the specific video file.


-

Enter the information and click the Save button.
When playing back the file later, the following information is shown.

⑤ Playback screen
⑥ Playback control buttons.

- Play/Pause: To play or pause the video
- Stop: To stop playing the video
- First: To move to the beginning of the video
- Snapshot: To save the captured image to a specific folder
- Mute: To mute the audio while playing the video.
⑦ GPS Map
- Display the location of the GPS coordinates on GOOGLE map.
- Internet must be connected to use this function.


×