GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC: 2008 - 2009
TUẦN 4: CHỦ ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bài: BT TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
Tiết 4
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hàm số.
2. Về kỷ năng:
- Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu
có)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, Xem lại phương pháp tìm TCĐ, TCN của bài học và các nội dung kiến thức có
liên quan đến bài học.
- Làm các bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Bài cũ (7 phút):
1)
2 1.
N
x T− +
2
x
ªu ®Þnh nghÜa TC§, ¸p dông t×m TC§ cña ®å thÞ hs: y = .
2-x
2)Cho hs y = x ×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hs nÕu cã.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cho học sinh tiếp cận dạng bài tập không có tiệm cận.
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
10’ - Phát phiếu học tập 1
- Nhận xét, đánh giá câu a, b
của HĐ1.
- Học sinh thảo luận nhóm
HĐ1.
- Học sinh trình bày lời giải
trên bảng.
Phiếu học tập 1.
Tìm tiệm cận của các đồ
thị hs sau:
2
2
) 1 .
3 2
)
1
a y x
x x
b y
x
= −
− +
=
−
- KQ:
Hoạt động 2: Cho học sinh tiếp cận với dạng tiệm cận một bên.
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
12’ - Phát phiếu học tập 2. - Học sinh thảo luận nhóm. Phiếu học tập 2.
Tìm tiệm cận của đồ thị
các hs:
GIO N T CHN 12 NM HC: 2008 - 2009
- Nhn xột, ỏnh giỏ. - i din nhúm lờn bng
trỡnh by bi gii.
1
1) .
1
2)
1
y
x
x
y
x
=
+
=
Hot ng 3: Cho hc sinh tip cn vi dng bi tp cú nhiu tim cn.
Tg Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi bng
12 - Phỏt phiu hc tp 3.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh tho lun nhúm.
- i din nhúm lờn bng
trỡnh by bi gii.
Phiu hc tp 3.
Tỡm tim cn ca th
cỏc hs:
( )
2
2
2
1
1) .
4
3 2
2) .
1
x
y
x
x x
y
x
=
+
=
3. Bi tp cng c : Hot ng 4: ( bi tp TNKQ)
1.
)2 )3 )0
B S l
b c d
3x-1
ố đường tiệm cận của đồ thị hs y = à:
5-2x
a)1
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
2. .
2 3
x
B Cho hs y c
x x
Ch
c
c
c
C c
+
=
ó đồ thị C
ọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) C ó 2 tiệm cận đứng là x = -1; x = 3.
b) C ó 1 TCĐ là x = 3và một TCN là y = 0.
c) C ó 1 TCĐ là x = 3và không có TCN.
d) ó 1 TCN là y = 0và không có TCĐ.
4.Hng dn hc bi nh v lm bi tp v nh (2):
- Cỏch tỡm TC, TCN ca th hm s. Xem bi kho sỏt s bin thiờn v v th
hm s tr 31.
-
KIM TRA 15 PHT
1) nh m hm s: y = x
3
3mx
2
+ m cú hai im cc tr ti B v C, sao cho 3 im A, B,
C thng hng.
Bit im A(-1; 3)
2) Tỡm GTLN GTNN ca hm s y = (x 6)
2
x 4+
trờn on [0 ; 3].
GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC: 2008 - 2009
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án Điểm
Câu 2: (2điểm)
+ D = R
+ y’ = 3x (x – 2m)
y' = 0 <=> x
1
= 0 , x
2
=2m
Để y có 2 điểm cực trị khi m
≠
0.
Giả sử B(0; m) C(2m; m-4m
3
)
Ta có:
AB
uuur
= ( 1, m – 3)
AC
uuur
= (2m + 1; m – 4m
3
-3)
YCBT<=>
AB
uuur
AC
uuur
<=> m(4m
2
+ 2m – 6) = 0
<=>
m 0 (loai)
3
m 1 hay m = -
2
=
=
ĐS:
m 1
3
m = -
2
=
Câu 3: (2điểm)
y = (x – 6)
2
x 4+
y’ =
2
2
x
x 4 (x 6).
x 4
+ + −
+
y’ =
2
2
2x 6x 4
x 4
− +
+
y’ = 0 <=>
1
2
x 1 chon
x 2 chon
=
=
Tính:
f(1) = -5
5
f(2) = -8
2
f(0) = -12
f(3) = -3
13
ĐS:
[0;3]
max y 3 13= −
[0;3]
min y 12= −
0.5
1.5
1
1.5
0.5
1.5
0.5
0.5
1.5
1,0