Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TUAN13.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.59 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC 2008 - 2009
TUẦN 13 CHỦ ĐỀ HÀM SỐ MŨ LÔGRIT
BÀI TẬP LŨY THỪA
TIẾT 13
I. Mục tiêu :
+ Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập
+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập
III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
IV. Tiến trình bài học :
1/ Ổ n đ ịnh tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới :
Hoạt động 1 :
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
( ) ( )
2 2
2 2
2 3
5 5
5 5
4 6


2
5 5
9 .27 3 . 3
3 3 9
+
=
= = =
0,75 3/2 5/2
5/2
3/ 2 5/2
1 1 1
0,25
16 4 4
4 4 8 32 40
− − −

     
+ = +
 ÷  ÷  ÷
     
= + = + =
( ) ( )
3/2 2/3
1,5 2/3
3 2
1 1
0,04 0,125
25 8
5 2 121
− −

− −
   
− = −
 ÷  ÷
   
= − =
7 phút
+ Các em dùng máy
tính bỏ túi tính các bài
toán sau
+ Kiểm tra lại kết quả
bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét
bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét ,
kết luận
+ Cả lớp cùng dùng
máy ,tính các câu bài 1
+ 1 học sinh lên bảng
trình bày lời giải
Bài 1 : Tính
a/
b/
c/
Hoạt động 2 :
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh

Ghi bảng
, ,
2:
m
r n m
n
m
r m Z n N
n
n a a a
= ∈ ∈
≥ = =
4
5 4
5
b b
=
1
5 1
5
b b


=
+ Nhắc lại định nghĩa
lũy thừa với số mũ hữu
tỉ
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét


+ Nêu phương pháp tính

+ Học sinh lên bảng
giải
+ Nhân phân phối
+ T/c : a
m
. a
n
= a
m+n
+

Bài 2 : Tính
a/
b/
c/
d/
Bài 3 :
a/
GV; HOÀNG AN DINH
GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC 2008 - 2009
1/3 5/6
.a a a=
1/2 1/3 1/2 1/3 1/6
6
. .b b b b b
+ +
= =
4/3 4/3 1/3

3
:a a a a

= =
1/6 1/3 1/6 1/6
3
:b b b b

= =
( )
( )
4/3 1/3 2/3
2
1/4 3/4 1/4
1
a a a
a a
a
a
a a a


+
+
= =
+
+
(
)
(

)
( )
( )
1/5 5 4 5 1
1/5 4/5 1/5
2/3 1/3 2/3
2/3 3 2
3
1
1; 1
1
b b b
b b b
b b b
b b b
b
b
b






=



= = ≠


( )
( )
1/3 1/3 2/3 2/3
1/3 1/3 1/3 1/3
2/3 2/3
3 2 3 2
3
.
. .
1
a b a b
a b a b
a b
a b
a b
ab
− −
− −


=


= ≠
( )
1/3 1/3 1/6 1/6
1/3 1/3
3
1/6 1/6
6 6

.a b b a
a b b a
ab
a b
a b
+
+
= =
+
+
20 phút
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về
dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ
+ Tương tự đối với câu
c/,d/
b/
c/
d/
Hoạt động 3 :
Thời
gian
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
3
1
2


 
 ÷
 
1
3
7

 
 ÷
 
1
0 phút
+ Gọi hs giải miệng
tại chỗ
+ Học sinh trả lời Bài 4: a) 2
-1
, 1
3,75
,
b) 98
0
, 32
1/5
,
?
x y
a a
> ⇔
?
x y

a a
> ⇔
6 3 3 6
7 7>
6 3 108
108 54
3 6 54

=

⇒ >

=


6 3 3 6⇒ >
6 3 3 6
7 7⇒ >
2 5 3 2
1 1
3 3
   
<
 ÷  ÷
   
+ Nhắc lại tính chất
a > 1

0 < a < 1


+ Gọi hai học sinh lên
bảng trình bày lời giải


x > y
x < y
b)


Bài 5: CMR
a)



GV; HOÀNG AN DINH
GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC 2008 - 2009
2 5 20
20 18
3 2 18

=

⇒ >

=


2 5 3 2⇒ >
2 5 3 2
1 1

3 3
   
⇒ <
 ÷  ÷
   
4) Củng cố toàn bài :
5) Hư ớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
GV; HOÀNG AN DINH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×