Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ đề thi thử vào lớp 10 năm 2019 2020 phòng GDĐT Quận 3, Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 11 trang )

ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 1
TUYỂN SINH 2019-2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

Bài 1. (1,5 điểm) Cho (P) y   x 2 và (d) y  x  6
a)Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 + mx + m – 2 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để:



x 12  1  1



x 22  1  1



x 12  1  1

 x

2
2





1 1  1

Bài 3. (0,5 điểm) Tốc độ của một chiếc ca nô và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của
nó được cho bởi công thức v  5 d . Trong đó d (m) là độ dài đường sóng nước để lại sau
đuôi ca nô, v là vận tốc ca nô (m/ giây ).
a) Tính vận tốc ca nô biết độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi ca nô dài 7  4 3 (m) .
b) Khi ca nô chạy với vận tốc 54 km/giờ thì đường sóng nước để lại sau đuôi ca nô dài bao
nhiêu mét ?
Bài . (1,0 điểm) Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng,
bánh xe sau có đường kính là 189 cm và bánh xe trước có đường kính là 90 cm. Hỏi khi xe
chạy trên đoạn đường thẳng, bánh xe sau lăn được 10 vòng thì xe đi được bao xa và bánh xe
trước lăn được mấy vòng ?
Bài 5. (1,0 điểm) Nước muối sinh lý có nhiều công dụng: nhỏ mắt, nhỏ mũi, xúc miệng, rửa
vết thương hở,…. Nước muối sinh lý (NaCl) là dd muối có nồng độ 0.9%. Cần pha thêm bao
nhiêu lít nước tinh khiết vào 9kg dd muối 3,5% để có dd nước muối sinh lý trên?
Bài 6. (1,0 điểm) Một bình chứa nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy là 20dm2 và chiều
cao 3dm. Người ta rót hết nước trong bình ra những chai nhỏ mỗi chai có thể tích là 0,35dm3
được tất cả 72 chai. Hỏi lượng nước có trong bình chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích bình?
Bài 7. (1,0 điểm) Một vé xem phim có giá 60.000 đồng. Khi có đợt giảm giá, mỗi ngày số
lượng người xem tăng lên 50%, do đó doanh thu cũng tăng 25%. Hỏi giá vé khi được giảm là
bao nhiêu?
Bài 8. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường cao
AD. Vẽ DE  AC tại E và DF  AB tại F

  ADE
 và tứ giác BCEF nội tiếp.
a) Chứng minh AFE

b) Tia EF cắt tia CB tại M, đoạn thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N (khác A).
Chứng minh AF. AB = AE . AC và MN . MA = MF . ME
c) Tia ND cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh OI  EF.
--- Hết –


ĐÁP ÁN
BÀI

CÂU

NỘI DUNG


Bảng giá trị:
x

1
(1,5đ)

a
(1,0đ)

ĐIỂM

y  x

2
4


2

1
1

0
0

1

1

2

0,25đ

4

a)
x

0

6
6 0

y  x6

 Vẽ đồ thị


0,25đ
0,25đx2
0,25đ

Phương trình hoành độ giao điểm:  x  x  6
2

b
(0,5đ)

 x1  2; x 2  3
 y1  4; y 2  9

Tọa độ giao điểm ( 2; 4);(3; 9)
a
(0,5đ)
2
(1,0đ)

Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
  m 2  4m  8

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

0,25đ

Áp dụng định lí Vi-et có: S = – m ; P = m – 2

0,25đ




(1,0đ)

5
(1,0đ)

a
b

0,25đ

2

  m  2 + 4 > 0





b
Có: x 12  1  1 x 2 2  1  1 x 12  1  1
(0,5đ)
(x1.x2)2 = 1
 (m – 2)2 = 1  m = 3; m = 1
3
(0,5đ)

0,25đ


Thế d= u l

 x

vào (1) tính được v= t u

2
2



1 1  1 

0,25đ
(m/ s)

0,25đ

Thế v=54 vào (1) tính được d = 116,64 (m)

0,25đ

Độ dài bánh xe sau là: C   .d  189.  cm 

0,25đ
0,25đ

Quãng đường mà xe đi được là : 10.189.  1890.  cm 
Độ dài bánh xe trước là: C   .d  90.  cm 
Số vòng bánh trước quay được là : 1890.  :  90.   21 (vòng)


0,25đ
0,25đ

Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu:3,5.9: 100 = 0,315 kg
Khối lượng dung dịch muối sinh lý thu được: 0,315.100:0,9 = 35 kg
Khối lượng nước thêm vào: 35 – 0,315 = 34,685 kg

0,5đ
0,25đ
0,25đ


6
(1,0đ)

7
(1,0đ)

Thể tích của lượng nước trong 72 chai nhỏ: 0,35.72 = 25,2 dm3

0,5đ

Thể tích của bình: 20 . 3 = 60 dm3
Thể tích nước trong bình chiếm: 25,2 : 60 = 42% thể tích bình
Gọi x là số lượng khán giả đi xem phim lúc chưa giảm giá
(x * )
số tiền thu được lúc chưa giảm giá là 60000x (đồng)
Số lương khán giả sau khi giảm giá là: x.150%
Số tiền thu được sau khi giảm giá là: 60000x.125%


0,25đ
0,25đ
0,25đ

Vậy giá tiền số vé lúc giảm:

8
(3,0đ)

a
1,25 đ

60000x.125%
 50000 (đồng)
x.150%

Chứng minh được tứ giác AEDF nội tiếp do tổng hai góc đối bằng
1800

  ADE

 AFE
  ADE
 (do cùng phụ CDE
)
Mà: ACB
  ACB

Nên: AFE

 tứ giác BCEF nội tiếp.

Chứng minh được AF. AB = AE . AC

b
1,25 đ Chứng minh được

c
0,5 đ

MN . MA = MB . MC
MB . MC = MF . ME
 MN . MA = MF . ME
Chứng minh được 5 điểm A, N, F, D, E cùng thuộc một đường tròn

  AFD
  900
 AND
  900
 ANI
 AI là đường kính của (O)
 3 điểm A, O, I thẳng hàng

Mặt khác chứng minh được OA  EF.
Vậy OI  EF.

0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ

0,25đ


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 2
TUYỂN SINH 2019-2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y =  x2 có đồ thị (P) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (D)
a) Vẽ (P),(D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho ph­¬ng tr×nh x 2  2mx  2m  1  0 ( với x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tính A theo m biết : A = 2( x 21  x 2 2 )  5 x1 x 2
Bài 3. (1,0 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Với
những độ cao không lớn lắm thì ta có công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao

so với mực nước biển như sau:
Trong đó:

ࠀ ȀሀĀ −

: Áp suất khí quyển (mmHg)
: Độ sao so với mực nước biển (m)
Ví dụ các khu vực ở Thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát với mực nước biển ࠀ Āli
nên có áp suất khí quyển là ࠀ ȀሀĀmmHg.
a) Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là
bao nhiêu mmHg?
b) Dựa vào mối liên hệ giữa độ cao so với mực nước biển và áp suất khí quyển người ta
chế tạo ra một loại dụng cụ đo áp suất khí quyển để suy ra chiều cao gọi là “cao kế”. Một vận
động viên leo núi dùng “cao kế” đo được áp suất khí quyển là 540mmHg. Hỏi vận động viên
leo núi đang ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Bài . (1,0 điểm) Một nhóm học sinh đi picnic, dùng một tấm vải bạt kích thước a . b( a < b)
để dựng một chiếc lều có hai mái áp sát đất thành một hình lăng trụ tam giác đều.

a/ Chứng minh rằng dù căng tấm bạt cho chiều có độ dài a hay b áp sát đất thì diện tích mặt
bằng được che ở bên trong lều cũng như nhau.
b/ Căng tấm bạt theo chiều nào thì phần không gian bên trong lều có thể tích lớn hơn?
Biết V = S.h
Trong đó:
V: là thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’( hay thể tích phần bên trong lều.).
S: diện tích đáy của hình lăng trụ ABC.A’B’C’
h : là chiều cao của hình lăng trụ ABC.A’B’C’


Bài 5. (1,0 điểm) Trong đợt khuyến mãi chào năm học mới, nhà sách A thực hiện chương
trình giảm giá cho khách hàng như sau:

- Khi mua tập loại 96 trang do công ty B sản xuất thì mỗi quyển tập được giảm 10% so với
giá niêm yết.
- Khi mua bộ I đúng 10 quyển tập loại 96 trang đóng gói sẵn hoặc bộ II đúng 20 quyển tập
loại 96 trang đóng gói sẵn do công ty C sản xuất thì mỗi quyển tập bộ I được giảm 10% so
với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập bộ II được giảm 15% so với giá niêm yết. Khách hàng
mua lẻ từng quyển tập loại 96 trang do công ty C sản xuất thì không được giảm giá.
Biết giá niêm yết của 1 quyển tập 96 trang do hai công ty B và công ty C sản xuất đều có
giá là 8 000 đồng.
a) Bạn Hùng vào nhà sách A mua đúng 10 quyển tập loại 96 trang đóng gói sẵn (bộ I) do
công ty C sản xuất thì bạn Hùng phải trả số tiền là bao nhiêu?
b) Mẹ bạn Lan vào nhà sách A mua 25 quyển tập loại 96 trang thì nên mua tập do công ty nào
sản xuất để số tiền phải trả là ít hơn?
Bài 6. (0,75 điểm) Công ty Viễn thông A cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là
400 000 đồng và phí hàng tháng là 50 000 đồng. Công ty Viễn thông B cung cấp dịch vụ
Internet không tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 90 000 đồng.
a/ Viết hai hàm số biểu thị mức tính phí khi sử dụng Internet của hai công ty Viễn thông A và
công ty Viễn thông B?
b/ Hỏi gia đình ông C sử dụng Internet trên mấy tháng thì chọn dịch vụ bên công ty Viễn
thông A có lợi hơn?
Bài 7. (0,75 điểm) Người ta pha 200g dung dịch muối thứ nhất vào 300g dung dịch muối thứ
hai thì thu được dung dịch muối có nồng độ 4%. Hỏi nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất
và thứ hai; biết nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất lớn hơn nồng độ muối trong dung
dịch thứ hai là 5%
Bài 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường cao
AD. Tia AD cắt (O) tại M ( M ≠ A). Vẽ ME  AC tại E.
a/ Chứng minh tứ giác MDEC nội tiếp và AD. AM = AE. AC
b/ Gọi H là điểm đối xứng của M qua BC. Tia BH cắt AC tại S. Chứng minh AH.AD =
AS.AC
c/ Tia CH cắt AB tại T, tia MS cắt (O) tại N và BN cắt ST tại I.
Chứng minh I là trung điểm ST.

--- Hết –


ĐÁP ÁN
BÀI

1
(1,5đ)

2
(1,0đ)

3
(1,0đ)

CÂU
a
(1,0đ)
b
(0,5đ)
a
(0,5đ)
b
(0,5đ)
a
0,5đ
b
0,5đ

NỘI DUNG

Vẽ đồ thị Parabol đúng
Vẽ đồ thị đường thẳng đúng
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
–x2 = x – 2
x=1 hoặc x = –2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1; –1) và (–2; –4)
'
*   m  1  0 với mọi x thuộc R
2

Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Áp dụng định lí Vi-et có: S = 2m ; P = 2m – 1

0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đx2
0,5đ

Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển
thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg?
ࠀ ȀሀĀ −

‫ﭓ‬1 ĀĀ

ࠀ ሀhĀmmHg
hĀ ࠀ ȀሀĀ −

b
2


ࠀ Ȁ Ām

ab
2
a ab
Diện tích BCC’B’ trong h.2: S1 = b. 
2 2
S1 = S 2

0,5đ

0,5đ
0,25đ

0,25đ

Vậy dù căng tấm bạt cho chiều có độ dài a hay b áp sát đất thì diện
tích mặt bằng được che ở bên trong lều cũng như nhau.
Thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.1:

(1,0đ)

2

b
0,5đ

5
1,0đ


0,25đ

2

9 9

A  8m 2  18m  9  2  2m   
4 8


Diện tích BCC’B’ trong h.1: S1 = a. 
a
0,5đ

ĐIỂM
0,25đx2
0,25đx2

a
0,25đ
b
0,75đ

a

3
b.(ab 3)
b
V1    .

.a 
16
2 4

(1)

0,25đ

Thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.2:
2

3
a.(ab 3)
a
V2    . .b 
16
2 4

(2)

Vì a < b nên từ (1) và (2) suy ra: V1  V2
Vậy căng tấm bạt theo chiều có độ dài cạnh a áp sát đất thì phần
không gian bên trong lều có thể tích lớn hơn.
(HS được sử dụng công thức diện tích tam giác đều)
Số tiền bạn Hùng phải trả là: 1Ā‫ﭓ‬ǤĀĀĀ‫ ﭓ‬Ā ࠀ Ȁ ĀĀĀ đồng

Giá tiền phải trả khi mua 25 quyển tập do công ty B sản xuất là:
‫ﭓ‬ǤĀĀĀ‫ ﭓ‬Ā ࠀ 1ǤĀĀĀĀ (đồng)
Giá tiền phải trả khi mua 25 quyển tập do công ty C sản xuất là:
Ā‫ﭓ‬ǤĀĀĀ‫ﭓ‬Ǥ

㠠 ‫ﭓ‬ǤĀĀĀ ࠀ 1ȀሀĀĀĀ (đồng)
Vậy mẹ bạn Lan nên mua tập do công ty C sản xuất thì số tiền
phải trả là ít hơn
Gọi y, z là hai hàm số lần lượt biểu thị mức tính phí khi sử dụng

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,5 đ
6
0,75đ

b
0,25đ

7
0,75đ

Internet của hai công ty A và B.
x là biến số thể hiện số tháng sử dụng Internet. (x>0, x nguyên)
y =400 000 + 50 000x
z = 90 000x
Số tháng để gia đình ông C sử dụng Internet bên công ty Viễn
thông A có lợi hơn khi sử dụng bên công ty Viễn thông B:
400 000 + 50 000x < 90 000x; x >10

Kết luận : trên 10 tháng.( hoặc từ 11 tháng trở lên
Gọi nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất là x (%, x > 0)
Nồng độ muối trong dung dịch thứ hai là y (%, y > 0)
Theo đề bài, ta có hệ phương trình
x  y  5
x  7


 200 x  300 y  4.500
y  2

Vậy: Nồng độ muối trong dung dịch thứ nhất là 7%,
nồng độ muối trong dung dịch thứ hai là 2%.

0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

8
3,0 đ

Tứ giác MDEC nội tiếp ( Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh MC dưới 1
góc vuông)
a
1,0 đ


b
1,0 đ

c
1,0 đ

ADE  ACM (g – g)

AD AE
DE


AC AM CM

0,25đ
0,25đx2

 AD . AM = AE . AC

0,25đ

Chứng minh A, H, D, M thẳng hàng.
Chứng minh  BHM cân tại B
  BHM
 mà BMH
  BCA
 (cùng chắn cung AB)
 BMH
  BCA


 BHM
 tứ giác HSCD nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
Chứng minh AHS  ACD (g – g)
AH AS HS



AC AD CD
AH. AD = AS. AC

0,25đ

Chứng minh H là trực tâm ABC
Chứng minh tứ giác BTSC nội tiếp
Chứng minh BE2= BI. BN = BK. BA
Chứng minh IK = IS = IT suy ra đpcm.

0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3

ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 3


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

TUYỂN SINH 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

1
2

ài 1 1o0 i m Cho Parabol (P): y   x 2 và đường thẳng (D): y 

3x
2
2

a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
ài 2 1o0 i m Cho phư ng trình : x 2  2 x  3  1  0 .
h ng gioi phư ng trình h㌳䁐 t㌳nh giá tr䁐 biể th c
x12 x22  2 x1 x2  x1  x2
ài 3 1o0 i m Bong dưới đâ䁐 m to số học sinh giỏi khá tr ng bình 䁐ế của từng khối của 1 trường
THCS (kh ng có học sinh kém). Nhìn vào bong em h㌳䁐 tro lời các câ hỏi sa :
Khối
Xếp loại
Giỏi

Tr ngbình
Yế


hối 6

hối 7

hối 8

hối 9

409
578
153
16

300
417
215
15

385
608
217
20

350
623
255
23

a) Số học sinh giỏi ở khối 6 nhiề h n số học sinh giỏi ở khối 9 là bao nhiê học sinh ?
b) T l số học sinh 䁐ế ở khối nào là th p nh t ?

ài 4 1o0 i m ột hồ b i có dạng là một lăng trụ đ ng t giác
với đá䁐 là hình thang v ng (mặt bên (1) của hồ b i là 1 đá䁐 của
lăng trụ) và các k㌳ch thước như đ㌳ cho (xem hình vẽ). Biết rằng
người ta dùng một má䁐 b m với lư lượng là 42 m3/phút và sẽ
b m đầ䁐 hồ m t 25 phút. T㌳nh chiề dài của hồ.
ài 5 1o0 i m Trong tháng 4 nhà bạn Hùng đ㌳ dùng hết 165 kWh đi n và phoi tro
306 042 đồng. Biết giá đi n sinh hoạt t㌳nh theo kiể lũ䁐 tiến nghĩa là nế người sử dụng càng dùng
nhiề đi n thì giá mỗi kWh càng tăng lên theo các m c sa (chưa tính thuế VAT):
c 1: T㌳nh cho 50 kWh đầ tiên.
c 2: T㌳nh cho kWh th 51 đến 100 (50 kWh) mỗi kWh nhiề h n 51 đồng so với m c 1.
c 3: T㌳nh cho kWh th 101 đến 200 (100 kWh) mỗi kWh nhiề h n 258 đồng so với m c 2.
....

Ngoài ra người sử dụng còn phoi tro thêm 10% th ế giá
tr䁐
gia
tăng
(th ế
VAT).
Hỏi mỗi kWh đi n ở m c 1 giá bao nhiê tiền?

A
B

ài 6 1o0 i m Để giúp xe lửa ch 䁐ển từ một đường ra䁐 nà䁐
O

C



sang một đường ra䁐 theo hướng khác người ta làm xen giữa một đoạn đường ra䁐 hình vòng c ng. Biết
chiề rộng của đường ra䁐 là AB 1 1 m và đoạn BC 28 4 m . H㌳䁐 t㌳nh bán k㌳nh OA R của đoạn
đường ra䁐 hình vòng c ng
ài
1o0 i m Theo q 䁐 đ䁐nh của cửa hàng xe má䁐 để hoàn thành ch tiê trong một tháng nhân
viên phoi bán được tr ng bình một chiếc xe má䁐 một ngà䁐. Nhân viên nào hoàn thành ch tiê trong
một tháng thì nhận được lư ng c bon là 7 000 000 đồng. Nế trong tháng nhân viên nào bán vượt ch
tiê thì được hưởng thêm 10% số tiền lời của số xe má䁐 bán vượt đó. Trong tháng 12 anh Tr ng bán
được 45 chiếc xe má䁐 mỗi xe má䁐 cửa hàng lời được 2 000 000 đồng. T㌳nh tổng số tiền lư ng anh
Tr ng nhận được của tháng 12.
ài
3o0 i m Cho đường tròn tâm O bán k㌳nh R và điểm A ở ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp
t 䁐ến AB AC của đường tròn (O ; R) (B C là các tiếp điểm); vẽ đường k㌳nh CE của (O); OA cắt BC
tại H; AE cắt (O) tại D (khác E) BD cắt OA tại .
AD  
BA
a) Ch ng minh BE song song với OA và 

  ACD
 và là tr ng điểm của đoạn AH.
b) Ch ng minh AHD
c) Vẽ EI v ng góc với OA tại I; vẽ DV là đường k㌳nh của (O).
Ch ng minh V I B thẳng hàng.

Hết


ĐÁP ÁN
ài


1

1o0

Nội dung
a

b

0o25x2

Phư ng trình hoành độ giao điểm cho 2 nghi m 1 và -4
1

Tọa độ các giao điểm 1;   và ( -4; - 8)
2


T㌳nh tổng và t㌳ch : S 2; P   3  1

1o0

1o0

Vẽ (P)
Vẽ (D)

x2  2x  3  1  0
Vì a và c trái d nên pt có 2 nghi m phân bi t


2

3

-

Đi m

P2  2P  S

0o5

- T l số học sinh 䁐ế ở khối 6 th p nh t ( 1 38%) ( có l gioi )

0o5

Thể t㌳ch của hồ : 42.25

0o25

1050 (m3)

Di n t㌳ch đá䁐 lăng trụ : S ABCD 

V
1050

 175(m 2 )
DE
6


2.S ABCD
 100(m)
Chiề dài hồ b i : AD 
AB  CD

6
1o0

1o0

0o25
0o25

4

1o0

0o25

- Số HSG 6 nhiề h n số HSG 9 là : 59 ( hs)

a
b

0

0o25
0o25


Gọi x (đồng) là giá tiền đi n ở m c th nh t (x > 0)
Vì nhà bạn Hùng dùng hết 165 kWh đi n nên nhà bạn
Hùng sẽ dùng 50 kWh đi n m c 1; 50 kWh đi n m c 2; 65
kWh đi n m c 3. Theo bài ra ta có phư ng trình:
110
100

[50x + 50(x + 51) + 65(x + 309)]

 165x + 22635
 165x

255585

542 150

306 042

0o25
0o5

0o25

0o25


0o25

 x 1549 (T Đ )
Vậ䁐 mỗi kWh đi n ở m c 1 có giá bán là 1549 đồng

Vẽ A là đường k㌳nh (O).
∆AC v

6

BC2

1o0

ng tại C có đường cao CB

AB.B

R  367 6 (m)

0o25

A
C
B

0o25

O

0o25
K

Số tiền anh Tr ng nhận được khi bán vượt ch tiê :
(45  31). 2 000 000.10% 2 800 000 đ

Số tiền anh Tr ng nhận được trong tháng 12 là:
7 000 000 + 2 800 000 9 800 000 đ
Vậ䁐 tổng số tiền anh Tr ng nhận được là 9 800 000đ

7

1o0

a

1o25

Ch ng minh BE // OA và 
AD  
BA
Ch ng minh được: BE // OA
  ACD
.
Ch ng minh AHD

1  B
 1 / hoặc A
1  E
1 ;
Ch ng minh được: E

0o5
0o5
0o5


0o5
1  B
1
A

0o 5

  ACD
.
b) Ch ng minh AHD

b

1o25

c

0o5
3o0

 1  ACD

Ch ng minh được: HCAD nội tiếp; H
Ch ng minh là tr ng điểm của AH.
Ch ng minh được:
H2
D. B
2
A
D. B

là tr ng điểm của AH
c) Ch ng minh V I B thẳng hàng.
Ch ng minh được:
EBHI nội tiếp / hoặc EDHO nội tiếp
  EHI

EBV

V I B thẳng hàng

0o5
0o 5

0o25
0o25



×