QUẢN TRỊ & PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC
By Dang Ngoc Su
Mục tiêu
1. Quản trị nhân lực thay thế cho quan niệm
quản trị nhân sự kiểu hành chính
2. Chức năng cơ bản trong quản trị nhân lực
3. Các thách thức đối với quản trị nhân lực
4. Vai trò chiến lược của quản trị nhân lực
5. Trách nhiệm quản trị nhân lực trong tổ
chức
6. Phát triển nguồn nhân lực
2
Quản trị là gì?
Quản trị nguồn nhân lực là
gì?
3
Thách thức hiện nay với
QTNL
•
•
•
•
Thay đổi của môi trường
Ứng dụng Internet
Đa dạng trong lao động
Toàn cầu hoá
•
•
•
•
Vị thế cạnh tranh
Phân quyền
Cắt giảm
Tái cơ cấu
MÔI TRƯỜNG
TỔ CHỨC
•
•
•
•
Luật pháp
Vai trò công việc và gia đình
Thiếu kỹ năng
Phát triển trong khu vực dịch vụ
•
•
•
•
•
Tự quản lý
Doanh nghiệp nhỏ
Văn hoá tổ chức
Công nghệ
Thuê ngoài
CÁ NHÂN
•
•
•
•
•
•
Hội nhập con người vào tổ chức
Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội
Năng suất
Sự uỷ quyền
Chảy máu chất xám
Bất ổn trong công việc
4
Các nhân tố tác động
Gia tăng cạnh tranh quốc tế
Qui mô và tính phức hệ trong cơ cấu tổ chức
Biến động thị trường
Nhân lực được đào tạo tốt hơn
Thay đổi quyền lực và giá trị trong tổ chức
Từ ổn định công việc đến ổn định nghề nghiệp
Sự hài hòa nghề nghiệp và cuộc sống
Phát triển nhanh của công nghệ ứng dụng
5
Vấn đề của nguồn nhân lực
Thiếu mục tiêu rõ ràng
Thiếu cam kết đầy đủ với mục tiêu
Thiếu kỹ năng
Thiếu thông tin và truyền thông
Thiếu tính tập thể
Thiếu cơ hội phát triển cá nhân
Tỷ lệ di chuyển lao động chuyên nghiệp cao
Mâu thuẫn nội bộ
6
Mô thức kinh doanh hiện đại
Công nghệ
thông tin
Nguôn nhân lực
• Nhân viên tri thức
• Tổ chức tri thức
• Kinh tế tri thức
7
Điều duy nhất không thay đổi
là mọi sự
luôn
thay đổi
Thế giới
Môi trường
Kinh doanh
Tổ chức
Thay đổi
tư duy quản lý?
Công việc
Người lao động
8
Mô thức quản lý kinh
doanh
Môi trường kinh doanh
Nguồn nhân lực
Quản lý
Phát triển
•Cơ cấu
•Văn hoá tổ chức
Lợi thế cạnh tranh
9
Chiến lược nhân lực
Chiến lược Nhân sự
Chiến lược Đãi ngộ,
Chiến lược Tuyển dụng
Phát triển, Duy trì
• Dự báo nhân lực
• Định hướng
• Tuyển mộ
• Đào tạo và Phát triển
•Lựa chọn
• Lương và thưởng
• Các lợi ích khác
Các chiến lược khác
• Thôi việc
• Dừng việc
• Hưu trí
• Tự nguyện nghỉ việc
10
Ý kiến thảo luận
Anh chị hãy thảo
luận với đồng
nghiệp bên cạnh
của mình về những
mặt mạnh và hạn
chế, cũng như
những thách thức
đang đăt ra trong
công tác quản trị
nguồn nhân lực tại
doanh nghiệp.
11
Thách thức đối với QTNL trong
các doanh nghiệp Việt Nam
Nhận thức chưa đúng của nhiều cán bộ quản
lý và nhân viên về vai trò then chốt của quản
trị nhân lực đối với thành công của doanh
nghiệp
Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người
lao động thấp
Thiếu cán bộ quản lý và chuyên gia về quản
trị nhân lực giỏi
Thừa nhân viên nhưng thiếu nhân lực đáp ứng
yêu cầu
12
Thách thức đối với QTNL trong
các doanh nghiệp Việt Nam
Thu nhập ảnh hưởng tới thái độ và tinh thần
công tác
Ý thức kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp
chưa cao
Chưa xác lập được quan hệ bình đẳng trong
doanh nghiệp
Các qui chế chậm được cập nhật và cải tiến
Lao động chưa được coi là nguồn lực quan
trong, mà coi như yếu tố chi phí sản xuất
13
4 vấn đề tồn đọng
1.Môi trường nhân sự
Hệ thống định chế không được thiết kế khoa học hướng
vào giải quyết các vấn đề, các công việc có chất lượng và
hiệu quả
Cơ chế khuyến khích động viên nhân sự không nhất quán,
không đồng bộ
Văn hóa tổ chức không được coi trọng và tích cực củng cố
Điều kiện làm việc nhiều bất cập, mang tính phân biệt cao
Các chế độ thưởng phạt không xác đáng và công minh
Hệ thống quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ, lợi ích bị biến
dạng, có khuynh hướng vị kỷ, vị thân
14
4 vấn đề tồn đọng
2. Mất cân đối nguồn nhân lực
Luôn xảy ra tình trạng chỗ thừa chỗ thiếu, cơ cấu lao
động không hợp lý, sự kế tục luôn bị gián đoạn
Không xây dựng được hệ thống các công việc, phẩm chất
và kỹ năng tương ứng trong hiện tại và tương lai của
doanh nghiệp
Không chủ động được kế hoạch đào tạo và đề bạt nội bộ
Hoạt động tuyển dụng mang tính tình huống, tùy tiện và
cảm tính
Lực lượng lao động di chuyển dời bỏ công ty khá phổ biến
15
4 vấn đề tồn đọng
3. Quản lý chi phí
Không quản lý được chi phí sản xuất và chi phí quản
lý
Chi phí tăng giảm thất thường không liên quan đến
mục tiêu sản xuất kinh doanh
Hoạt động không chính tắc phổ biến, không qui được
thất thoát ở khâu nào
Không đồng bộ giữa các cấp, các khâu, các loại hình
trong quản lý, cho nên không chất lượng, không hiệu
quả ở mọi công đoạn, mọi con người, mọi công việc
16
4 vấn đề tồn đọng
4. Hệ thống đãi ngộ
Không xác định được cơ sở để định ra các thang bảng
lượng, cấu trúc lương
Yêu cầu, định mức chi phí cho công việc, các kỹ năng cần
thiết để thực hiện công việc không được chuẩn hóa
Thị trường lao động chưa hình thành, thiếu thông tin về lực
lương lao động xã hội
Hệ thống tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công việc và
chất lượng công việc không được thiết kế khoa học và rõ
ràng
Chính sách lương bất cập xử lý vấn đề theo cảm tính
17
Thay đổi các quan niệm
Hoạt động
Quản trị Nhân sự
Quản trị Nhân lực
Qui định
Xác lập rõ
Linh hoạt
Thái độ, ứng xử
Chuẩn/tập quán/kinh nghiệm
Giá trị/tầm nhìn
Vai trò quản lý
Giám sát
Bồi dưỡng
Chịu trách nhiệm
Chuyên gia, chuyên viên
Toàn bộ đội ngũ qlý
Tuyển dụng
Chuyên trách
Phối hợp
Lương thưởng
Theo vị trí công tác
Gắn với hiệu suất
Quan hệ quản lý lao động
Tập thể
Cá nhân
Công việc
Chuyên môn hoá
Làm việc đồng đội, nhóm
Đào tạo
Hạn chế
Liên tục
18
Quản trị Nhân lực vs Quản trị
Nhân sự
Quản trị Nhân lực
Quản trị Nhân sự
Mục tiêu
Tiếp cận chiến lược, dài hạn
Tác nghiệp, ngắn hạn
Hoạch định
Tham gia thiết lập các mục tiêu tổ
chức và hoạch định chiến lược, nhân
lực hướng tới việc thực hiện chiến lược
Chỉ tham gia vào kế hoạch tác nghiệp
Quyến hạn
Vai trò và quyền hạn cao trong tổ
chức: VP for HR
Vai trò quản lý cấp trung gian:
Personnel Director
Phạm vi
Liên quan tất cả các cấp quản lý và
nhân viên
Liên quan đến giờ giấc, tác nghiệp,
hồ sơ nhân viên
Ra quyết
định
Liên quan đến các quyết định chiến
lược
Chỉ các quyết định sự vụ trong tác
nghiệp
Liên kết
Hoà nhập với các chức năng khác:
marketing, tài chính, sản xuất
Có rất ít sự liên kết hoạt động
Phối hợp
Phối hợpchủ động tất cả các hoạt
động phát triển tổ chức
Không có sự phối hợp, thụ động theo
yêu cầu
19
Quản trị Nhân lực vs
Nhân sự
PM tập trung vào nhân viên, HRM quan
tâm nhiều hơn tới các cán bộ quản lý
HRM có sự tham gia mạnh mẽ của các cán
bộ quản lý, PM hoạt động độc lập và tìm
cách tác động tới cán bộ quản lý
HRM nhấn mạnh vai trò tham gia của đội
ngũ lãnh đạo, PM không tập trung vào
phát triển tổ chức và phối hợp hoạt động
20
Xu thế quản lý
Chiến thuật
Bị động
Xung đột
Định hướng
Huyền bí
Cứng nhắc
vs
vs
vs
vs
vs
vs
Chiến lược
Chủ động
Hợp tác
Tham gia
Minh bạch
Linh hoạt
21
Trách nhiệm quản trị nhân
lực
Bộ phận nhân lực
Xây dựng các qui trình
và chính sách nhân lực
Phát triển phương thức
quản lý
Kiểm soát/đánh giá
công tác QTNL
Tư vấn/hỗ trợ các
managers trong HRM
Cán
Cán bộ
bộ quản lý trực tiếp
tiếp
Phỏng
Phỏng vấn ứng viên
Định
Định hướng,
hướng, hướng
hướng dẫn,
dẫn,
đào
đào tạo tại
tại chỗ
chỗ nhân
nhân viên
viên
Đánh
Đánh giá
giá kết
kết quả
quả công
công việc
việc
và
và thông
thông tin
tin phản
phản hồi
hồi
Thực
Thực thi
thi kỷ
kỷ luật
luật
Giải
Giải quyết
quyết vướng
vướng mắc
mắc và
và
mâu
mâu thuẫn nội
nội bộ
22
Hình ảnh một nhân viên lý
tưởng
Trẻ
Nghị lực
Được đào tạo tốt
Sử dụng computer
Các kỹ năng giao tiếp
Linh hoạt
Dễ hoà nhập
Mong muốn học hỏi
23
Yêu cầu đặt ra cho HRM
1. Xác định các nhân tố tác động tới khả năng
cạnh tranh
2. Gắn kết nhân lực và chiến lược doanh nghiệp
3. Chuyển trọng tâm từ giải quyết các vấn đề hiện
tại sang các mục tiêu tương lai
4. Tập trung giải quyết các vấn đề chất lượng,
chăm sóc khách hàng, năng suất, làm việc
nhóm, tính năng động của tổ chức
5. Nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường
24
Nguyên tắc quản trị nhân
lực
1. Nhân viên cần được đầu tư thoả đáng để phát
triển các năng lực và nhu cầu cá nhân, đồng thời
tạo ra năng suất và hiệu quả công tác
2. Chính sách và thực tiễn quản trị hướng tới thoả
mãn nhu cầu vật chất lẫn tinh thần của nhân viên
3. Môi trường làm việc cần được thiết lập sao cho có
thể kích thích nhân viên phát triển và sử dụng tối
đa các kỹ năng
4. Các chức năng nhân sự cần được phối hợp và là
bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp
25